Từ vựng chủ đề dịch vụ chăm sóc sức khỏe mà bạn cần biết (Health services)
Chăm sóc sức khỏe là một phần của cuộc sống mà tất cả chúng ta đều coi là thứ chúng ta có quyền được hưởng – quyền được tiếp cận với dịch vụ chăm sóc sức khỏe bất cứ khi nào chúng ta cần. Jaxtina sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về sức khỏe cần thiết khi nói về chủ đề dịch vụ chăm sóc sức khỏe (Health services) trong bài viết sau nhé!
>>>> Góc Tư Vấn: 6 bước để học tiếng Anh căn bản
Nội dung bài viết
Tổng hợp
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
prognosis (n) | /prɒgˈnəʊsɪs/ | sự dự đoán về sự tiến triển của bệnh (tiên lượng) |
What is the prognosis, doctor? (Tiên lượng như thế nào thưa bác sĩ?) |
diagnosis (n) diagnose (v) |
/daɪ.əɡˈnəʊ.sɪs/ /ˈdaɪ.əɡ.nəʊz/ |
chẩn đoán |
Her doctor made a diagnosis of diabetes. (Bác sĩ chẩn đoán cô mắc bệnh tiểu đường.) |
prescribe (v) | /prɪsˈkraɪb/ | kê đơn, khuyên dùng |
The drug should not be taken unless prescribed by a doctor. (Thuốc không được dùng trừ khi được bác sĩ kê đơn.) |
medical treatment (n.p) | ˈmɛdɪkəl ˈtriːtmənt/ | sự điều trị y tế |
The center provides special medical treatment for elderly. (Trung tâm cung cấp điều trị y tế đặc biệt cho người cao tuổi.) |
therapy (n) | /ˈθɛrəpi/ | liệu pháp, điều trị |
Have the doctor had any therapy for my son’s depression? (Bác sĩ đã có liệu pháp nào để trị chứng trầm cảm của con trai tôi chưa?) |
rehabilitation (n) | /riːəˌbɪlɪˈteɪʃən/ | sự phục hồi |
He suffered an awful knee injury and had to go through a 3-month rehabilitation. (Anh ấy bị chấn thương đầu gối rất nặng và phải trải qua 3 tháng phục hồi chức năng.) |
Các loại bệnh, cơn đau | |||
disease (n) | /dɪˈziːz/ | bệnh |
He has caught a lung disease. (Anh ấy đã mắc bệnh phổi.) |
illness (n) | /ˈɪl.nəs/ |
bệnh (‘disease’ và ‘illness’ có thể dùng thay thế lẫn nhau nhưng ‘disease’ thường nói đến các bệnh được chẩn đoán, còn ‘illnesses’ thường là sự mệt mỏi, cơn đau, sự đau yếu… mà ta có thể tự nhận thấy) |
She had five days off work due to her illness. (Cô ấy đã phải nghỉ làm năm ngày do bị ốm.) |
agony (n) | /ˈægəni/ | sự đau đớn |
She is writhing in agony. (Cô ấy đang quằn quại trong đau đớn.) |
irritation (n) | /ˌɪrɪˈteɪʃən/ | sự kích ứng, sự đau rát |
This face cream causes skin irritations. (Kem mặt này gây kích ứng da.) |
numb (adj) | /nʌm/ | tê |
The left leg went numb after hours of sitting on the floor. (Chân trái tê dại sau nhiều giờ ngồi trên sàn.) |
paralysis (n) | /pəˈrælɪsɪs/ | tình trạng tê liệt |
The syndrome can lead to sudden paralysis. (Hội chứng có thể dẫn đến sự tê liệt đột ngột.) |
injury (n) | /ˈɪnʤəri/ | chấn thương |
Injuries to the spine are common among workers. (Chấn thương cột sống thường phổ biến ở những người công nhân.) |
Các cơ sở y tế, chăm sóc sức khỏe. | |||
health facility (n.p) | /hɛlθ fəˈsɪlɪti/ | cơ sở y tế |
There aren’t many health facilities in rural areas. (Không có nhiều cơ sở y tế ở các vùng nông thôn.) |
nursing home (n.p) | /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ | viện dưỡng lão |
My grandfather’s moving into a nursing home next week. (Ông tôi sẽ chuyển vào viện dưỡng lão vào tuần tới.) |
clinic (n) | /ˈklɪnɪk/ | phòng khám |
There is a clinic near my house. (Có một phòng khám gần nhà tôi.) |
Những người chịu trách nhiệm, những đối tượng trong dịch vụ y tế | |||
medical doctor (n.p) | /ˈmɛdɪkəl ˈdɒktə/ | bác sĩ y khoa |
This is a prestigious hospital with reputable medical doctors. (Đây là bệnh viện uy tín với đội ngũ y bác sĩ y khoa tài giỏi.) |
therapist (n) | /ˈθɛrəpɪst/ | bác sĩ trị liệu |
He’s been seeing a therapist to try to control his anger. (Anh ấy đang gặp bác sĩ trị liệu để cố gắng kiềm chế cơn giận của mình.) |
psychiatrist (n) | /saɪˈkaɪətrɪst/ | bác sĩ tâm lý |
I got an appointment with the psychiatrist. (Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ tâm lý.) |
consultant (n) | /kənˈsʌltənt/ | chuyên gia |
She is a cardiology consultant. (Cô ấy là một chuyên gia tim mạch.) |
patient (n) | /ˈpeɪʃənt/ | bệnh nhân |
The hospital is crowed with patients. (Bệnh viện đông nghẹt bệnh nhân.) |
Khác | |||
ward (n) | /wɔːd/ | phòng, khu (nhà thương) |
The emergency wards are full of casualties from the crash. (Các khu cấp cứu đã bị lấp đầy bởi những người bị thương từ vụ tai nạn.) |
vaccine (n) | /ˈvæksiːn/ | vắc-xin |
This vaccine protects against some kinds of the bacteria. (Vắc-xin này bảo vệ chống lại một số loại vi khuẩn.) |
injection (n) | /ɪnˈʤɛkʃən/ | sự tiêm thuốc |
My arm was very tender after the injection. (Cánh tay của tôi rất mềm sau khi tiêm.) |
side effect (n) | /ˈsaɪd ɪˌfekt/ | tác dụng phụ |
Does this drug have any side effects? (Thuốc này có tác dụng phụ gì không?) |
>>>> Đọc Thêm: Từ Vựng về Cảm Xúc (FEELING)
Bài tập
Sau khi đã tìm hiểu về từ vựng chủ đề Health Services (Chăm sóc sức khỏe) Các bạn hãy làm một số bài tập dưới đây để luyện tập nhé!
Practice 1. Choose the correct options. (Chọn đáp án đúng.)
- My diagnosis/prognosis is that you’re suffering from stomachache.
- If you carry on taking the pills, then your diagnosis/prognosis is excellent.
- My grandfather spent the last three years of his life in a nursing home/house.
- The symptoms are small red spots and light skin irritation/annoyance.
- He is taking part in speech therapy/treatment after the incident.
Xem đáp án
|
Practice 2. Complete the sentences with the correct forms of words from the box. (Hoàn thành câu với loại đúng của từ trong khung.)
paralysis | consultant | ward | prescribe | side effect |
- The doctor came in the morning and _________ some medicine for me.
- They put me in a __________ with about 20 other patients.
- In the afternoon, the _________ came to see me. I was diagnosed with an ulcer caused by bacteria.
- The drugs produce one strange ___________.
- The man suffered from __________, therefore, he couldn’t move both of his legs.
Xem đáp án
|
>>>> Đừng Bỏ Qua: Từ vựng chủ đề Công nghệ ( Technology) trong Tiếng Anh
Vậy là chúng ta đã cùng nhau điểm qua những từ vựng thông dụng về chủ đề dịch vụ chăm sóc sức khỏe (Health services) rồi. Với những ví dụ vô cùng hữu ích và phần bài tập thú vị, Jaxtina hi vọng sẽ giúp bạn có hứng thú trong việc học từ mới, cũng như tăng thêm vốn từ vựng của mình.
Nếu bạn có dự định học tiếng Anh một cách chuyên sâu hơn và tham dự kì thi IELTS trong tương lai thì hiện nay Jaxtina cung cấp khóa học về IELTS, giúp học viên phát triển toàn diện 4 kỹ năng ở mức cơ bản để có thể tự tin trên con đường chinh phục IELTS, các bạn quan tâm thì hãy liên hệ ngay với Jaxtina qua các nền tảng online hoặc trực tiếp nhé!
>>>> Tìm Hiểu Thêm: