Menu

Các hoạt động hàng ngày (Daily Activities) trong tiếng Anh

Nếu gặp một chủ đề nói về sinh hoạt hàng ngày tiếng anh thì bạn sẽ làm như thế nào? Có phải bạn chỉ nói về một số hoạt động đơn giản như: thức dậy, ăn sáng, đi học (đi làm),… Để bài nói hoặc bài viết hay và thú vị hơn thì bạn đừng bỏ qua bài học Tiếng Anh về các từ vựng chỉ các hoạt động hàng ngày của Jaxtina nhé!

Tổng hợp

Dưới đây là các từ và cụm từ giúp cho bài nói hoặc bài viết của bạn trở nên sinh động hơn:

Từ vựng  Phiên âm  Nghĩa tiếng Việt  Ví dụ 
Get up (v) /ɡet ʌp/ Thức dậy I get up at 6 a.m.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng).
Have breakfast/ lunch/ dinner (v.p)  /həv ˈbrekfəst/ lʌntʃ/ ˈdɪnər/ Ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối She has lunch at 12.30 p.m.
(Cô ấy ăn trưa lúc 12.30).
Take a bath (v.p) /teɪk ə bɑːθ/ Đi tắm She often takes a bath at 10 p.m.
(Cô ấy thường đi tắm lúc 10 giờ đêm).
Clean the house (v.p)  /kliːn ðə haʊs/ Dọn nhà I often clean the house before going to work.
(Tôi thường dọn dẹp nhà trước khi đi làm).
Wash the dishes (v.p)  /wɒʃ ðə dɪʃ/ Rửa bát/ chén My sister washes the dishes after dinner.
(Chị của tôi rửa bát sau bữa ăn tối.)
Do homework (v.p) /duː ˈhəʊmwɜːk/ Làm bài tập I often do my homework after school.
(Tôi thường làm bài tập sau khi tan học).
  Prepare (v)  /prɪˈper/ Chuẩn bị I prepare to go to school at 7 o’clock.
(Tôi chuẩn bị đến trường lúc 7h).
  Take a nap (v.p)  /teɪk ə næp/ Chợp mắt My father often takes a nap after lunch.
( Bố tôi thường chợp mắt sau bữa trưa).
  Go out (v) /ɡəʊ aʊt/ Đi ra ngoài I will go out tonight.
(Tối nay tôi sẽ ra ngoài.)

>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp từ vựng về thói quen hàng ngày

Các từ chỉ hoạt động vào thời gian rảnh ( free time/ leisure time):

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Do exercise (v.p)  /duː ˈeksəsaɪzɪz/ Tập thể dục He does exercise every morning.
(Anh ấy tập thể dục vào mỗi buổi sáng.)
Relax (v)  /rɪˈlæks/ Thư giãn/ Giải trí You can watch TV to relax.
(Bạn có thể xem Ti-vi để giải trí.)
Watch movie (v.p)  /wɒtʃ ˈmuːviz/ Xem phim  I love watching movies in my free time. (Tôi thích xem phim vào thời gian rảnh.)
Take a break (v.p) /teɪk ə breɪk/ Nghỉ ngơi You should take a break after every 45 minutes.
(Bạn nên nghỉ ngơi sau mỗi 45 phút.)
Play sports (v.p)  /pleɪ spɔːts/ Chơi thể thao He plays sports very well.
( Anh ấy chơi thể thao rất tốt.)
Read books (v.p)  /riːd bʊks/ Đọc sách I often read a book before going to bed.     (Tôi thường đọc 1 cuốn sách trước khi ngủ.)
Collect (v) /kəˈlekt/ Sưu tầm My father collects stamps.
(Bố của tôi sưu tầm tem.)
Have a date (v.p)  /həv ə deɪt/ Có hẹn I had a date on Monday this week.
(Thứ Hai tuần này tôi đã có một cuộc hẹn.)
Chat (with someone) (v) /tʃæt/ Trò chuyện với
ai đó
I like chatting with my friends.
(Tôi thích trò chuyện với bạn bè.)

>>>> Tìm Hiểu Thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày (Everyday things)

Bài tập

Nếu bạn muốn nói “ Đọc sách là một thói quen tốt.” thì bạn sẽ nói như thế nào?
…………. is a good habit.

Xem đáp án
  • Reading books is a good habit.
    Trong trường hợp này “read books” là cụm động từ với động từ “read” và danh từ “books”. Vì vậy, khi muốn dùng động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ thì ta sử dụng dạng V-ing.

Hoặc các bạn muốn biểu đạt câu “ Tôi đang chuẩn bị cho buổi thuyết trình ngày mai” thì:
I ………….. the tomorrow presentation.

Xem đáp án
  • I am preparing for the presentation tomorrow.
    Một trong những cách dùng của thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả hành động, sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
    Prepare for something: chuẩn bị cho cái gì/cho sự kiện gì
    Prepare something: chuẩn bị cái gì

Sau khi tìm hiểu rất nhiều từ/ cụm từ mới, các bạn đừng quên luyện tập để thật thành thạo nha!

Practice 1. Fill in the blanks with given words. (Điền từ thích hợp vào chỗ trống với các từ đã cho.)

get up have breakfast play basketball activities

The girl: Tell me about yourself. What’s your typical day like?

The boy: Well, usually all my days are very busy with lots of (1)______. I (2) ______ at 7:45 because my school only starts at 9:00. I prepare to go to school. I ______ (3) with my family at around 8:15. Our first meal is simple with boiled eggs and milk. We all leave home at 8:40. I take the bus to school and my parents drive my little sister to her school. I’ve lunch at the cafeteria at about 12:30. I leave school at 2:30 p.m. I take the bus and go to Sports Centre where I ______    (4).

Xem đáp án
  1. activities
  2. get up
  3. have breakfast
  4. play baseketball

Dịch nghĩa:
Cô bé: Hãy kể cho mình nghe về bạn đi. Một ngày của bạn như thế nào?

Cậu bé: Chà, thường thì mình đều rất bận rộn với rất nhiều hoạt động. Mình thức dậy lúc 7:45 vì trường học bắt đầu lúc 9:00. Sau đó mình chuẩn bị đi học, ăn sáng với gia đình vào khoảng 8:15. Bữa sáng rất đơn giản với trứng luộc và sữa. Cả gia đình mình rời nhà lúc 8:40. Sau đó mình bắt xe buýt đến trường, còn bố mẹ đưa em đi học. Mình ăn trưa ở căng tin lúc khoảng 12:30. Trường tan học lúc 2 giờ 30 phút chiều. Sau đấy mình sẽ bắt xe buýt và đến Trung tâm thể thao chơi bóng rổ.

Practice 2: Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng).

1. We often take a ….. break at 10:30 a.m.
A. Great                       B. Good                          C. Lovely                   D. Short

2. My sister likes ….. dolls.
A. Collect                   B. Collecting                    C. Doing                     D. Play

3. I rarely ….. after 10 p.m.
A. Go out                   B. Go in                           C. Go off                     D. Go

4. I often help my mom to ….. after dinner.
A. Wash the face      B. Wash dishes                C. Clean                     D. Go out

5. I chat with my friends to …..
A. Study                   B. Experience                   C. Relax                      D. Do homework

Xem đáp án
  1. D (take a short break: ra chơi/ giải lao giữa các tiết học)
  2. B (like + V-ing: thích làm gì; collect dolls: sưu tầm búp bê)
  3. A (go out: ra ngoài; Tôi ít khi ra ngoài sau 10 giờ tối.)
  4. B (help SO to do ST: giúp ai làm gì; Tôi giúp mẹ rửa bát sau bữa tối.)
  5. C (Tôi trò chuyện với bạn bè để thư giãn.)

>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Từ Vựng các môn thể thao tiếng anh (Competitive Sports)

Vậy là các bạn đã học được rất nhiều từ vựng bổ ích cũng như một số cách dùng câu cơ bản khi nói về các hoạt động hàng ngày cùng Jaxtina. Hy vọng các bạn sẽ tiếp tục học tiếng Anh thật chăm chỉ cùng Jaxtina để sớm đạt được trình độ mình mong muốn nhé!

>>>> Khám Phá Ngay: Tìm hiểu từ vựng miêu tả người (Describing people)

2.9/5 - (28 bình chọn)
Để lại bình luận