Cách đọc và viết các thứ trong Tiếng Anh như thế nào? Có những thành ngữ Tiếng Anh nào chứa từ chỉ các thứ trong tuần? Hãy cùng Jaxtina tìm hiểu về lời giải đáp cho những thắc mắc thông qua nội dung bài viết sau đây của Jaxtina English Center nhé!
Tư Vấn: Học Tiếng Anh
Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chỉ các thứ trong tuần cũng như là cách đọc cụ thể:
Tiếng Anh | Cách đọc | Thứ trong tuần |
Monday (Mon) | /ˈmʌn.deɪ/ | Thứ Hai |
Tuesday (Tue) | /ˈtuːz.deɪ/ | Thứ Ba |
Wednesday (Wed) | /ˈwenz.deɪ/ | Thứ Tư |
Thursday (Thu) | ˈθɝːz.deɪ/ | Thứ Năm |
Friday (Fri) | /ˈfraɪ.deɪ/ | Thứ Sáu |
Saturday (Sat) | /ˈsæt̮ərˌdeɪ/ | Thứ Bảy |
Sunday (Sun) | ˈsʌn.deɪ/ | Chủ Nhật |
Tổng Hợp: 1000 từ Tiếng Anh thông dụng
Cách viết các thứ kèm ngày tháng trong Anh - Anh và Anh - Mỹ như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay trong nội dung sau nhé!
Trong Anh - Anh, ngày tháng kèm các thứ trong tuần sẽ được viết theo quy tắc như sau:
Ví dụ:
Theo Anh - Mỹ, ngày tháng kèm các thứ trong tuần sẽ được viết theo quy tắc như sau:
Ví dụ:
Tìm Hiểu Thêm: Các tháng trong Tiếng Anh
Trong Tiếng Anh, on và every là 2 giới từ được sử dụng cùng với các thứ trong tuần. Cách dùng cụ thể như sau:
Giới từ | Cách dùng | Ví dụ |
Giới từ On |
- Đừng trước từ chỉ các thứ hoặc cụm chứa các thứ ngày tháng năm. - Đứng trước các thứ có thêm "s" để diễn tả một sự việc, hành động được lặp lại mỗi thứ đó. |
- On Monday, on Sunday - Lily goes to her grandmother's house on Sundays. (Lily tới nhà bà vào các chủ nhật) |
Giới từ Every |
Every + thứ dùng để thể hiện một hành động hoặc sự việc được lặp lại vào mỗi thứ đó hàng tuần | Betty volunteers at the orphanage every Sunday. (Betty đi tình nguyện tại trại trẻ mồ côi vào mỗi chủ nhật.) |
Dưới đây là một số thành ngữ có chứa từ vựng chỉ các thứ trong Tiếng Anh. Cụ thể như là:
Thành ngữ | Ý nghĩa |
Monday morning quarterback | Người chỉ trích sau cơn giận |
Thank God it's Friday! (TGIF) | May mắn là đã đến thứ Sáu! |
Saturday night special | Vũ khí rẻ tiền |
Black Friday | Ngày mua sắm khuyến mãi lớn sau ngày Lễ Tạ Ơn ở Mỹ |
Sunday best | Bộ quần áo đẹp nhất mà bạn thường mặc khi đến nhà thờ vào Chúa Nhật |
Weekend warrior | Người chỉ chơi thể thao hoặc tham gia vào các hoạt động thể thao chỉ vào cuối tuần |
Monday blues | Tình trạng con người bị xuống tinh thần sau hai ngày nghỉ cuối tuần |
Thursday's child has far to go | Những người sinh vào ngày thứ Năm, có một tương lai tươi sáng |
Sunday driver | Những người lái xe gây cản trở giao thông |
Saturday night fever | Sự phấn khích khi đi ra ngoài hoặc tham gia các hoạt động giải trí vào buổi tối vào ngày thứ Bảy. |
Wednesday's child is full of woe | Người sinh vào ngày thứ Ba gặp nhiều phiền muộn |
Có Thể Bạn Quan Tâm: Các hình trong tiếng Anh
Bài tập 1 - Chuyển các câu sau thành Tiếng Anh:
Bài tập 2 - Hãy sắp xếp các thứ trong tuần theo thứ tự đúng
Tuesday, Saturday, Wednesday, Thursday, Friday, Sunday, Monday
Nội dung bài viết trên đây của Jaxtina English Center đã chia sẻ đến bạn cách đọc và viết các thứ trong Tiếng Anh. Ngoài ra, trung tâm còn chia sẻ các bài tập để bạn vận dụng các kiến thức đã học. Bạn hãy nhớ làm các bài tập này sau khi học để ghi nhớ các kiến thức tốt hơn nhé!
Tiếp Tục Với:
[custom_author][/custom_author]