Menu

99+ từ vựng về kinh doanh (Business) phổ biến trong Tiếng Anh

Thay vì học từ vựng tiếng Anh với những chủ đề quen thuộc thì hôm nay các bạn hãy cùng Jaxtina làm quen với chủ đề từ vựng về kinh doanh (Business) nhé. Tiếng Anh dùng trong Kinh doanh là một chủ đề học Tiếng Anh cần thiết với rất nhiều bạn, đặc biệt là khi phải bạn đang làm việc trong các doanh nghiệp. 

1. Các danh từ thường xuất hiện trong kinh doanh

Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh thuộc từ loại là danh từ thường về chủ đề kinh doanh kèm ý nghĩa chi tiết:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Venture business (n.p) /ˈventʃər ˈbɪznəs/ Doanh nghiệp liên doanh

A good venture business is flexible in when and where you work.

Một doanh nghiệp liên doanh tốt rất linh hoạt về thời gian và địa điểm làm việc.

Private enterprise (n.p) /praɪvət ˈentəpraɪz/ Doanh nghiệp tư nhân

A private enterprise is owned by one or more individuals.

Doanh nghiệp tư nhân do một hoặc nhiều cá nhân sở hữu.

State enterprise (n.p) /steɪt ˈentəpraɪz/ Doanh nghiệp nhà nước

This building belongs to a state enterprise.

Tòa nhà này thuộc sở hữu của một doanh nghiệp nhà nước.

Company (n) /ˈkʌmpəni/ Công ty

He is proud of being an employee in this company.

Anh ấy tự hào khi là nhân viên của công ty.

Corporation (n) /kɔːpəˈreɪʃn/ Tập đoàn

He is dedicated his life to grow the corporation.

Ông ấy dành cả đời để phát triển tập đoàn này.

Investment (n) /ɪnˈvestmənt/ Đầu tư

The company calls for investments.

Công ty này đang kêu gọi các khoản đầu tư.

Profit (n) /ˈprɒfɪt/ Lợi nhuận

His small business gives him a good profit.

Việc kinh doanh nhỏ lẻ giúp anh ấy có khoản lợi nhuận kha khá.

Loan (n) /ləʊn/ Khoản vay

You could apply for a loan to buy your dream house.

Bạn có thể vay một khoản để mua ngôi nhà mơ ước của mình.

Turnover (n) /ˈtɜːnəʊvər/ Doanh số (tiền thu được từ việc bán sản phẩm của doanh nghiệp đó)

The business has an annual turnover of 650$.

Doanh nghiệp này có doanh thu khoảng 650$ mỗi năm.

Overheads (n) /ˈəʊvəhedz/ Chi phí chung (thuê mặt bằng, tiền nhân công,…)

We focus on decreasing overheads for this work.

Chúng tôi tập trung vào việc giảm chi phí chung cho công trình này.

Bankruptcy (n) /ˈbæŋkrʌptsi/ Phá sản

The company finally declares bankruptcy in June. 

Vào tháng Sáu công ty cuối cùng phải tuyên bố phá sản.

Recession (n) /rɪˈseʃn/ Sự suy thoái

The company is mired in recession.

Công ty chìm vào sự suy thoái. 

Đọc Ngay: Tổng hợp 1000 từ tiếng Anh thông dụng

2. Các động từ thường dùng trong chủ đề kinh doanh

Dưới đây là bảng tổng hợp một số động từ về chủ đề kinh doanh thường gặp trong Tiếng Anh:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Rise/grow/increase (v) /raɪz/ɡrəʊ/ɪnˈkriːs/ Tăng trưởng/phát triển

The part-time workers’ salary rises over 20$.

Lương nhân viên bán thời gian tăng hơn 20$.

The plants grow quickly in Spring.

Cây cối phát triển nhanh vào mùa Xuân.

The government decided to increase taxes.

Chính phủ quyết định tăng thuế.

Rise slowly/sharply (v.p) /raɪzˈsləʊli/ˈʃɑːpli/ Tăng chậm/tăng mạnh

The fire rises slowly.

Đám cháy bốc lên từ từ.

The cost of producing rises sharply.

Chi phí sản xuất tăng mạnh.

Fall/go down (v.p)

/fɔːl/ɡəʊ daʊn/

 

Giảm 

Share prices fall because of the recession.

Giá cổ phiếu giảm do suy thoái.

The company’s share went down 50$ to 45$.

Giá cổ phiếu công ty giảm từ 50$ xuống 45$.

Grow/expand (v) /ɡrəʊ/ɪkˈspænd/ Tăng trưởng/mở rộng

The labor force is expected to grow in the two next decades.

Nguồn lao động được dự báo sẽ tăng trong 2 thập kỷ tới.

The company is planning to expand new branches.

Công ty dự định mở chi nhánh.

Thrive/prosper (v) /θraɪv/ˈprɒspər/ Phát triển/thịnh vượng

The company has thrived in the last two years.

Công ty phát triển thịnh vượng trong 2 năm gần đây.

As the company prossperes, the employees prosper.

Công ty hưng thịnh, nhân viên sung túc.

Tìm Hiểu Thêm: Từ vựng tiếng Anh về tuyển dụng

3. Các tính từ liên quan đến chủ đề kinh doanh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Strong /strɒŋ/ Mạnh mẽ

Her father has a strong influence on her life.

Bố có ảnh hưởng mạnh mẽ với cuộc đời của cô ấy.

Stable /ˈsteɪbl/ Ổn định

Viet Nam has had a stable development in services.

Ngành dịch vụ ở Việt Nam phát triển ổn định.

Weak >< Sharp /wiːk/></ʃɑːp/ Yếu >< Mạnh/vượt trội

There is a weak growth rate in India’s economy because of the pandemic.

Kinh tế Ấn độ kém phát triển do dịch bệnh.

Dramatic /drəˈmætɪk/ Kịch tính

The economy has a dramatic change in the pandemic.

Kinh tế thay đổi mạnh mẽ trong thời kỳ dịch bệnh.

Successful /səkˈsesfl/ Thành công

She becomes successful when starting a new job.

Cô ấy thành công khi bắt đầu một công việc mới. 

Có Thể Bạn Quan Tâm: Từ vựng về job

4. Các từ và cụm từ vựng về kinh doanh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
Rise/go up/ increase
+
Slowly
Gradually
Sharply/Dramatically
/raɪz/ɡəʊ ʌp/ɪnˈkriːs/ + /ˈsləʊli/, /ˈɡrædʒuəli/, /ˈʃɑːpli/drəˈmætɪkli/ Tăng + Chậm/Đều đều/Mạnh

The number of employees in the companies increased gradually in the 5-year period.

Số nhân viên công ty tăng đều đều trong khoảng thời gian năm năm qua.

Fall/go down/decrease
+
Slowly
Gradually
Sharply/ Dramatically
/fɔːl/ɡəʊ daʊn/dɪˈkriːs/ + /ˈsləʊli/, /ˈɡrædʒuəli/, /ˈʃɑːpli/drəˈmætɪkli/ Giảm + Chậm/Đều đều/Mạnh

The amount of money spent for agriculture went down sharply last year.

Số tiền dành cho nông nghiệp giảm mạnh vào năm ngoái.

Expand /ɪkˈspænd/ Mở rộng

They are continuing to expand the range of goods and services.

Họ đang tiếp tục mở rộng phạm vi hàng hóa và dịch vụ.

Thrive/Prosper /θraɪv/ˈprɒspər/ Phát đạt

The company has thrived for two years.

Công ty phát triển thịnh vượng trong 2 năm gần đây.

5. Bài tập vận dụng từ vựng Tiếng Anh về kinh doanh

Practise 1. Match single word or phrase with its definition. (Nối từ hoặc cụm từ với định nghĩa của nó.)

Investment  Overheads  Bankruptcy  Recession  Corporation  Turnover 
  1. A period when business activities are at a low level.
  2. A situation when a business or company can not pay its debts.
  3. The company receives money from selling its products.
  4. Costs for a company (rent for buildings, electricity,…).
  5. The act of putting money or effort to make a profit or achieve a result.
  6. A large or a group of companies is controlled as a single organization.
Xem đáp án
  1. Recession
  2. Bankruptcy
  3. Turnover
  4. Overheads
  5. Investment
  6. Corporation 
Dịch nghĩa

  1. Giai đoạn các hoạt động kinh doanh suy giảm, ở mức thấp.
  2. Trường hợp doanh nghiệp hoặc công ty không thể trả các khoản nợ.
  3. Số tiền công ty thu được từ việc bán sản phẩm của mình.
  4. Các chi phí cho hoạt động của công ty (tiền thuê mặt bằng, tiền điện,…)
  5. Hành động đổ tiền và công sức để thu lợi nhuận hoặc với mục đích đạt được kết quả mong muốn.
  6. Một công ty lớn hoặc một nhóm các công ty được quản lý như một tổ chức đồng nhất/không cạnh tranh với nhau.

Practise 2. Fill in the gaps using the following words in their appropriate form. (Sử dụng các từ sau dưới dạng thích hợp để điền vào chỗ trống.) 

Increase    Stable Successful Expand Turnover  Thrive
  1. The government brings out some regulations to __________  responsibilities in business.
  2. Although many nations are influenced by the crisis, Australia’s economy is still __________ .
  3. She tries her best to become a __________ businesswoman.
  4. They __________ the operations of the club to new areas.
  5. The __________ has risen sharply since May.
  6. His business has __________ since he opened his own company.
Xem đáp án
  1. increase
  2. stable
  3. successful
  4. expand
  5. turnover
  6. thrived (thrive: phát đạt, thịnh vượng; thì hiện tại hoàn thành: has/have+ V-ed/pp2).
Dịch nghĩa

  1. Chính phủ đưa ra một số quy định nhằm tăng trách nhiệm trong kinh doanh.
  2. Mặc dù nhiều quốc gia đã bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng nhưng nền kinh tế của Úc vẫn ổn định.
  3. Cô ấy nỗ lực hết sức để trở thành một nữ doanh nhân thành đạt.
  4. Họ mở rộng hoạt động của câu lạc bộ sang các lĩnh vực mới.
  5. Doanh thu đã tăng mạnh kể từ tháng Năm.
  6. Công việc kinh doanh trở nên phát đạt từ khi anh ấy mở công ty riêng.

Các bạn vừa cùng Jaxtina English Center học được rất nhiều từ vựng về kinh doanh trong Tiếng Anh. Hãy ngay lập tức bổ sung các từ vựng trên vào vốn từ của mình và đừng quên luyện tập thật nhiều để vận dụng từ linh hoạt hơn nhé!

Tiếp Tục Với:

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận