Có phải các bạn đều nghĩ kiến thức liên quan đến lịch sử sẽ rất nhàm chán phải không? Nhưng sẽ không hề nhàm chán nếu bạn vừa có thêm kiến thức lịch sử việt nam bằng tiếng anh bổ ích thông qua các sự kiện lịch sử (historical events) đó. Trong bài học Tiếng Anh hôm nay, bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các sự kiện lịch sử nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Revolution (n) | /ˌrevəˈluːʃn/ | Cuộc cách mạng |
The American Revolution played an important role in the independence of this country. Cuộc cách mạng Mỹ có vai trò quan trọng đối với sự độc lập của nước này. |
World War (n.p) | /wɜːld wɔːr/ | Chiến tranh Thế giới |
The World War II began in 1939. Thế chiến thứ Hai bùng nổ năm 1939. |
Campaign (n) | /kæmˈpeɪn/ | Chiến dịch/cuộc vận động |
The Gallipoli campaign happened in two years: 1915 and 1916. Chiến dịch Gallipoli diễn ra vào năm 1915 và 1916. |
Terrorism (n) | /ˈterərɪzəm/ | Khủng bố |
The terrorism in America on December 9th caused a lot of terrible consequences. Cuộc khủng bố tại Mỹ ngày 9/11 gây ra nhiều hậu quả nặng nề. |
Invasion (n) | /ɪnˈveɪʒn/ | Cuộc xâm lược/sự xâm lược |
The battle of Dien Bien Phu broke the invasion of French in Vietnam. Trận Điện Biên Phủ phá vỡ sự xâm lược của Pháp ở Việt Nam. |
Conference (n) | /ˈkɒnfərəns/ | Hội nghị |
The government is going to organize a conference in July. Chính phủ sẽ tổ chức buổi hội nghị vào tháng 7. |
Election (n) | /ɪˈlekʃn/ | Cuộc bầu cử |
Everyone is concerned about the American Presidential Election. Mọi người đều quan tâm đến cuộc bầu cử tổng thống Mỹ. |
Independence (n) | /ˌɪndɪˈpendəns/ | Độc lập |
Independence is priceless. Sự độc lập là vô giá. |
Agreement (n) | /əˈɡriːmənt/ | Hiệp định, thỏa thuận |
One of the objectives of the meeting is to have an agreement on new projects. Một trong những mục đích của buổi họp là đi đến sự thỏa thuận cho các dự án mới. |
>>>> Tham Khảo Thêm: Từ vựng chủ đề nhập cư (Immigration)
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Invade (v) | /ɪnˈveɪd/ | Xâm lược |
It is illegal to invade other’s privacy. Xâm phạm quyền riêng tư của người khác là phạm pháp. |
Conflict (n) | /ˈkɒnflɪkt/ | Xung đột |
We are trying to avoid conflicts in the meeting. Chúng tôi cố gắng tránh những xung đột trong cuộc họp. |
Coup (n) | /ku:/ | Đảo chính (lật đổ chính phủ bằng biện pháp không theo hiến pháp) |
Myanmar coup started on February 1st, 2021. Cuộc đảo chính ở Myanmar bắt đầu ngày 1 tháng 2 năm 2021. |
Assassinate (v) | /əˈsæsɪneɪt/ | Ám sát |
Senior Officials are protected to avoid being assassinated. Các cán bộ cấp cao được bảo vệ tránh khỏi bị ám sát. |
Hijack (v) | /ˈhaɪdʒæk/ | Cướp (thường xảy ra trên các phương tiện công cộng hoặc chở nhiều khách như xe bus, máy bay, …) |
Many buses have been hijacked in recent months. Nhiều xe buýt bị cướp trong những tháng gần đây. |
>>>> Tìm Hiểu Ngay: Tổng hợp từ vựng chủ đề environment
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Vietnam War (n.p) | /ˌviːetˈnɑːm wɔːr/ | Chiến tranh Việt Nam |
Vietnam War is one of the fiercest wars in Indochina. Chiến tranh Việt Nam là một trong những cuộc chiến trang khốc liệt nhất khu vực Đông Dương. |
Battle of Dien Bien Phu (n.p) |
/ˈbætl əv/ | Trận Điện Biên Phủ |
The battle of Dien Bien Phu broke the invasion of French in Vietnam. Trận Điện Biên Phủ phá vỡ sự xâm lược của Pháp ở Việt Nam. |
Lam Son uprising (n.p) |
/lam son ˈʌpraɪzɪŋ/ |
Khởi nghĩa Lam Sơn |
The Lam Son uprising was led by Le Loi against Ming occupation of Viet Nam. Khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại sự đô hộ của quân Minh đối với Việt Nam. |
General Election Day (n.p) |
/ˈdʒenrəl ɪˈlekʃn deɪ/ |
Ngày tổng tuyển cử |
The General Election Day happened on May 23rd. Ngày bầu cử diễn ra vào ngày 23/05. |
August Revolution (n.p) |
/ɔːˈɡʌst ˌrevəˈluːʃn/ |
Cách mạng tháng Tám |
The August Revolution brought shine to Vietnamese people. Cách mạng tháng Tám đem lại ánh sáng cho dân tộc Việt Nam. |
National Day (n.p) |
/ˈnæʃnəl deɪ/ | Ngày Quốc khánh |
Vietnam National Day is on September 2nd. Ngày Quốc khánh của Việt Nam là ngày 02/09. |
Reunification Day (n.p) Southern Liberation Day (n.p) |
/ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn deɪ/ /ˈsʌðərn ˌlɪbəˈreɪʃn deɪ/ |
Ngày thống nhất Ngày giải phóng miền Nam |
Southern Vietnam is liberated on April 30th. And it is called Reunification Day or Southern Liberation Day. Miền nam Việt Nam giải phóng ngày 30/04. Đó được gọi là ngày Thống nhất hay còn gọi là ngày Giải phóng miền Nam. |
>>>> Khám Phá Ngay: Các topic tiếng anh về văn hóa
Practice 1. Match the words with the suitable description. (Nối từ với miêu tả đúng với từ đó.)
1. Coup | a. an instance of invading a country or region with an armed force. |
2. The Battle of Dien Bien Phu | b. Freedom from outside control. |
3. Terrorism | c. Violent action for political purposes. |
4. Independence | d. also known as the Tran Dinh Campaign (from March 13th to May 7th). |
5. General Election Day | e. A sudden illegal taking of government power. |
6. Invasion | f. a day legally established for the election of public officials. |
Xem đáp án
|
Practice 2: Choose the suitable words to fill in the blanks (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống):
invaded | Campaign | hijacked | assassinated |
The National Day | conflict | August Revolution | conference |
Xem đáp án
|
Các bạn vừa cùng Jaxtina học từ vựng tiếng Anh thông qua các sự kiện lịch sử (historical events). Chắc chắn sau bài học hôm nay các bạn không chỉ nạp thêm rất nhiều từ vựng mà còn biết thêm một kiến thức lịch sử bổ ích phải không nào. Đừng quên luyện tập thật kĩ các từ vựng vừa học nha. Chúc các bạn học tốt!
>>>> Tiếp Tục Với: