Menu

500+ từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp nhất trong bài thi

Việc học từ vựng TOEIC theo chủ đề là một phương pháp học từ mới đang được nhiều người áp dụng vì giúp ghi nhớ lâu hơn và nắm được cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh cụ thể. Do đó, nếu bạn cũng muốn áp dụng phương pháp này thì hãy tham khảo học ngay bộ từ vựng theo chủ đề thường xuất hiện trong bài thi TOEIC được Jaxtina English Center tổng hợp sau đây.

>>>> Xem Thêm: Kinh nghiệm luyện thi TOEIC

1. Lợi ích khi học từ vựng Tiếng Anh TOEIC theo chủ đề

Việc áp dụng cách học từ vựng TOEIC theo từng chủ đề sẽ đem lại rất nhiều lợi ích cho bạn như:

  • Tiếp thu nhanh hơn: Từ vựng Tiếng Anh như là chìa khóa để giúp cho học viên có thể truyền tải được những ý tưởng của mình. Qua đó, bạn sẽ nâng cao điểm số hơn trong kì thi.
  • Áp dụng hiệu quả hơn: Một lợi ích khác khi học từ vựng theo chủ đề đó là khả năng áp dụng vào bài thi một cách hiệu quả hơn. Nếu sở hữu cho mình kho từ vựng đủ nhiều, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ lúng túng khi đọc một văn bản hay hoảng loạn vì không hiểu nghĩa khi làm TOEIC Speaking. 
  • Tăng khả năng phản xạ: Các từ vựng theo chủ đề đều có sự liên quan và gắn kết với nhau. Do đó, khi thấy những từ vựng đó, bạn có dễ dàng thể hiểu ngay được nghĩa trong những tình huống cụ thể.
Từ vựng TOEIC theo chủ đề

Lợi ích khi học từ vựng Tiếng Anh TOEIC theo chủ đề

>>>> Khám Phá Thêm: Từ vựng thường gặp trong TOEIC

2. Tổng hợp từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp

Để giúp bạn hệ thống và học có hiệu quả hơn, Jaxtina đã tổng hợp và chia từ vựng thành các chủ đề thường gặp trong đề thi TOEIC các năm qua. Bạn hãy đọc để quá trình học TOEIC đạt hiệu quả cao hơn nhé!

2.1 Từ vựng Tiếng Anh TOEIC chủ đề ăn uống

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
dairy product /ˈderi ˈprɑːdʌkt / đồ ăn làm từ sữa
roasted food /roʊstɪd fuːd/ món quay
soup /suːp/ súp
sauce /sɔːs/ xốt
hot pot /hɑːt pɑːt/ lẩu
seafood /ˈsiːfuːd/ hải sản
hamburger /ˈhæmbɜːrɡər/ hăm-bơ-gơ
alcohol /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
juice /ʤuːs/ nước ép trái cây
smoothie /ˈsmuːði/ sinh tố
chicken breast /ˈtʃɪkɪn brest / ức gà
spoon
/spuːn/ muỗng
pitcher /ˈpɪʧə/
bình nước
straw /strɔː/ ống hút
tablecloth /ˈteɪbl klɔːθ / khăn trải bàn
chopsticks /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
pepper shaker /ˈpepər ˈʃeɪkər / lọ đựng hạt tiêu

2.2 Từ vựng chủ đề thời tiết

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
Windy /ˈwɪndi/ Có gió
Gloomy /ˈɡluːmi/ trời ảm đạm
Cloudy /ˈklaʊdi/ trời nhiều mây
Sunny /ˈsʌni/ Nhiều nắng
Foggy /ˈfɒɡi/ Sương mù
Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm ướt
Overcast /ˈəʊvəkɑːst/
U ám
Dry /draɪ/ Khô
bright /brait/ tươi sáng
breeze /bri:z/ cơn gió nhẹ
baking hot /beɪk hɑːt/ nóng như khô han
Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ nhiệt độ F
frosty /ˈfrɔːsti/ băng giá, phủ đầy sương giá
thunderstorm /’θʌndəstɔ:m/ bão tố kèm sấm sét, cơn giông
weather forecast /’weðə[r]/ /’fɔkɑ:st/ sự dự báo thời tiết
torrential rain /təˈrenʃl reɪnl/ lượng mưa lớn như thác đổ

2.3 Từ vựng TOEIC theo chủ đề giải trí

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
classical concert /ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə(ː)t/ buổi hòa nhạc cổ điển
funfair /fʌnfeə/ hội chợ
a leisure center /ə ˈlɛʒə ˈsɛntə/ trung tâm giải trí
exhibition   /ˌɛksɪˈbɪʃən/ cuộc triển lãm
pub  /pʌb/  quán rượu
saxophonist /ˈsæksəfəʊnɪst/ người thổi kèn
parade /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành

2.4 Từ vựng TOEIC chủ đề mua sắm

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
stockroom /’stɑk,rum/ nhà kho
fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/ phòng thử đồ
special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/ ưu đãi đặc biệt
billboard /’bɪl,boʊrd/ biển quảng cáo
shop assistant /ə’sɪstənt/ nhân viên bán hàng
shopping channel /’ʧænəl/ kênh mua sắm
high-street name /haɪ/ /strit/ /neɪm/ cửa hàng danh tiếng

2.5 Học từ vựng TOEIC theo chủ đề du lịch

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
caravan /ˈkær.ə.væn/ xe nhà di động
promotion airfare /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/ vé máy bay khuyến mại
destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ điểm đến
loyalty programme  /ˈlɔɪ.əl ˈprəʊ.ɡræm/ chương trình khách hàng thường xuyên
package tour /ˈpæk.ɪdʒ ˌtʊər/ tour trọn gói
travel itinerary /ˈtræv.əl aɪˈtɪn.ər.ər.i/ hành trình du lịch
ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái

2.6 Từ vựng chủ đề sức khỏe

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
under the weather /ˈʌndə ðə ˈwɛðə/ cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể
splitting headache /ˈsplɪtɪŋ ˈhɛdeɪk/ nhức đầu kinh khủng
blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ huyết áp
vaccination /ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/ tiêm vắc xin
runny nose  /ˈrʌni nəʊz/ sổ mũi
temperature  /ˈtem.prə.tʃər/ nhiệt độ
plasters /ˈplɑː.stər/ băng dán

2.7 Từ vựng theo chủ đề thương mại

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
enterprise /ˈentəpraiz/ tổ chức kinh doanh
corporation /ˌkɔːr.pəˈreɪ.ʃən/ tập đoàn
proposal /prəˈpoʊ.zəl/ yêu cầu
chairman /ˈtʃer.mən/ người chủ trì cuộc họp
administration department /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/ phòng hành chính
accounting department /əˈkaʊn.t̬ɪŋ dɪˈpɑːrt.mənt/ phòng kế toán
franchise /ˈfræn.tʃaɪz/ nhượng quyền thương hiệu

2.8 Bộ từ vựng TOEIC theo chủ đề kinh doanh

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
conflict resolution /ˈkɒnflɪkt ˌrezəˈluːʃn/ đàm phán
interest rate /ˈɪntrəst reɪt/ lãi suất
settle /ˈsetl/ thanh toán
charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/ thẻ thanh toán
earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/ tiền đặt cọc
bankrupt bust /ˈbæŋkrʌpt bʌst/ vỡ nợ, phá sản
commission /kəˈmɪʃn/ tiền hoa hồng

2.9 Từ vựng TOEIC chủ đề quảng cáo và tiếp thị

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ quảng cáo
catalogue /ˈkætəlɔːɡ/ danh mục liệt kê
entertainment industry /ˌentərˈteɪnmənt ˈɪndəstri/ ngành công nghiệp giải trí
mass media /ˌmæs ˈmiːdiə/ phương tiện truyền thông
questionnaire /ˌkwestʃəˈner/ thăm dò ý kiến
special offer /ˈspeʃl ˈɔːfər/ giá chào đặc biệt
newsletter /ˈnuːzletər/ bản tin

2.10 Bộ từ vựng TOEIC chủ đề ngân hàng và tiền tệ

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/ kiểm soát viên kế toán
Market Development Specialist /mɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ chuyên viên phát triển thị trường
accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/ khấu hao
capital /’kæpitl/ vốn
collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ
cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn

2.11 Học từ vựng Tiếng Anh TOEIC theo chủ đề tuyển dụng

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
appointment /əˈpɔɪntmənt/ cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
human resources department /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz dɪˈpɑːtmənt/ phòng nhân sự
employer /ɪmˈplɔɪə/ người tuyển dụng
job description /dʒɒb dɪˈskrɪpʃn/ mô tả công việc
career objective /kəˈrɪə əbˈdʒektɪv/ mục tiêu nghề nghiệp
offer of employment /ˈɒfər ɒv ɪmˈplɔɪmənt/ lời mời làm việc
internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập sinh

2.12 Từ vựng TOEIC chủ đề hội nghị

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
absentee /ˌæbsənˈtiː/ người vắng mặt
A.G.M (Annual General Meeting) /ˌæn.ju.əl ˌdʒen.ər.əl ˈmiː.tɪŋ/ đại hội cổ đông thường niên
ballot /ˈbӕlət/ sự bỏ phiếu kín
boardroom /ˈbɔːd.ruːm/ phòng họp
unanimous /juˈnӕniməs/ nhất trí
teleconference /tel.ɪˈkɒn.fər.əns/ hội thảo trực tuyến
strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ chiến lược

2.13 Từ vựng TOEIC theo chủ đề thiết bị điện tử

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
device /dɪˈvaɪs/ thiết bị
hardware /ˈhɑːdweə(r)/ phần cứng
microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/ bộ vi xử lý
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ ng dụng
analysis /əˈnæləsɪs/ phân tích
operating system /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ hệ điều hành
configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ cấu hình

2.14 Từ vựng Tiếng Anh TOEIC theo chủ đề tài sản và nhà ở

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
liquid assets /ˈlɪkwɪd ˈæsɛts/ tài sản lưu động
sample apartment /ˈsɑːmpl əˈpɑːtmənt/ căn hộ mẫu
occupant /ˈɒkjʊpənt/ chủ sở hữu nhà
balcony /ˈbælkəni/ ban công
common area /ˈkɒmən ˈeərɪə/ khu vực sử dụng chung
apartment layout /əˈpɑːtmənt ˈleɪaʊt/ mặt bằng căn hộ
constructor /kənˈstrʌktə/ nhà thi công

>>>> Tìm Hiểu Chi Tiết: 1500 từ vựng TOEIC thường gặp nhất trong bài thi

Trên đây là trọn bộ những từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp nhất trong bài thiJaxtina English Center đã tổng hợp. Mong rằng sau khi đọc bài viết bạn sẽ có thể nâng cao thêm vốn từ vựng của bản thân để có thể làm bài thi TOEIC đạt điểm cao hơn.

>>>> Tham Khảo Thêm: Cách học 600 từ vựng TOEIC bằng hình ảnh hiệu quả, nhớ lâu

5/5 - (2 bình chọn)