Từ vựng Tiếng Anh về đời sống sinh viên
Cuộc sống của chúng ta khi lên đại học sẽ thay đổi như thế nào nhỉ? Liệu rằng chúng ta sẽ có nhiều cơ hội phát triển hơn, gặp gỡ những người bạn mới, hay tham gia trải nghiệm nhiều thứ để tích lũy thêm nhiều kỹ năng cho bản thân? Các bạn cùng Jaxtina tìm hiểu những từ vựng tiếng anh về sinh viên khi bước vào cánh cổng đại học (University Life) trong bài học Tiếng Anh này nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng chủ đề về Đời sống sinh viên (University Life)
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
university/ college (n) |
/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/ /ˈkɒlɪʤ/ |
Đại học / cao đẳng |
They want their kids to go to colleges. Họ muốn con họ vào đại học. |
Campus (n) | /ˈkæm.pəs/ | Khuôn viên |
The dining hall is on the university campus. Nhà ăn ở trong khuôn viên trường. |
Hall (n) | /ˌhɑːl/ | Đại sảnh |
They are talking in the hall. Họ đang nói chuyện ở đại sảnh. |
(school) term/ semester (n) |
/(skuːl) tɜːm/ /sɪˈmɛstə/
|
Kì học |
Students were able to read a full-length authentic text in the first semester. Học sinh đã có thể đọc một văn bản chính thống có độ dài tiêu chuẩn trong học kỳ đầu tiên. |
bachelor’s degree, master’s degree, doctor’s degree (n.p) |
/ˈbæʧələz dɪˈgriː/, /ˈmɑːstəz dɪˈgriː/, /ˈdɒktəz dɪˈgriː/
|
Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ. |
He got his bachelor’s degree last year. Anh ấy đã lấy bằng cử nhân vào năm ngoái. |
Curriculum (n) |
/kəˈrɪkjʊləm/
|
Chương trình giảng dạy |
Our mathematics curriculum is much better now. Chương trình giảng dạy toán của chúng tôi bây giờ tốt hơn nhiều. |
Syllabus (n) |
/ˈsɪləbəs/
|
Giáo trình |
American history will be on the syllabus next term. Lịch sử Hoa Kỳ sẽ có trong giáo trình học kỳ tới. |
Distance learning (n) |
/ˈdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/
|
Học từ xa |
Are you doing the course by distance learning? Bạn đang thực hiện khóahọc bằng cách đào tạo từ xa à? |
Graduate (v, n) |
/ˈgrædjʊət/
|
Tốt nghiệp sinh viên tốt nghiệp |
There are numerous opportunities for young graduates. Có rất nhiều cơ hội cho sinh viên trẻ mới tốt nghiệp. |
Alumnus (n) | /əˈlʌm.nəs/ | Cựu sinh viên |
She is an honorable alumnus. Cô ấy là một cựu sinh viên danh giá. |
Grant/ scholarship (n) |
/grɑːnt/, /ˈskɒləʃɪp/
|
Trợ cấp / học bổng |
He won a scholarship to Harvard. Anh ta giành được học bổng tại trường Havard. |
Tuition fees (n) |
/tju(ː)ˈɪʃən fiːz/
|
Học phí |
Students have to borrow £9,000 a year to pay their tuition fees. Sinh viên phải vay £ 9,000 một năm để trả học phí. |
Postgraduate (n) |
/ˌpəʊstˈgrædjʊɪt/
|
Đào tạo sau đại học/ sinh viên đã nhận bằng đại học muốn học chuyên sâu hơn ở một trường đại học. |
She’s got a postgraduate scholariship, therefore she is feeling on top of the world. Cô ấy đã đạt được học bổng sau đại học, vì thế cô ấy đang cảm thấy vô cùng sung sướng. |
Professor (n) |
/prəˈfɛsə/
|
Giáo sư |
The oldest professor in my university is 60 years old. Giáo sư lớn tuổi nhất trong trường đại học của tôi là 60 tuổi. |
internship (n) |
/ˈɪntɜːnʃɪp/
|
Thực tập |
He served his internship at New York Hospital. Ông đã thực tập tại Bệnh viện New York. |
undergraduate (n) |
/ˌʌndəˈgrædjʊɪt/
|
Sinh viên đại học |
I’m an undergraduate at Hanoi University. Tôi là sinh viên Đại học Hà Nội. |
course (n) |
/kɔːs/
|
Khóa học |
I am gonna take this course next year. Tôi sẽ tham gia khóa học này vào năm tới |
play truant (v.p) |
/pleɪ ˈtruː.ənt/
|
Trốn học |
Most parents are horrified when they discover their children have been playing truant from school. Hầu hết các bậc cha mẹ đều kinh hãi khi phát hiện con mình trốn học. |
Take/sit/write an exam | /teɪk/sɪt/raɪt ən ɪgˈzæm/ | Tham gia kì thi |
I took an exam about philosophy last week. Tôi đã tham gia một kỳ thi về triết học vào tuần trước. |
>>>> Xem Thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các nước trên thế giới
Practice (Luyện tập)
Các bạn hãy cùng làm bài tập dưới đây để ghi nhớ bài học tốt hơn nhé!
Practice: Match the words to their definitions (Nối từ với nghĩa đúng của nó)
1, University/ college (n) | A, Đại sảnh |
2, Campus (n) | B, Kì học |
3, Hall (n) | C, Đại học / cao đẳng |
4, (school) term/ semester (n) | D, Khuôn viên |
5, Bachelor’s degree, master’s degree, doctor’s degree (n) | E, Bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, bằng tiến sĩ. |
6, Curriculum (n) | F, Chương trình giáo dục |
7, Syllabus (n) | G, Cựu sinh viên |
8, Distance learning (n) | H, Học từ xa |
9, Graduate (v, n) |
I, Tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp |
10, Alumnus (n) | J, Giáo trình |
Click to see the answer:
|
Practice 2: Complete the sentences with suitable words in the box. (Hoàn thành các câu với các từ thích hợp trong hộp.)
Professor | curriculum | grant | tuition fees |
1, The standard ________doesn’t give students any ________ in developing a practical work-related, living, and social skills.
2, _____ in Havard University are leading experts in many fields
3, School general committee has offered a brand new extensive______ programme as a catalyst for the incentive of studying.
4, The _______ far exceed her speculation in the major of choice.
Click to see the answer:
|
>>>> Tìm Hiểu Thêm: Những từ vựng tiếng anh về công việc nhà (Household Chores)
Vậy là chúng ta đã điểm qua những từ vựng tiếng Anh về chủ đề University Life (Cuộc sống ở đại học), bạn đã làm đúng bao nhiêu câu trong số các câu hỏi trên? Hãy chia sẻ bài học này cho mọi người và thường xuyên cập nhật những bài học mới cùng Jaxtina nhé! Chúc các bạn học tốt.
>>>> Tiếp Tục Với: