Từ vựng Tiếng Anh về môn học (Subjects) mà bạn cần biết
14/06/2023
Bạn muốn tìm hiểu về các từ vựng Tiếng anh về môn học? Vậy bạn hãy xem ngay nội dung sau. Trong bài học Tiếng Anh hôm nay, Jaxtina đã tổng hợp các tên các môn học bằng Tiếng Anh thông dụng nhất.
The teacher teaches math, and his students study math.
Giáo viên dạy Toán và học sinh của thầy ấy học Toán.
study
(v)
/ˈstʌdi/
học tập (thiên về cách học nhớ kiến thức)
do one’s
homework
(v.p)
/duː wʌnz
ˈhəʊmˌwɜːk/
làm bài tập
về nhà
After school, students must do their homework.
Sau khi tan trường, học sinh phải làm bài tập về nhà.
learn
(v)
/lɜːn/
học tập
(thông qua rèn luyện, thấm nhuần theo
thời gian)
I try to learn to play the badminton.
Tôi cố gắng để học chơi cầu lông.
give a lecture
(v.p)
/gɪv ə ˈlɛkʧə/
giảng bài
Our lecturer often gives a lecture, and then we take note.
Giảng viên thường giảng bài và sau đó chúng tôi ghi chép.
take note
(v.p)
/teɪk nəʊt/
ghi chép
take courses
(v.p)
/teɪk ˈkɔːsɪz/
tham gia
các khóa học
Students take courses in colleges. At the end of the courses, they often have to take exams. Some of them pass their exams. Some of them fail their exams.
Sinh viên tham gia các khóa học trên trường. Cuối các khóa, họ thường phải thi cử. Một số người thì vượt qua kỳ thi. Một số người lại bị trượt.
take an exam
(v.p)
/teɪk ən
ɪgˈzæm/
thi cử
pass one’s
exam
(v.p)
/pɑːs ˈwʌnz
ɪgˈzæm/
qua kỳ thi
fail one’s
exam (v.p)
/feɪl ˈwʌnz
ɪgˈzæm/
không qua/trượt kỳ thi
get a degree (v.p)
/gɛt ə dɪˈgriː/
nhận bằng
If you complete your courses and pass the exams at a university, you will get a degree.
Nếu bạn hoàn thành các khóa học và qua các kỳ thi ở đại học, bạn sẽ nhận được bằng.
Practice 1. Choose verbs from this following table to fill in the blanks below. Put the verbs in the correct form.
(Chọn các động từ trong bảng sau đểđiền vào chỗ trống dưới đây. Điền các động từ ở dạng đúng .)
pass
take
give
do
learn
fail
study
Carla did well in school. She always found it easy to (1) ……., and she always (2) ……her homework. She (3) …….all her exams. Now she is in college, and she is (4) ……… biology. She is also (5) ……… a chemistry course. Carla likes listening to the teacher’s lectures, and (6) …… notes. She will (7) …….. her final exam next week. If she (8) …….., she will (9)……a degree in biology. If she (10) ….., she will be down in the dumps.
Xem đáp án
Carla did well in school. She always found it easy to (1) learn and she always (2) did her homework. She (3) passedall her exams. Now she is in college, and she is (4) studying biology. She is also (5) taking a chemistry course. Carla likes listening to the teacher’s lectures, and (6) taking notes. She will (7) takeher final exam next week. If she (8) passes, she will (9) get a degree in biology. If she (10) fails, she will be down in the dumps.
Dịch nghĩa: Carla học rất giỏi khi là học sinh. Cô ấy luôn cảm thấy dễ dàng để học tập và luôn hoàn thành bài tập. Cô ấy đã vượt qua hết tất cả các kỳ thi. Bây giờ, cô ấy đang học đại học và theo ngành Sinh học. Cô ấy cũng đang theo khóa học về môn Hóa. Carla thích nghe bài giảng của giáo viên, và ghi chép lại. Tuần tới cô ấy sẽ tham gia kỳ thi cuối kì. Nếu cô ấy vượt qua thì sẽ nhận bằng về ngành Sinh học. Nhưng nếu Carla trượt thì cô sẽ rất thất vọng và buồn bã.)
Practice 2. Math the subjects on the left with the images on the right. (Nối các môn học ở cột trái với các hình ảnh ở cột phải.)
Bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh về môn học thông dụng nhất. Đừng quên ghi nhớ và luyện tập sử dụng các từ vựng môn học này vào thực tiễn nhé!