Từ vựng về chủ đề âm nhạc (Music) trong Tiếng Anh
Âm nhạc (Music) là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta, nghe nhạc giúp chúng ta thư giãn, quên đi những lo âu, khó khăn. Chủ đề từ vựng về âm nhạc cũng rất phổ biến và xuất hiện thường xuyên khi học giao tiếp, nghe nói tiếng Anh và cả các bài thi tiếng Anh nữa. Vì vậy, trong bài học Tiếng Anh hôm nay, Jaxtina sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Nội dung bài viết
1. Từ vựng về các loại nhạc cụ
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Musical instrument (n.p) | /ˈmjuː.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənt / | Nhạc cụ |
Guitar is one of the most popular musical instruments. Đàn ghi-ta là một trong những trong những loại nhạc cụ phổ biến nhất. |
Guitar (n) | /ɡɪˈtɑːr/ | Đàn ghi-ta | |
Cello (n) | /ˈtʃel.əʊ/ | Đàn xen-lô |
He has played the cello since he was a child. Anh ấy chơi đàn xen-lô từ nhỏ. |
Violin (n) | /ˌvaɪəˈlɪn/ | Đàn vĩ cầm (vi-ô-lông) |
She plays the violin everyday. Cô ấy chơi đàn vi-ô-lông mỗi ngày. |
Piano (n) | /piˈæn.əʊ/ | Đàn dương cầm |
Piano is my favorite musical instrument. Piano là nhạc cụ yêu thích của tôi. |
Saxophone (n) | /ˈsæk.sə.fəʊn/ | Kèn saxophone |
I was really impressed with the way he played the saxophone. Tôi đã thực sự ấn tượng với cách mà anh ấy thổi xắcxô. |
Drum (n) | /drʌm/ | Trống |
He used to play the drum in a band. Anh ấy đã từng chơi trống trong một ban nhạc. |
Flute (n) | /fluːt/ | Sáo |
I played the flute when I was in high school. Tôi đã từng thổi sáo khi tôi học cấp ba. |
Trumpet (n) | /ˈtrʌm.pɪt/ | Kèn trumpet |
He is trying to earn enough money to buy a new trumpet. Anh ấy đang cố gắng kiếm đủ tiền để mua một chiếc trumpet mới. |
Trombone (n) | /trɒmˈbəʊn/ | Kèm trombone |
I didn’t know Peter could play the trombone so well. Tôi đã không biết Peter có thể kèn trombone giỏi như thế. |
>>>> Xem Thêm: Từ Vựng Về Sự Tương Đồng Và Khác Biệt Trong Tiếng Anh
2. Từ vựng về các thể loại nhạc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Popular music (pop music) (n) |
/ˈpɑp·jə·lər ˈmju·zɪk/ /ˈpɒp ‘mjuːzɪk/ |
Nhạc pop |
I like pop music because it helps me relax. Tôi thích nhạc pop vì nó giúp tôi thư giãn. |
Rock music (n) | /ˈrɒk ‘mjuːzɪk/ | Nhạc rock |
My parents do not like rock music. Bố mẹ tôi không thích nhạc rock. |
Country music (n) | /ˈkʌntri ‘mjuːzɪk/ | Nhạc đồng quê |
Country music is one of the most popular kinds of music in the United States. Nhạc đồng quê là một trong những thể loại nhạc phổ biến nhất ở Mỹ. |
Classical music (n) | /ˌklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/ | Nhạc cổ điển |
I like listening to classical music. Tôi thích nghe nhạc cổ điển. |
Folk music (n) | /fəʊk ‘mjuːzɪk | Nhạc dân gian |
Folk music is the traditional music of a country. Nhạc dân gian là nhạc truyền thống của một nước. |
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Tổng hợp từ vựng về sức khỏe
3. Từ vựng về nhạc công, người làm âm nhạc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng việt | Ví dụ |
Composer (n) | /kəmˈpəʊ.zər/ | Nhà soạn nhạc |
Beethoven is one of the greatest composers in the world. Beethoven là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất thế giới. |
Musician (n) | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | Nhạc sĩ |
He is a famous musician. Anh ấy là một nhạc sĩ nổi tiếng. |
Cellist (n) | /ˈtʃel.ɪst/ | Người chơi xen-lô |
I always want to become a cellist. Tôi luôn muốn trở thành người chơi cello. |
Violinist (n) | /ˌvaɪəˈlɪn.ɪst/ | Người chơi vĩ cầm |
The violinist gave a masterful performance. Nghệ sĩ vĩ cầm đã có một màn trình diễn tuyệt vời. |
Pianist (n) | /ˈpiː.ə n.ɪst/ | Người chơi dương cầm |
He is a talented pianist. Anh ấy là một nghệ sĩ dương cầm tài năng. |
Guitarist (n) | /ɡɪˈtɑː.rɪst/ | Người chơi ghi-ta |
She is an amateur guitarist. Cô ấy là người chơi guitar nghiệp dư. |
Saxophonist (n) | / sækˈsɒf. ən.ɪst/ | Người thổi xắcxô |
He’s performing with a saxophonist. Anh ấy đang biểu diễn cùng 1 nghệ sĩ xắcxô. |
Drummer (n) | /ˈdrʌm.ər/ | Người chơi trống |
He was a drummer in a rock band. Anh ấy đã từng là 1 tay trống trong một ban nhạc rock. |
Flautist (n) | /ˈflɔː.tɪst/ | Người thổi sáo |
He is an Italian flautist. Anh ấy là nghệ sĩ thổi sáo người Ý. |
Trombonist (n) | /trɒmˈbəʊ.nɪst/ | Người chơi kèn trombone |
My cousin is a trombonist. Em họ tôi là nghệ sĩ kèn trombone. |
Trumpeter (n) | /ˈtrʌm.pɪ.tər/ | Người chơi kèn trumpet |
It is hard to become a trumpeter. Để trở thành một người chơi kèn trumpet khá khó. |
>>>> Khám Phá Thêm: Tìm hiểu từ vựng về thành phố và nông thôn
4. Các từ vựng chủ đề âm nhạc khác
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Melody (n) | /ˈmel.ə.di/ | Giai điệu |
The melody of this song is extremely attractive. Giai điệu của bài hát này thật ấn tượng. |
Lyrics (n) | /ˈlɪr·ɪks/ | Lời bài hát |
The lyrics of this song is so meaningful. Lời bài hát rất ý nghĩa. |
Rhythm (n) | /ˈrɪð.ə m/ | Nhịp điệu |
I’ve got no sense of rhythm, so I cannot become a dancer. Tôi không có cảm giác về nhịp điệu, vì vậy tôi không thể trở thành một vũ công. |
Orchestra (n) | /ˈɔː.kɪ.strə/ | Dàn nhạc |
People came to the concert hall to listen to the famous orchestra. Mọi người đến phòng hòa nhạc để nghe một dàn nhạc nổi tiếng biểu diễn. |
Conductor (n) | /kənˈdʌk.tər/ | Người chỉ huy dàn nhạc |
He is a talented conductor. Anh ấy là một người chỉ huy dàn nhạc tài năng. |
To take up + a musical instrument | /teɪk ʌp/ | Bắt đầu học một loại nhạc cụ |
I decided to take up the piano 2 months ago. Tôi đã quyết định học piano 2 tháng trước. |
Trên đây là các từ vựng về chủ đề âm nhạc. Hãy cùng Jaxtina làm một số bài tập dưới đây để ôn lại các từ vựng trên nhé.
Practice 1.
Word Puzzle. How many words you can find? (Tìm các từ vựng có trong bảng sau.)
Practice 2. Listen and fill in the gaps
(Nghe và điền vào chỗ trống)
John: So Sarah, do you play any _____ _____?
Sarah: Yeah. I play two. I love to play the _____. I started playing in _____, and I like to play the _____, too. I started learning the _____ when I was really _____. How about you?
John: Oh that’s interesting. For me, I started playing the _____ when I was really young, and I don’t play it much anymore. But I started playing the _____ when I finished _____ _____, and I still play it now.
Sarah: Oh wow. So you started learning the _____ when you were older.
John: Yes.
Sarah: Do you think people can start to learn an _____ at any age?
John: Yes, I think so. Do you have a theory about that?
Sarah: Yeah. I think that if people start to play an _____ when they’re older, I think they enjoy it more because they chose to learn it. And I think they’re going to play it longer. But if you have to learn an ______ when you’re younger, I think you won’t continue playing it.
Xem đáp án
|
Practice 3.
Match the words on the left with their definitions on the right. (Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải)
1. Classical music | a. The traditional music of a country |
2. Rock music | b. A tune, often forming part of a larger piece of music |
3. Folk music | c. A type of music which generally considered to be serious and have a lasting value. |
4. Melody | d. Someone who directs the performance of musicians |
5. Orchestra | e. A type of music with a strong beat played on electric guitars and drums |
6. Conductor | f. A large of musicians who play many different instruments together |
7. Lyrics | g. The words of a song |
Xem đáp án
|
Qua bài viết này, Jaxtina hy vọng bạn đã biết thêm những từ vựng bổ ích về chủ đề âm nhạc (Music). Hãy ôn tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các từ vựng trên nhé. Chúc bạn học tốt!
Nguồn âm thanh tham khảo: https://elllo.org/english/1401/1441-John-Sarah-Music.htm
>>>> Không Nên Bỏ Qua: