Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Hôm nay, Jaxtina giới thiệu tới bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng thông dụng bạn cần nhớ nếu muốn học hỏi làm việc phát triển tay nghề trong và ngoài nước nhé! Jaxtina hy vọng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng cơ bản này, các bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm để nâng cao hơn nữa vốn từ vựng chuyên ngành của mình, phục vụ tốt hơn trong việc học Tiếng Anh cũng như công việc sau này. Chúc các bạn thành công!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng phần 1
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phát âm |
Bệnh | Disease | /dɪˈziːz/ |
Sickness | /ˈsɪknəs/ | |
Illness | /ˈɪlnəs/ | |
Bệnh bại liệt trẻ em | Poliomyelitis | /ˌpəʊliəʊˌmaɪəˈlaɪtɪs/ |
Bệnh cúm | Influenza | /ɪnflʊˈɛnzə/ |
Flu | /fluː/ | |
Bệnh tiểu đường | Diabetes | /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ |
Bệnh đau khớp (xương) | Arthralgia | /ɑːˈθraldʒə/ |
Bệnh đau mắt hột | Trachoma | /trəˈkəʊmə/ |
Bệnh đau tim | Hear-disease | /hɪə dɪˈziːz/ |
Viêm gan | Hepatitis | /ˌhepəˈtaɪtɪs/ |
Bệnh đậu mùa | Small box | /smɔːl bɒks/ |
Bệnh đục thủy tinh thể | Cataract | /ˈkætərækt/ |
Bệnh hen (suyễn) | Asthma | /ˈæsmə/ |
Bệnh truyền qua đường tình dục | Venereal disease | /vəˈnɪəriəl dɪˈziːz/ |
Bệnh lao | Tuberculosis | /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ |
Phthisis | /ˈ(f)θʌɪsɪs/ | |
Bệnh liệt (nửa người) | Paralysis (hemiplegia) | /pəˈræləsɪs/ |
Bệnh ngoài da | Skin disease | /skɪn dɪˈziːz/ |
Bệnh nhồi máu (cơ tim) | Infarct (cardiac infarctus) | /ɪnˈfɑːkt/ |
Bệnh scaclatin (tinh hồng nhiệt) | Scarlet fever | /ˈskɑːlət ˈfiːvə/ |
Bệnh sốt rét | Malaria | /məˈleəriə/ |
Paludism | /ˈpaljʊdɪz(ə)m/ | |
Bệnh sởi | Measles | /ˈmiːzlz/ |
Bệnh táo bón | Constipation | /ˌkɒnstɪˈpeɪʃn/ |
Bệnh thấp khớp | Rheumatism | /ˈruːmətɪzəm/ |
Bệnh thuỷ đậu | Chickenpox | /ˈtʃɪkɪnpɒks/ |
Bệnh tim | Syphilis | /ˈsɪfɪlɪs/ |
Bệnh ung thư | Cancer | /ˈkansə/ |
Bệnh viêm màng não | Meningitis | /ˌmenɪnˈdʒaɪtɪs/ |
Bệnh viêm phế quản | Bronchitis | /brɒŋˈkaɪtɪs/ |
Bệnh viêm ruột | Enteritis | /ˌentəˈraɪtɪs/ |
Bệnh học tâm thần: | Psychiatry | /saɪˈkaɪətri/ |
Bệnh SIDA (suy giảm miễn dịch) | AIDS | /eɪdz/ |
Bệnh nhân | Patient | /ˈpeɪʃnt/ |
Băng bó | Bandage | /ˈbændɪdʒ/ |
Buồn nôn | A feeling of nausea | /ˈfiːlɪŋ əv ˈnɔːziə/ |
Cấp cứu | First aid | /ˌfɜːst ˈeɪd/ |
Chẩn đoán | To diagnose | /ˈdaɪəɡnəʊz/ |
Chóng mặt | Giddy | /ˈɡɪdi/ |
Đau âm ỉ | Dull ache | /dʌl eɪk/ |
Đau họng | Sore throat | /sɔː θrəʊt/ |
Đau tai | Ear ache | /ɪə eɪk/ |
Đau tim | Heart complaint | /hɑːt kəmˈpleɪnt/ |
Điều trị học | Therapeutics | /ˌθerəˈpjuːtɪks/ |
Giun đũa | Ascarid | /ˈaskərɪd/ |
Chứng | IstêriHysteria | |
Khối u | Tumor | /ˈtuːmər/ |
Mất ngủ | Insomnia | /ɪnˈsɒmnɪə/ |
Ngoại khoa (phẫu thuật) | Surgery | /ˈsəːdʒ(ə)ri/ |
Nhi khoa | Paediatrics | /ˌpiːdiˈætrɪks/ |
>>>> Tiếp Tục Với: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành bếp
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điều dưỡng phần 2
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phát âm |
Bệnh bạch hầu | Diphtheria | /dɪfˈθɪəriə/ |
Bệnh cùi (hủi, phong) | Leprosy | /ˈleprəsi/ |
Người bị bệnh cùi | Leper | /ˈlepər/ |
Bệnh dịch | Epidemic | /ɛpɪˈdɛmɪk/ |
Plague | /pleɪɡ/ | |
Bệnh đau dạ dày | Stomach ache | /ˈstʌmək eɪk/ |
Bệnh đau mắt (viêm kết mạc) | Sore eyes (conjunctivitis) | /sɔːr /aɪz/ |
Bệnh đau ruột thừa | Appendicitis | /əˌpendəˈsaɪtɪs/ |
Bệnh đau gan | Hepatitis | /ˌhepəˈtaɪtɪs/ |
Xơ gan: | Cirrhosis | /səˈrəʊsɪs/ |
Bệnh động kinh | Epilepsy | /ˈepɪlepsi/ |
Bệnh hạ cam, săng | Chancre | /ˈʃæŋkər/ |
Bệnh ho, ho gà | Cough | /kɒf/ |
Bệnh ho gà | Whooping cough | /ˈhuːpɪŋ kɒf/ |
Bệnh kiết lỵ | Dysentery | /ˈdɪsəntri/ |
Bệnh lậu | Blennorrhagia | /ˌblen-ə-ˈrā-j(ē-)ə/ |
Bệnh mạn tính | Chronic disease | /ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/ |
(Da liễu) Khoa da | Dermatology | /ˌdɜːməˈtɒlədʒi/ |
Bệnh phù thũng | Beriberi | /ˌbɛrɪˈbɛri/ |
Bệnh Sida | AIDS | /eɪdz/ |
Bệnh sốt xuất huyết | Breakbone fever | /ˌbreɪkbəʊn ˈfiːvə(r)/ |
Bệnh sưng khớp xương | Arthritis | /ɑːˈθraɪtɪs/ |
Bệnh tâm thần | Mental disease | /ˈmentl dɪˈziːz/ |
Bệnh thiếu máu | Anaemia | /əˈniːmɪə/ |
Bệnh thương hàn | Typhoid (fever) | /ˈtaɪfɔɪd/ |
Bệnh trĩ | Haemorrhoids | /ˈhemərɔɪdz/ |
Bệnh uốn ván | Tetanus | /ˈtetnəs/ |
Bệnh viêm não | Encephalitis | /enˌsefəˈlaɪtɪs/ |
Bệnh viêm phổi | Pneumonia | /njuːˈməʊnɪə/ |
Bệnh viêm tim | Carditis | /kɑːˈdʌɪtɪs/ |
Bệnh lý | Pathology | /pəˈθɒlədʒi/ |
Bệnh viện | Hospital | /ˈhɒspɪt(ə)l/ |
Bà đỡ | Midwife | /ˈmɪdwʌɪf/ |
Bắt mạch | To feel the pulse | /tə fiːl ðə pʌls/ |
Cảm | To have a cold | /tə həv ə kəʊld/ |
Cấp tính (bệnh) | Acute disease | /əˈkjuːt dɪˈziːz/ |
Chiếu điện | X-ray | /ˈɛksreɪ/ |
Dị ứng | Allergy | /ˈalədʒi/ |
Đau buốt, chói | Acute pain | /əˈkjuːt peɪn/ |
Đau răng | Toothache | /ˈtuːθeɪk/ |
Đau tay | To have pain in the hand | /tə həv peɪn ɪn ðə hænd/ |
Điều trị | Treatment | /ˈtriːtmənt/ |
Đơn thuốc | Prescription | /prɪˈskrɪpʃ(ə)n/ |
Huyết áp | Blood pressure | /blʌd ˈprɛʃə/ |
Khám bệnh | To examine | /ɪɡˈzamɪn/ |
Loét, ung nhọt | Ulcer | /ˈʌlsə/ |
Ngất | Faint | /feɪnt/ |
Ngộ độc | Poisoning | /ˈpɔɪz(ə)nɪŋ/ |
Nhổ răng | To take out a tooth | /teɪk aʊt ə tuːθ/ |
>>>> Không Nên Bỏ Qua: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc hiện tại của mình rất nhiều đấy. Và để luyện tập cũng như trao dồi thêm từ vựng chuyên ngành, các bạn nên tìm đọc tài liệu bằng tiếng Anh. Trong quá trình học thì hãy chủ động tra cứu từ nếu mình không nắm nghĩa. Mỗi ngày một ít, các bạn sẽ sớm nắm vững được các từ.
>>>> Bài Viết Khác: