Từ vựng |
Nghĩa Tiếng Việt |
Pollute |
ô nhiễm |
Contaminate/pollute |
làm ô nhiễm/làm nhiễm độc |
Exploit |
khai thác |
Conserve |
giữ gìn |
Over-abuse |
lạm dụng quá mức |
Tackle/cope with/deal with/grapple |
giải quyết |
Limit/curb/control |
hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát |
Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions |
tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính |
Degrade ecosystems/habitats/the environment |
làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống |
Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction |
đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng |
Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans |
làm ô nhiễm sông và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương |
Log forests/rainforests/trees |
chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối |
Fight/take action on/reduce/stop global warming |
đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu |
Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions |
giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính |
Reduce (the size of) your carbon footprint |
làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn. |
Preserve/conserve biodiversity/natural resources |
bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên |
Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems |
ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái |
Save the planet/the rainforests/an endangered species |
cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
Dispose/release/get rid of |
thải ra |
Catalyze (for) |
xúc tác (cho) |
Cut/reduce |
giảm thiểu |
Make use of/take advantage of |
tận dụng/lợi dụng |
Halt/discontinue/stop |
dừng lại |
Damage/destroy |
phá hủy |
Cause/contribute to climate change/global warming |
gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu |
Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs |
phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô |
Harm the environment/wildlife/marine life |
gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước |
Deplete natural resources/the ozone layer |
làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon |
Contaminate groundwater/the soil/food/crops |
làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng |
Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change |
giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu |
Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution |
hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường |
Offset carbon/CO2 emissions |
làm giảm lượng khí thải carbon/CO2 |
Achieve/promote sustainable development |
đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững |
Protect endangered species/a coastal ecosystem |
bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ |
Raise awareness of environmental issues |
nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường |