Menu

500+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y khoa thông dụng nhất

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa là chìa khóa quan trọng cho sinh viên ngành y dược tìm hiểu các tài liệu học thuật nước ngoài. Ngoài ra, y khoa cũng là một chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh. Do đó, nếu bạn tìm hiểu về các từ vựng thuộc chủ đề này thì xem ngay bài viết sau cùng Jaxtina English nhé!

>>>> Đừng Bỏ Qua Bí Quyết: Học tiếng Anh căn bản từ đầu

1. Từ vựng chỉ các loại bệnh viện

Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa chỉ các loại bệnh viện thường gặp nhất:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Orthopedic hospital /ˌɔːrθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện chỉnh hình
General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/  Bệnh viện đa khoa
Hospital /ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện
Mental psychiatric  /ˌmentl saɪˈkaɪətrɪk ˈhɒspɪtl/  Bệnh viện tâm thần
Cottage hospital /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện ở tuyến dưới
Field hospital /fiːld ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện dã chiến
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/  Viện dưỡng lão

>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp | Jaxtina English

2. Từ vựng Tiếng Anh chỉ các chuyên ngành Y khoa

Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa mà bạn nên tham khảo:

Từ Vựng Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt
Accident and Emergency Department /ˈæksɪdənt ənd ɪˈmɜːdʒənsi dɪˈpɑːtmənt/  Khoa Cấp Cứu Và Tai Nạn
Laboratory /ləˈbɒrətəri/  Phòng Xét Nghiệm
Medical records department /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng Giữ Hồ Sơ Bệnh Lý
Mortuary /ˈmɔːtjʊəri/ Nhà Xác
Admissions and discharge office /ədˈmɪʃənz ənd dɪsˈtʃɑːdʒ ˈɒfɪs/  Phòng Xử Lý Việc Tiếp Nhận Bệnh Nhân Và Làm Thủ Tục Ra Viện
Diagnostic imaging/X-ray department /daɪəɡˈnɒstɪk ˈɪmɪdʒɪŋ/eks-reɪ/ dɪˈpɑːtmənt/  Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
Sickroom /ˈsɪkruːm/ Buồng Bệnh
Hepato-Biliary-Pancreatic Dept /hɪˈpeɪtəʊ bɪˈlɪəri pænkrɪˈætɪk/ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa Gan – Mật – Tụy
Tuberculosis Dept /tjuːˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa Lao
Andrology Dept /ˌændrɒlədʒi/ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa Nam Học
Outpatient department /ˌaʊtˈpeɪʃənt/ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa Bệnh Nhân Ngoại Trú
Coronary care unit (CCU) /ˈkɒrənri keər ˈjuːnɪt/  Phòng Chăm Sóc Mạch Vành
Rheumatology Dept /ˌruːməˈtɒlədʒi/ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa Thấp Khớp
Cardiology Dept /kɑːrdiˈɒlədʒi/  Khoa Nội Tim mạch
Surgery Room /ˈsɜːdʒəri/ rʊm/ Phòng Mổ
Oncology Dept  /ɑːnˈkɒlədʒi/  Khoa Ung thư
Hematology Dept /ˌhiːməˈtɒlədʒi/ Khoa Huyết học
Waiting room /ˈweɪtɪŋ ruːm/ phòng đợi
Admission office /ədˈmɪʃən ˈɒfɪs/ –  phòng tiếp nhận bệnh nhân
Canteen /kænˈtiːn/ phòng/ nhà ăn, căn tin
Day surgery/operation unit  /deɪ ˈsɜːdʒəri/ /ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/  phòng phẫu thuật trong ngày
Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/  phòng khám
Dispensary /dɪˈspensəri/  phòng phát thuốc
Delivery room /dɪˈlɪvəri ruːm/ phòng sinh
Blood bank /blʌd bæŋk/ ngân hàng máu
Emergency ward/room /ɪˈmɜːdʒənsi wɔːd/ /ruːm/ phòng cấp cứu
Housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ phòng tạp vụ
Central sterile supply/services department  /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ /ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/ phòng tiệt trùng, diệt khuẩn
Intensive care unit /ɪnˈtensɪv keər ˈjuːnɪt/ phòng chăm sóc tăng cường
Labour ward /ˈleɪbər wɔːd/  khu sản phụ
Inpatient department /ˈɪnpətɪnt dɪˈpɑːtmənt/ khoa bệnh nhân nội trú
Nursery /ˈnɜːsəri/ phòng trẻ sơ sinh

>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: 200+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng nhất

3. Từ vựng chỉ các loại bệnh

Từ Vựng Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt
Constipation /kənˈstɪpeɪʃən/ Bệnh táo bón
Cut /kʌt/ Vết đứt
Dengue fever /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/ Sốt xuất huyết
Depression /dɪˈprɛʃən/ Suy nhược cơ thể
Dermatomycoses /ˌdɜːmətəʊmaɪˈkəʊsiːz/ Bệnh nấm da
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường
Diarrhoea /ˌdaɪəˈrɪə/ Bệnh tiêu chảy
Disease, sickness, illness Bệnh
Dizziness /ˈdɪzɪnɪs/ Chóng mặt
Dumb /dʌm/ Câm
Duodenitis /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/ Viêm tá tràng
Dysentery /ˈdɪsəntəri/ Bệnh kiết lỵ
Earache /ˈɪəreɪk/ Đau tai
Eczema /ˈɛksəmə/ Bệnh eczema
Enteritis /ˌɛntəˈraɪtɪs/ Bệnh viêm ruột
Epilepsy /ˈɛpəlɛpsi/ Bệnh động kinh
Eye dryness /aɪ ˈdraɪnəs/ Mắt bị khô
Female infertility /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/ Vô sinh nữ
First-aid /ˌfɜːst ˈeɪd/ Cấp cứu
Food allergy /fuːd ˈæləʤi/ Dị ứng thực phẩm
Fracture /ˈfrækʧə/ Gãy xương
Ganglion cyst /ˈɡæŋɡliən sɪst/ U hạch
Gastroenteritis /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/ Viêm dạ dày
Giddy /ˈɡɪdi/ Chóng mặt
Giun đũa /ɡjuːn ˈduːə/ Ascaris
To send for a doctor Gọi bác sĩ
Hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs/ Nghe kém
Heart disease /hɑːt dɪˈziːz/ Bệnh tim
Heart-disease /hɑːt ˈdɪziːz/ Bệnh đau tim
Hypertensive diseases: /ˌhaɪpəˈtɛnsɪv dɪˈziːzɪz/ Bệnh cao huyết áp
Infarction (cardiac infarctus): /ɪnˈfɑːkʃən (ˈkɑːdiæk ˈɪnfɑːktəs)/ Bệnh nhồi máu (cơ tim)
Infection: /ɪnˈfekʃən/ Sự lây nhiễm
Influenza, flu: /ˌɪnfluˈenzə, fluː/ Bệnh cúm
Insomnia: /ɪnˈsɒmnɪə/ Mất ngủ
Ischaemic heart diseases: /ˌɪskiːˈæmɪk hɑːt dɪˈziːzɪz/ bệnh tim do thiếu máu cục bộ
Jaundice: /ˈʤɔːndɪs/ bệnh vàng da
Liver cirrhosis: /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/ Bệnh
Lues: /ˈljuːiːz/ bệnh giang mai
Lung cancer: /lʌŋ ˈkænsə/ Ung thư phổi
Male infertility: /ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/ Vô sinh nam
Mastitis: /mæsˈtaɪtɪs/ Viêm vú
Meningitis: /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/ Viêm màng não
Mental disease: /ˈmɛntl dɪˈziːz/ Bệnh tâm thần
Migraine: /ˈmaɪgreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
MS (multiple sclerosis): /ˌmʌltɪpl skləˈrəʊsɪs/ Bệnh đa xơ cứng
Oesophagitis: /əʊˌsɒfəˈdʒaɪtɪs/ Viêm thực quản
Paediatrics: /ˌpiːdiˈætrɪks/ Nhi khoa
Paralytic ileus: /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪliːəs/ Tắc ruột liệt
Patient, sick (man, woman): /ˈpeɪʃənt, sɪk (mæn, ˈwʊmən)/ Bệnh nhân (nam, nữ)
Pelvic pain: /ˈpɛlvɪk peɪn/ Đau vùng chậu

>>>> Xem Thêm: 200+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành luật mà bạn nên biết

4. Từ vựng về các dụng cụ, thiết bị y tế

Từ Vựng Phiên Âm  Nghĩa Tiếng Việt
Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/ Xe cấp cứu
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/ Băng bó
Blood pressure monitor /blʌd ˈpreʃ.ər ˈmɑː.nɪ.tər/ Máy đo huyết áp
Catheter /ˈkæθ.ɪ.tər/ Ống thông
Cotton balls /ˈkɑː.tən ˈbɑːlz/ Bông gòn
Defibrillator /dɪˈfɪb.rə.leɪ.tər/ Máy khử rung tim
Electrocardiogram /ɪˌlek.troʊˈkɑːr.di.oʊ.ɡræm/ Điện tâm đồ
First aid kit /fɜːrst eɪd kɪt/ Bộ sơ cứu
Infusion bottle /ɪnˈfjuː.ʒən ˈbɑː.t̬l̩/ Bình truyền dịch
Life support /laɪf səˈpɔːrt/ Máy hỗ trợ thở
Microscope /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ Kính hiển vi
Oxygen mask /ˈɑːk.sɪ.dʒən mæsk/ Mặt nạ oxy
Rubber gloves /ˈrʌbər ɡlʌvz/ Đôi găng tay cao su
Scissors /ˈsɪz.ərz/ Cây kéo
Stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/ Ống nghe
Stretcher /ˈstretʃ.ər/ Băng ca
Thermometer /θərˈmɑː.mɪ.tər/ Nhiệt kế
Vial /ˈvaɪ.əl/ Lọ thuốc

5. Từ vựng về các loại thuốc

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Aspirin /ˈæspərɪn/ Thuốc giảm đau, hạ sốt
Cough mixture /kɑf ˈmɪks.tʃər/ Thuốc ho dạng nước
Emergency contraception /ɪˈmɜrdʒənsi ˌkɑntrəˈsɛpʃən/ Thuốc tránh thai khẩn cấp
Indigestion /ˌɪndɪˈdʒes.tʃən/ Thuốc đau dạ dày
Sleeping tablets /ˈsliːpɪŋ ˈtæbləts/ Thuốc an thần
Syrup /ˈsɪrəp/ Si rô
Vitamin pills /ˈvaɪtəmɪn pɪlz/ Viên uống vitamin

6. Từ vựng về bác sĩ chuyên khoa

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
A medical intern /ə ˈmɛdɪkl ˈɪntɜːrn/ bác sĩ thực tập
Andrologist /ˌændrəˈlɒdʒɪst/ bác sĩ nam khoa
Consultant /kənˈsʌltənt/ bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn
Dentist Nha sĩ
Duty doctor /ˈdjuːti ˈdɒktər/ bác sĩ trực.
Emergency doctor /ɪˈmɜːdʒənsi ˈdɒktər/ bác sĩ cấp cứu
Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒɪst/ bác sĩ nội tiết
ENT doctor /ˌiːɛnˈtiː ˈdɒktər/ bác sĩ tai mũi họng
Epidemiologist /ˌɛpɪˌdiːmiˈɒlədʒɪst/ bác sĩ dịch tễ học
Family doctor /ˈfæməli ˈdɒktər/ bác sĩ gia đình
Gastroenterologist /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/ bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
Haematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/ bác sĩ huyết học
Hepatologist /ˌhepəˈtɒlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa gan
Immunologist /ˌɪmjʊˈnɒlədʒɪst/ bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Internist /ˈɪntɜːnɪst/ bác sĩ khoa nội
Medical examiner /ˈmɛdɪkəl ɪɡˈzæmɪnər/ bác sĩ pháp y
Neurologist /njʊˈrɑːlədʒɪst/ Bác sĩ thần kinh
Obstetrician-gynecologist /əbˌstɛtrɪˈtɪʃən ɡaɪnəˈkɑːlədʒɪst/ Bác sĩ phụ khoa
Oncologist /ɑːnˈkɑːlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa ung thư
Oral maxillofacial surgeon /ˈɔːrəl ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl ˈsɜːdʒən/ Bác sĩ ngoại răng hàm mặt
Orderly /ˈɔːrdərli/ Hộ lý
Otolaryngologist /ˌəʊtəʊˌlærɪŋˈɡɒlədʒɪst/ Bác sĩ tai mũi họng
Pediatrician /ˌpiːdiəˈtrɪʃən/ Bác sĩ nhi khoa
Podiatrist /poʊdiətrɪst/ Bác sĩ chuyên khoa chân
Proctologist /prɑːkˈtɑːlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
Pulmonologist /pʊlˈmɑːnələdʒɪst/ Bác sĩ chuyên về phổi
Radiologist /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên về X quang
Rheumatologist /ˌruːməˈtɑːlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
Specialist in plastic surgery /ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːdʒəri/ Bác sĩ phẫu thuật tạo hình
Thoracic surgeon /θəˈræsɪk ˈsɜːdʒən/ Bác sĩ ngoại lồng ngực
Urologist /jʊˈrɑːlədʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa niệu

7. Từ vựng về các khu vực trong bệnh viện

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Admission Office /ədˈmɪʃən ˈɔːfɪs/ Phòng tiếp nhận bệnh nhân
Coronary care unit /ˈkɒrənəri keər ˈjuːnɪt/ Đơn vị chăm sóc mạch vành
Day operation unit /deɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/ Đơn vị phẫu thuật trong ngày
Dermatology hospital /ˌdɜːməˈtɒlədʒi ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện da liễu
Dispensary room /dɪˈspensəri ruːm/ Phòng phát thuốc
General hospital /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện đa khoa
Isolation room /ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm/ Phòng cách ly
Medical records department /ˈmedɪkl rɪˈkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/ Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
Nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ Bệnh viện dưỡng lão
Orthopedic hospital /ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ Bệnh viện chỉnh hình

8. Từ vựng chuyên ngành Y khoa tổng quát

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Cosmetic Surgery dept /kɑzˈmɛtɪk ˈsɜrdʒəri dɛpt/ Khoa phẫu thuật thẩm mỹ
Diagnostic imaging department /ˌdaɪəɡˈnɑstɪk ˈɪmədʒɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ Khoa chẩn đoán ảnh
Endoscopy Dept /ɛnˈdɑskəpi dɛpt/ Khoa nội soi
Immunology Dept /ˌɪmjəˈnɑlədʒi dɛpt/ Khoa miễn dịch
Mortuary /ˈmɔrtʃuˌɛri/ Nhà xác
Obstetrics & Gynaecology Dept /əbˈstrɛtɪks ənd ˌɡaɪnəˈkɑlədʒi dɛpt/ Khoa phụ sản
Oral and MaxilloFacial Dept /ˈɔrəl ənd ˌmækˌsɪloʊˈfeɪʃəl dɛpt/ Khoa răng hàm mặt
Ophthalmology Dept /ˌɑfθəlˈmɑlədʒi dɛpt/ Khoa mắt
Pharmacy Dept /ˈfɑrməsi dɛpt/ Khoa dược
Trauma – Orthopedics Dept /ˈtrɔmə ˌɔrθəˈpɛdɪks dɛpt/ Khoa chấn thương chỉnh hình

9. Từ vựng chuyên ngành Ngoại tổng hợp

Từ Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Cosmetic surgery /kɑzˈmɛtɪk ˈsɜrdʒəri/ Phẫu thuật thẩm mỹ
Gastrectomy /ɡæˈstrɛktəmi/ Cắt dạ dày
Hysterectomy /ˌhɪstəˈrɛktəmi/ Cắt bỏ tử cung
Nephropexy /ˈnɛfroʊpɛksi/ Cố định thận
Root canal /rut kəˈnæl/ Rút tủy răng
Tooth extraction /tuθ ɪkˈstrækʃən/ Nhổ răng
Laparoscopy /ˌlæpəˈrɑskəpi/ Mổ nội soi

10. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y da liễu

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Itch /ɪtʃ/ Ngứa
Measles /ˈmizəlz/ Bệnh sởi
Red bumps /rɛd bʌmps/ Nốt sưng đỏ
Smallpox /ˈsmɔlpɑks/ Bệnh đậu mùa
Ulcer /ˈʌlsər/ Loét, ứng nhọt

11. Từ vựng Y khoa chuyên ngành Răng hàm mặt

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Adult teeth /ˈædʌlt tiθ/ Răng người lớn
Alignment /əˈlaɪnmənt/ Thẳng hàng
Baby teeth /ˈbeɪbi tiθ/ Răng trẻ em
Bib /bɪb/ Cái yếm
Braces /ˈbreɪsɪz/ Niềng răng
Brush /brʌʃ/ Bàn chải đánh răng
Caries /ˈkɛriːz/ Lỗ sâu răng
Cement /səˈmɛnt/ Men răng
Decay /dɪˈkeɪ/ Sâu răng
Dentist /ˈdɛntɪst/ Nha sĩ
Drill /drɪl/ Máy khoan răng
Enamel /ɪˈnæməl/ Men
Front teeth /frʌnt tiθ/ Răng cửa
Gums /ɡʌmz/ Nướu
Hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ Vệ sinh răng miệng
Jaw /dʒɔː/ Hàm
Local anesthesia /ˈloʊkl ˌænəsˈθiʒə/ Gây tê tại chỗ
Mouth /maʊθ/ Miệng
Permanent teeth /ˈpɜrmənənt tiθ/ Răng vĩnh viễn
Tooth /tuːθ/ Răng

12. Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Thú y

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Anatomy /əˈnætəmi/ Giải phẫu
Cardiovascular systems /ˌkɑːrdi.oʊˈvæskjələr ˈsɪstəmz/ Hệ thống tim mạch
Embryo – fetal studies /ˈɛmbrɪoʊ ˈfitl ˈstʌdiz/ Nghiên cứu phôi thai
Genetically modified animals /dʒəˈnɛtɪkli ˈmɑdəˌfaɪd ˈænəməlz/ Động vật biến đổi gen
Integumentary systems /ˌɪntɪɡjuˈmɛntəri ˈsɪstəmz/ Hệ thống da, mô, vảy
Investigator /ɪnˈvɛstəˌɡeɪtər/ Điều tra viên
Neuro Myogenic conduction system /ˌnjʊroʊ maɪoʊˈdʒɛnɪk kənˈdʌkʃən ˈsɪstəm/ Hệ thống truyền thần kinh
Nonhuman primate /nɑːnˈhjuːmən ˈpraɪmət/ Loài linh trưởng
Preclinical /priːˈklɪnɪkəl/ Tiền lâm sàng
Testing of pharmaceuticals /ˈtɛstɪŋ ʌv ˌfɑrməˈsutɪklz/ Kiểm tra dược phẩm
Transgenic /trænzˈdʒɛnɪk/ Giống chuyển gen
Translational research /trænzˌleɪʃəˈnəl rɪˈsɜːrtʃ/ Nghiên cứu dịch tễ học
Vein /veɪn/ Tĩnh mạch
Vet /vɛt/ Bác sĩ thú y
Vet’s fees /vɛt’s fiːz/ Phí của bác sĩ thú y
Veterinary /ˈvɛtərəˌnɛri/ Thuộc về thú y

13. Từ vựng về sức khỏe

Từ Tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
Antibiotics /ˌæntibaɪˈɒtɪks/ kháng sinh
Blood sample /blʌd ˈsæmpl/ mẫu máu
GP /ˌdʒiː ˈpiː/ bác sĩ đa khoa
Infected /ɪnˈfektɪd/ bị lây nhiễm
Medicine /ˈmedɪsɪn/ thuốc
Operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ phẫu thuật
Pain /peɪn/ đau (danh từ)
Physiotherapy /ˌfɪziəʊˈθerəpi/ vật lý trị liệu
Prescription /prɪˈskrɪpʃən/ kê đơn thuốc
Surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
Symptom /ˈsɪmptəm/ triệu chứng, dấu hiệu
Temperature /ˈtemprətʃər/ nhiệt độ
Unwell /ʌnˈwɛl/ không khỏe
Vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃn/ tiêm chủng vắc
Vitamin /ˈvɪtəmɪn/ vitamin
World Health Organization (WHO) /wɜːld ˈhelθ ɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ Tổ Chức Y Tế Thế Giới
Well /wel/ khỏe

>>>> Xem Chi Tiết: Tổng hợp từ vựng về sức khỏe

Trên đây là hơn 500 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa được Jaxtina tổng hợp. Mong rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn khi đọc các tài liệu về chủ đề y khoa hay làm các bài thi Tiếng Anh. Hãy thường xuyên truy cập vào website của trung tâm để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác nhé!

>>>> Đừng Bỏ Qua:Cách học 100 từ vựng Tiếng Anh mỗi ngày cực thú vị, hiệu quả

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Bình luận theo tiêu chuẩn cộng đồng của chúng tôi! Tiêu chuẩn cộng đồng