Tiếng Anh chuyên ngành y khoa là chìa khóa quan trọng cho sinh viên ngành y dược tìm hiểu các tài liệu học thuật nước ngoài. Ngoài ra, y khoa cũng là một chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh. Do đó, nếu bạn tìm hiểu về các từ vựng thuộc chủ đề này thì xem ngay bài viết sau cùng Jaxtina English nhé!
Đừng Bỏ Qua Bí Quyết: Học tiếng Anh
Dưới đây là một số từ vựng chỉ chức vị bác sĩ chuyên khoa trong Tiếng Anh:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
A medical intern | /ə ˈmɛdɪkl ˈɪntɜːrn/ | bác sĩ thực tập |
Andrologist | /ˌændrəˈlɒdʒɪst/ | bác sĩ nam khoa |
Consultant | /kənˈsʌltənt/ | bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn |
Dentist | Nha sĩ | |
Duty doctor | /ˈdjuːti ˈdɒktər/ | bác sĩ trực. |
Emergency doctor | /ɪˈmɜːdʒənsi ˈdɒktər/ | bác sĩ cấp cứu |
Endocrinologist | /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒɪst/ | bác sĩ nội tiết |
ENT doctor | /ˌiːɛnˈtiː ˈdɒktər/ | bác sĩ tai mũi họng |
Epidemiologist | /ˌɛpɪˌdiːmiˈɒlədʒɪst/ | bác sĩ dịch tễ học |
Family doctor | /ˈfæməli ˈdɒktər/ | bác sĩ gia đình |
Gastroenterologist | /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/ | bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Haematologist | /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/ | bác sĩ huyết học |
Hepatologist | /ˌhepəˈtɒlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | /ˌɪmjʊˈnɒlədʒɪst/ | bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Internist | /ˈɪntɜːnɪst/ | bác sĩ khoa nội |
Medical examiner | /ˈmɛdɪkəl ɪɡˈzæmɪnər/ | bác sĩ pháp y |
Neurologist | /njʊˈrɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ thần kinh |
Obstetrician-gynecologist | /əbˌstɛtrɪˈtɪʃən ɡaɪnəˈkɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ phụ khoa |
Oncologist | /ɑːnˈkɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Oral maxillofacial surgeon | /ˈɔːrəl ˌmæk.sɪ.ləʊˈfeɪ.ʃəl ˈsɜːdʒən/ | Bác sĩ ngoại răng hàm mặt |
Orderly | /ˈɔːrdərli/ | Hộ lý |
Otolaryngologist | /ˌəʊtəʊˌlærɪŋˈɡɒlədʒɪst/ | Bác sĩ tai mũi họng |
Pediatrician | /ˌpiːdiəˈtrɪʃən/ | Bác sĩ nhi khoa |
Podiatrist | /poʊdiətrɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa chân |
Proctologist | /prɑːkˈtɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
Pulmonologist | /pʊlˈmɑːnələdʒɪst/ | Bác sĩ chuyên về phổi |
Radiologist | /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên về X quang |
Rheumatologist | /ˌruːməˈtɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Specialist in plastic surgery | /ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːdʒəri/ | Bác sĩ phẫu thuật tạo hình |
Thoracic surgeon | /θəˈræsɪk ˈsɜːdʒən/ | Bác sĩ ngoại lồng ngực |
Urologist | /jʊˈrɑːlədʒɪst/ | Bác sĩ chuyên khoa niệu |
Có Thể Bạn Quan Tâm: Tiếng Anh doanh nghiệp
Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh chỉ các loại bệnh viện thường gặp nhất:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Orthopedic hospital | /ˌɔːrθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện chỉnh hình |
General hospital | /ˈdʒenrəl ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện đa khoa |
Hospital | /ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện |
Mental psychiatric | /ˌmentl saɪˈkaɪətrɪk ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện tâm thần |
Cottage hospital | /ˈkɒtɪdʒ ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện ở tuyến dưới |
Field hospital | /fiːld ˈhɒspɪtl/ | Bệnh viện dã chiến |
Nursing home | /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ | Viện dưỡng lão |
Nursing home | /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ | Bệnh viện dưỡng lão |
Tìm Hiểu Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các khu vực trong bệnh viện mà bạn nên tham khảo:
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Accident and Emergency Department | /ˈæksɪdənt ənd ɪˈmɜːdʒənsi dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Cấp Cứu Và Tai Nạn |
Laboratory | /ləˈbɒrətəri/ | Phòng Xét Nghiệm |
Medical records department | /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/ | Phòng Giữ Hồ Sơ Bệnh Lý |
Mortuary | /ˈmɔːtjʊəri/ | Nhà Xác |
Admissions and discharge office | /ədˈmɪʃənz ənd dɪsˈtʃɑːdʒ ˈɒfɪs/ | Phòng Xử Lý Việc Tiếp Nhận Bệnh Nhân Và Làm Thủ Tục Ra Viện |
Diagnostic imaging/X-ray department | /daɪəɡˈnɒstɪk ˈɪmɪdʒɪŋ/eks-reɪ/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh |
Sickroom | /ˈsɪkruːm/ | Buồng Bệnh |
Hepato-Biliary-Pancreatic Dept | /hɪˈpeɪtəʊ bɪˈlɪəri pænkrɪˈætɪk/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Gan – Mật – Tụy |
Tuberculosis Dept | /tjuːˌbɜːkjʊˈləʊsɪs/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Lao |
Andrology Dept | /ˌændrɒlədʒi/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Nam Học |
Outpatient department | /ˌaʊtˈpeɪʃənt/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Bệnh Nhân Ngoại Trú |
Rheumatology Dept | /ˌruːməˈtɒlədʒi/ dɪˈpɑːtmənt/ | Khoa Thấp Khớp |
Cardiology Dept | /kɑːrdiˈɒlədʒi/ | Khoa Nội Tim mạch |
Surgery Room | /ˈsɜːdʒəri/ rʊm/ | Phòng Mổ |
Oncology Dept | /ɑːnˈkɒlədʒi/ | Khoa Ung thư |
Hematology Dept | /ˌhiːməˈtɒlədʒi/ | Khoa Huyết học |
Waiting room | /ˈweɪtɪŋ ruːm/ | phòng đợi |
Admission office | /ədˈmɪʃən ˈɒfɪs/ - | phòng tiếp nhận bệnh nhân |
Canteen | /kænˈtiːn/ | phòng/ nhà ăn, căn tin |
Day surgery/operation unit | /deɪ ˈsɜːdʒəri/ /ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/ | phòng phẫu thuật trong ngày |
Consulting room | /kənˈsʌltɪŋ ruːm/ | phòng khám |
Dispensary | /dɪˈspensəri/ | phòng phát thuốc |
Delivery room | /dɪˈlɪvəri ruːm/ | phòng sinh |
Blood bank | /blʌd bæŋk/ | ngân hàng máu |
Emergency ward/room | /ɪˈmɜːdʒənsi wɔːd/ /ruːm/ | phòng cấp cứu |
Housekeeping | /ˈhaʊskiːpɪŋ/ | phòng tạp vụ |
Central sterile supply/services department | /ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ /ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/ | phòng tiệt trùng, diệt khuẩn |
Intensive care unit | /ɪnˈtensɪv keər ˈjuːnɪt/ | phòng chăm sóc tăng cường |
Labour ward | /ˈleɪbər wɔːd/ | khu sản phụ |
Inpatient department | /ˈɪnpətɪnt dɪˈpɑːtmənt/ | khoa bệnh nhân nội trú |
Nursery | /ˈnɜːsəri/ | phòng trẻ sơ sinh |
Kiến Thức Liên Quan: Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành dược
Các loại bệnh như sốt, ho, cảm cúm... trong Tiếng Anh được gọi là gì? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bảng từ vựng sau đây nhé!
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Constipation | /kənˈstɪpeɪʃən/ | Bệnh táo bón |
Cut | /kʌt/ | Vết đứt |
Dengue fever | /ˈdɛŋgi ˈfiːvə/ | Sốt xuất huyết |
Depression | /dɪˈprɛʃən/ | Suy nhược cơ thể |
Dermatomycoses | /ˌdɜːmətəʊmaɪˈkəʊsiːz/ | Bệnh nấm da |
Diabetes | /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ | Bệnh tiểu đường |
Diarrhoea | /ˌdaɪəˈrɪə/ | Bệnh tiêu chảy |
Disease, sickness, illness | Bệnh | |
Dizziness | /ˈdɪzɪnɪs/ | Chóng mặt |
Dumb | /dʌm/ | Câm |
Duodenitis | /ˌdju(ː)əʊdiːˈnaɪtɪs/ | Viêm tá tràng |
Dysentery | /ˈdɪsəntəri/ | Bệnh kiết lỵ |
Earache | /ˈɪəreɪk/ | Đau tai |
Eczema | /ˈɛksəmə/ | Bệnh eczema |
Enteritis | /ˌɛntəˈraɪtɪs/ | Bệnh viêm ruột |
Epilepsy | /ˈɛpəlɛpsi/ | Bệnh động kinh |
Eye dryness | /aɪ ˈdraɪnəs/ | Mắt bị khô |
Female infertility | /ˈfiːmeɪl ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/ | Vô sinh nữ |
First-aid | /ˌfɜːst ˈeɪd/ | Cấp cứu |
Food allergy | /fuːd ˈæləʤi/ | Dị ứng thực phẩm |
Fracture | /ˈfrækʧə/ | Gãy xương |
Ganglion cyst | /ˈɡæŋɡliən sɪst/ | U hạch |
Gastroenteritis | /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈraɪtɪs/ | Viêm dạ dày |
Giddy | /ˈɡɪdi/ | Chóng mặt |
Giun đũa | /ɡjuːn ˈduːə/ | Ascaris |
To send for a doctor | Gọi bác sĩ | |
Hearing loss | /ˈhɪərɪŋ lɒs/ | Nghe kém |
Heart disease | /hɑːt dɪˈziːz/ | Bệnh tim |
Heart-disease | /hɑːt ˈdɪziːz/ | Bệnh đau tim |
Hypertensive diseases: | /ˌhaɪpəˈtɛnsɪv dɪˈziːzɪz/ | Bệnh cao huyết áp |
Infarction (cardiac infarctus): | /ɪnˈfɑːkʃən (ˈkɑːdiæk ˈɪnfɑːktəs)/ | Bệnh nhồi máu (cơ tim) |
Infection: | /ɪnˈfekʃən/ | Sự lây nhiễm |
Influenza, flu: | /ˌɪnfluˈenzə, fluː/ | Bệnh cúm |
Insomnia: | /ɪnˈsɒmnɪə/ | Mất ngủ |
Ischaemic heart diseases: | /ˌɪskiːˈæmɪk hɑːt dɪˈziːzɪz/ | bệnh tim do thiếu máu cục bộ |
Jaundice: | /ˈʤɔːndɪs/ | bệnh vàng da |
Liver cirrhosis: | /ˈlɪvə sɪˈrəʊsɪs/ | Bệnh |
Lues: | /ˈljuːiːz/ | bệnh giang mai |
Lung cancer: | /lʌŋ ˈkænsə/ | Ung thư phổi |
Male infertility: | /ˈmælɪ ˌɪnfɜːˈtɪlɪti/ | Vô sinh nam |
Mastitis: | /mæsˈtaɪtɪs/ | Viêm vú |
Meningitis: | /ˌmɛnɪnˈʤaɪtɪs/ | Viêm màng não |
Mental disease: | /ˈmɛntl dɪˈziːz/ | Bệnh tâm thần |
Migraine: | /ˈmaɪgreɪn/ | Bệnh đau nửa đầu |
MS (multiple sclerosis): | /ˌmʌltɪpl skləˈrəʊsɪs/ | Bệnh đa xơ cứng |
Oesophagitis: | /əʊˌsɒfəˈdʒaɪtɪs/ | Viêm thực quản |
Paediatrics: | /ˌpiːdiˈætrɪks/ | Nhi khoa |
Paralytic ileus: | /ˌpærəˈlɪtɪk ˈɪliːəs/ | Tắc ruột liệt |
Patient, sick (man, woman): | /ˈpeɪʃənt, sɪk (mæn, ˈwʊmən)/ | Bệnh nhân (nam, nữ) |
Pelvic pain: | /ˈpɛlvɪk peɪn/ | Đau vùng chậu |
Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chỉ các dụng cụ, thiết bị thường dùng trong ngành y khoa:
Từ Vựng | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Ambulance | /ˈæm.bjə.ləns/ | Xe cấp cứu |
Bandage | /ˈbæn.dɪdʒ/ | Băng bó |
Blood pressure monitor | /blʌd ˈpreʃ.ər ˈmɑː.nɪ.tər/ | Máy đo huyết áp |
Catheter | /ˈkæθ.ɪ.tər/ | Ống thông |
Cotton balls | /ˈkɑː.tən ˈbɑːlz/ | Bông gòn |
Defibrillator | /dɪˈfɪb.rə.leɪ.tər/ | Máy khử rung tim |
Electrocardiogram | /ɪˌlek.troʊˈkɑːr.di.oʊ.ɡræm/ | Điện tâm đồ |
First aid kit | /fɜːrst eɪd kɪt/ | Bộ sơ cứu |
Infusion bottle | /ɪnˈfjuː.ʒən ˈbɑː.t̬l̩/ | Bình truyền dịch |
Life support | /laɪf səˈpɔːrt/ | Máy hỗ trợ thở |
Microscope | /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ | Kính hiển vi |
Oxygen mask | /ˈɑːk.sɪ.dʒən mæsk/ | Mặt nạ oxy |
Rubber gloves | /ˈrʌbər ɡlʌvz/ | Đôi găng tay cao su |
Scissors | /ˈsɪz.ərz/ | Cây kéo |
Stethoscope | /ˈsteθ.ə.skəʊp/ | Ống nghe |
Stretcher | /ˈstretʃ.ər/ | Băng ca |
Thermometer | /θərˈmɑː.mɪ.tər/ | Nhiệt kế |
Vial | /ˈvaɪ.əl/ | Lọ thuốc |
Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa về các loại thuốc mà Jaxtina đã tổng hợp được:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Aspirin | /ˈæspərɪn/ | Thuốc giảm đau, hạ sốt |
Cough mixture | /kɑf ˈmɪks.tʃər/ | Thuốc ho dạng nước |
Emergency contraception | /ɪˈmɜrdʒənsi ˌkɑntrəˈsɛpʃən/ | Thuốc tránh thai khẩn cấp |
Indigestion | /ˌɪndɪˈdʒes.tʃən/ | Thuốc đau dạ dày |
Sleeping tablets | /ˈsliːpɪŋ ˈtæbləts/ | Thuốc an thần |
Syrup | /ˈsɪrəp/ | Si rô |
Vitamin pills | /ˈvaɪtəmɪn pɪlz/ | Viên uống vitamin |
Ngành y khoa tổng quát sẽ có một số từ vựng, thuật ngữ thông dụng sau đây:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Cosmetic Surgery dept | /kɑzˈmɛtɪk ˈsɜrdʒəri dɛpt/ | Khoa phẫu thuật thẩm mỹ |
Diagnostic imaging department | /ˌdaɪəɡˈnɑstɪk ˈɪmədʒɪŋ dɪˈpɑrtmənt/ | Khoa chẩn đoán ảnh |
Endoscopy Dept | /ɛnˈdɑskəpi dɛpt/ | Khoa nội soi |
Immunology Dept | /ˌɪmjəˈnɑlədʒi dɛpt/ | Khoa miễn dịch |
Mortuary | /ˈmɔrtʃuˌɛri/ | Nhà xác |
Obstetrics & Gynaecology Dept | /əbˈstrɛtɪks ənd ˌɡaɪnəˈkɑlədʒi dɛpt/ | Khoa phụ sản |
Oral and MaxilloFacial Dept | /ˈɔrəl ənd ˌmækˌsɪloʊˈfeɪʃəl dɛpt/ | Khoa răng hàm mặt |
Ophthalmology Dept | /ˌɑfθəlˈmɑlədʒi dɛpt/ | Khoa mắt |
Pharmacy Dept | /ˈfɑrməsi dɛpt/ | Khoa dược |
Trauma – Orthopedics Dept | /ˈtrɔmə ˌɔrθəˈpɛdɪks dɛpt/ | Khoa chấn thương chỉnh hình |
Sau đây là một số từ vựng mà những ai làm trong ngành y khoa Ngoại tổng hợp nên biết:
Từ Tiếng Anh | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Cosmetic surgery | /kɑzˈmɛtɪk ˈsɜrdʒəri/ | Phẫu thuật thẩm mỹ |
Gastrectomy | /ɡæˈstrɛktəmi/ | Cắt dạ dày |
Hysterectomy | /ˌhɪstəˈrɛktəmi/ | Cắt bỏ tử cung |
Nephropexy | /ˈnɛfroʊpɛksi/ | Cố định thận |
Root canal | /rut kəˈnæl/ | Rút tủy răng |
Tooth extraction | /tuθ ɪkˈstrækʃən/ | Nhổ răng |
Laparoscopy | /ˌlæpəˈrɑskəpi/ | Mổ nội soi |
Sau đây là bảng tổng hợp một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y da liễu thông dụng:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Itch | /ɪtʃ/ | Ngứa |
Measles | /ˈmizəlz/ | Bệnh sởi |
Red bumps | /rɛd bʌmps/ | Nốt sưng đỏ |
Smallpox | /ˈsmɔlpɑks/ | Bệnh đậu mùa |
Ulcer | /ˈʌlsər/ | Loét, ứng nhọt |
Trong chuyên khoa Răng hàm mặt sẽ có một số từ vựng Tiếng Anh thông dụng sau đây:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Adult teeth | /ˈædʌlt tiθ/ | Răng người lớn |
Alignment | /əˈlaɪnmənt/ | Thẳng hàng |
Baby teeth | /ˈbeɪbi tiθ/ | Răng trẻ em |
Bib | /bɪb/ | Cái yếm |
Braces | /ˈbreɪsɪz/ | Niềng răng |
Brush | /brʌʃ/ | Bàn chải đánh răng |
Caries | /ˈkɛriːz/ | Lỗ sâu răng |
Cement | /səˈmɛnt/ | Men răng |
Decay | /dɪˈkeɪ/ | Sâu răng |
Dentist | /ˈdɛntɪst/ | Nha sĩ |
Drill | /drɪl/ | Máy khoan răng |
Enamel | /ɪˈnæməl/ | Men |
Front teeth | /frʌnt tiθ/ | Răng cửa |
Gums | /ɡʌmz/ | Nướu |
Hygiene | /ˈhaɪdʒiːn/ | Vệ sinh răng miệng |
Jaw | /dʒɔː/ | Hàm |
Local anesthesia | /ˈloʊkl ˌænəsˈθiʒə/ | Gây tê tại chỗ |
Mouth | /maʊθ/ | Miệng |
Permanent teeth | /ˈpɜrmənənt tiθ/ | Răng vĩnh viễn |
Tooth | /tuːθ/ | Răng |
Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh chuyên khoa Thú y thông dụng:
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Anatomy | /əˈnætəmi/ | Giải phẫu |
Cardiovascular systems | /ˌkɑːrdi.oʊˈvæskjələr ˈsɪstəmz/ | Hệ thống tim mạch |
Embryo – fetal studies | /ˈɛmbrɪoʊ ˈfitl ˈstʌdiz/ | Nghiên cứu phôi thai |
Genetically modified animals | /dʒəˈnɛtɪkli ˈmɑdəˌfaɪd ˈænəməlz/ | Động vật biến đổi gen |
Integumentary systems | /ˌɪntɪɡjuˈmɛntəri ˈsɪstəmz/ | Hệ thống da, mô, vảy |
Investigator | /ɪnˈvɛstəˌɡeɪtər/ | Điều tra viên |
Neuro Myogenic conduction system | /ˌnjʊroʊ maɪoʊˈdʒɛnɪk kənˈdʌkʃən ˈsɪstəm/ | Hệ thống truyền thần kinh |
Nonhuman primate | /nɑːnˈhjuːmən ˈpraɪmət/ | Loài linh trưởng |
Preclinical | /priːˈklɪnɪkəl/ | Tiền lâm sàng |
Testing of pharmaceuticals | /ˈtɛstɪŋ ʌv ˌfɑrməˈsutɪklz/ | Kiểm tra dược phẩm |
Transgenic | /trænzˈdʒɛnɪk/ | Giống chuyển gen |
Translational research | /trænzˌleɪʃəˈnəl rɪˈsɜːrtʃ/ | Nghiên cứu dịch tễ học |
Vein | /veɪn/ | Tĩnh mạch |
Vet | /vɛt/ | Bác sĩ thú y |
Vet’s fees | /vɛt's fiːz/ | Phí của bác sĩ thú y |
Veterinary | /ˈvɛtərəˌnɛri/ | Thuộc về thú y |
Từ Tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Antibiotics | /ˌæntibaɪˈɒtɪks/ | kháng sinh |
Blood sample | /blʌd ˈsæmpl/ | mẫu máu |
GP | /ˌdʒiː ˈpiː/ | bác sĩ đa khoa |
Infected | /ɪnˈfektɪd/ | bị lây nhiễm |
Medicine | /ˈmedɪsɪn/ | thuốc |
Operation | /ˌɒpəˈreɪʃn/ | phẫu thuật |
Pain | /peɪn/ | đau (danh từ) |
Physiotherapy | /ˌfɪziəʊˈθerəpi/ | vật lý trị liệu |
Prescription | /prɪˈskrɪpʃən/ | kê đơn thuốc |
Surgeon | /ˈsɜːdʒən/ | bác sĩ phẫu thuật |
Symptom | /ˈsɪmptəm/ | triệu chứng, dấu hiệu |
Temperature | /ˈtemprətʃər/ | nhiệt độ |
Unwell | /ʌnˈwɛl/ | không khỏe |
Vaccination | /ˌvæksɪˈneɪʃn/ | tiêm chủng vắc |
Vitamin | /ˈvɪtəmɪn/ | vitamin |
World Health Organization (WHO) | /wɜːld ˈhelθ ɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ | Tổ Chức Y Tế Thế Giới |
Well | /wel/ | khỏe |
Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành y khoa được Jaxtina English Center tổng hợp. Mong rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn khi đọc các tài liệu về chủ đề y khoa hay làm các bài thi Tiếng Anh. Hãy thường xuyên truy cập vào website của trung tâm để tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng khác nhé!
Đừng Bỏ Qua:
[custom_author][/custom_author]