Tổng hợp từ vựng về âm nhạc thường dùng trong Tiếng Anh
18/10/2023
Âm nhạc (Music) là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi chúng ta, nghe nhạc giúp chúng ta thư giãn, quên đi những lo âu, khó khăn. Chủ đề từ vựng về âm nhạc cũng rất phổ biến và xuất hiện thường xuyên khi học giao tiếp, nghe nói tiếng Anh và cả các bài thi tiếng Anh nữa. Chính vì vậy, trong bài học Tiếng Anh hôm nay, Jaxtina sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề music thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
Các thể loại âm nhạc như nhạc cổ điển, nhạc dân gian… trong Tiếng Anh được gọi là gì? Cùng tìm hiểu thông qua bảng từ vựng sau đây nhé!
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
Popular music
(pop music) (n)
/ˈpɑp·jə·lər ˈmju·zɪk/ /ˈpɒp ‘mjuːzɪk/
Nhạc pop
I like pop music because it helps me relax.
(Tôi thích nhạc pop vì nó giúp tôi thư giãn.)
Rock music (n)
/ˈrɒk ‘mjuːzɪk/
Nhạc rock
My parents do not like rock music.
(Bố mẹ tôi không thích nhạc rock.)
Country music (n)
/ˈkʌntri ‘mjuːzɪk/
Nhạc đồng quê
Country music is one of the most popular kinds of music in the United States.
(Nhạc đồng quê là một trong những thể loại nhạc phổ biến nhất ở Mỹ.)
Classical music (n)
/ˌklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/
Nhạc cổ điển
I like listening to classical music.
(Tôi thích nghe nhạc cổ điển.)
Folk music (n)
/fəʊk ‘mjuːzɪk
Nhạc dân gian
Folk music is the traditional music of a country.
(Nhạc dân gian là nhạc truyền thống của một nước.)
Chamber music (n)
/ˈʧeɪmbə ˈmjuːzɪk/
Nhạc thính phòng
Last night, I had the pleasure of attending a chamber music concert where a talented ensemble performed classical pieces with incredible precision and passion.
(Tối qua, tôi có cơ hội tham dự một buổi hòa nhạc nhạc thính phòng thú vị, trong đó một tập thể tài năng biểu diễn các tác phẩm cổ điển với sự tinh tế và đam mê đáng kinh ngạc.)
5. Bài tập vận dụng từ vựng Tiếng Anh về chủ đề âm nhạc
Hãy cùng Jaxtina làm một số bài tập dưới đây để ôn lại các từ vựng về âm nhạc đã học ở trên nhé!
Practice 1. Word Puzzle. How many words you can find? (Tìm các từ vựng có trong bảng sau.)
Xem đáp án
Saxophonist: Người chơi saxophone
Flautist: Người thổi sáo
Trumpeter: Người thổi kèn trumpet
Trombonist: Người thổi kèn trombone
Cellist: Người chơi đàn xen-lô
Drummer: Người chơi trống
Musician: Nhạc sỹ
Composer: Người sáng tác
Guitarist: Nghệ sĩ ghi – ta
Pianist: Người chơi đàn piano
Violinist: Người chơi đàn violon
Practice 2. Listen and fill in the gaps (Nghe và điền vào chỗ trống)
John: So Sarah, do you play any _____ _____?
Sarah: Yeah. I play two. I love to play the _____. I started playing in _____, and I like to play the _____, too. I started learning the _____ when I was really _____. How about you?
John: Oh that’s interesting. For me, I started playing the _____ when I was really young, and I don’t play it much anymore. But I started playing the _____ when I finished _____ _____, and I still play it now.
Sarah: Oh wow. So you started learning the _____ when you were older.
John: Yes.
Sarah: Do you think people can start to learn an _____ at any age?
John: Yes, I think so. Do you have a theory about that?
Sarah: Yeah. I think that if people start to play an _____ when they’re older, I think they enjoy it more because they choose to learn it. And I think they’re going to play it longer. But if you have to learn an ______ when you’re younger, I think you won’t continue playing it.
Xem đáp án
John: So Sarah, do you play any musical instruments?
Sarah: Yeah. I play two. I love to play the guitar. I started playing in college, and I like to play the piano, too. I started learning the piano when I was really young. How about you?
John: Oh that’s interesting. For me, I started playing the trumpet when I was really young, and I don’t play it much anymore. But I started playing the piano when I finished high school, and I still play it now.
Sarah: Oh wow. So you started learning the piano when you were older.
John: Yes.
Sarah: Do you think people can start to learn an instrument at any age?
John: Yes, I think so. Do you have a theory about that?
Sarah: Yeah. I think that if people start to play an instrument when they’re older, I think they enjoy it more because they chose to learn it. And I think they’re going to play it longer. But if you have to learn an instrument when you’re younger, I think you won’t continue playing it.
Xem bản dịch
John: Sarah, cậu có chơi loại nhạc cụ nào không?
Sarah: Có, mình chơi hai loại nhạc cụ. Mình thích chơi ghi-ta. Mình bắt đầu chơi khi học đại học, mình còn thích chơi piano nữa. Mình bắt đầu học piano khi mình còn rất nhỏ. Còn cậu thì sao, John?
John: Ồ, thật thú vị! Còn mình, mình bắt đầu chơi kèn trumpet khi còn nhỏ nhưng giờ mình không chơi nữa. Mình cũng chơi piano khi tốt nghiệp cấp ba và bây giờ mình vẫn còn chơi nó.
Sarah: Ồ. Cậu bắt đầu chơi piano khi cậu lớn hơn.
John: Đúng vậy
Sarah: Cậu có nghĩ rằng mọi người có thể bắt đầu chơi một loại nhạc cụ ở bất kỳ lứa tuổi nào không?
John: Có, mình nghĩ là vậy. Bạn có ý kiến gì về vấn đề này không?
Sarah: Có đấy. Mình nghĩ nếu mọi người bắt đầu chơi nhạc cụ khi họ trưởng thành hơn, họ sẽ thích nó hơn bởi vì họ đã chọn học nó. Mình nghĩ rằng họ cũng sẽ chơi loại nhạc cụ đó lâu hơn. Nhưng nếu họ phải học một loại nhạc cụ nào đó khi còn nhỏ, họ có thể sẽ không tiếp tục chơi nó nữa.
Practice 3. Match the words on the left with their definitions on the right. (Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải)
1. Classical music
a. The traditional music of a country
2. Rock music
b. A tune, often forming part of a larger piece of music
3. Folk music
c. A type of music which the generally considered to be serious and have a lasting value.
4. Melody
d. Someone who directs the performance of musicians
5. Orchestra
e. A type of music with a strong beat played on electric guitars and drums
6. Conductor
f. A large of musicians who play many different instruments together
7. Lyrics
g. The words of a song
Xem đáp án
c – Nhạc cổ điển (Một loại âm nhạc thường được coi là nghiêm túc và có giá trị lâu dài.)
e – Nhạc rock (Một loại nhạc có nhịp mạnh được chơi trên ghi-ta điện và trống.)
a – Nhạc dân gian (Âm nhạc truyền thống của một quốc gia.)
b – Giai điệu (Một giai điệu, thường tạo thành một phần của một bản nhạc lớn hơn.)
f – Dàn nhạc (Một số lượng lớn các nhạc sĩ chơi nhiều nhạc cụ khác nhau.)
d – Người chỉ huy dàn nhạc (Người chỉ đạo việc biểu diễn của các nhạc công.)
g – Lời bài hát (Các lời (câu từ) của một bài hát.)
Qua bài viết này, trung tâm Tiếng Anh Jaxtina hy vọng bạn đã biết thêm những từ vựng về âm nhạc (Music). Hãy ôn tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các từ vựng chủ đề music trên nhé. Chúc bạn học tốt!
Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".