Bạn đang tìm kiếm những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế để mở rộng vốn từ và hỗ trợ nhiều cho công việc? Vậy hãy xem ngay bài viết sau. Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng và bài tập Tiếng Anh thuộc chuyên ngành kinh tế. Hãy xem ngay nhé!
>>>> Tìm Hiểu Ngay: Học Tiếng Anh
1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phổ biến, được sắp xếp theo bảng chữ English Alphabet cho bạn dễ học và tìm kiếm. Bộ từ vựng này giúp bạn rất nhiều trong công việc thuộc nhóm ngành kinh tế như: ngân hàng, tài chính và bảo hiểm. Bạn hãy ghi chép lại càng từ vựng vào cuốn sổ tay để tiện học tập, ghi nhớ và tìm kiếm sau này nhé.
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
>>>> Đọc Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành luật
2. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế
Bài tập 1: Hãy điền các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây:
1. The government is implementing new __________ to encourage foreign investment in the country.
2. Our company’s __________ report for this quarter indicates a 10% increase in revenue.
roduct line to appeal to a wider range of customers.
3. We need to assess the __________ of entering this new market before making a decision.
4. The company’s decision to reduce prices was a strategic move to stay competitive in the __________.
5. __________ direct investment has been a key driver of economic growth in this region.
6. The government’s __________ policies have been effective in stabilizing the economy.
7. Inflation can have a significant impact on the __________ of goods and services.
8. The central bank decided to raise the interest rate to control __________.
9. The board of directors approved the __________ for the next fiscal year, which includes increased spending on research and development.
10. The company is planning to __________ its product line to appeal to a wider range of customers.
11. The trade __________ between the two countries has been favorable for our exports.
12. The company’s rapid __________ over the last decade can be attributed to its innovative product offerings.
Xem đáp án
1. policies
2. financial
3. feasibility
4. market
5. Foreign
6. fiscal
7. prices
8. inflation
9. budget
10. diversify
11. balance
12. growth
Bài tập 2: Hãy nối từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế bên trái với nghĩa thích hợp ở cột bên phải
1. Inflation |
a. A period of temporary economic decline |
2. Investment |
b. The total value of goods and services produced by a country |
3. Recession |
c. The financial gain from a business or investment |
4. Profit |
d. A general increase in prices |
5. GDP (Gross Domestic Product) |
e. The act of putting money into something |
Xem đáp án
1-d
2-e
3-a
4-c
5-b
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Bài viết này của Jaxtina English Center đã tổng hợp cho bạn các từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế mà bạn nên biết. Mong qua bài viết bạn sẽ trau dồi thêm những từ vựng cần thiết cho vốn từ Tiếng Anh của mình.
>>>> Tiếp Tục Với:
Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".