Menu

60+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cơ bản

Bạn đang tìm kiếm những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế để mở rộng vốn từ và hỗ trợ nhiều cho công việc? Vậy hãy xem ngay bài viết sau. Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng và bài tập Tiếng Anh thuộc chuyên ngành kinh tế. Hãy xem ngay nhé!

>>>> Tìm Hiểu Ngay: Học Tiếng Anh

1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phổ biến, được sắp xếp theo bảng chữ English Alphabet cho bạn dễ học và tìm kiếm. Bộ từ vựng này giúp bạn rất nhiều trong công việc thuộc nhóm ngành kinh tế như: ngân hàng, tài chính và bảo hiểm. Bạn hãy ghi chép lại càng từ vựng vào cuốn sổ tay để tiện học tập, ghi nhớ và tìm kiếm sau này nhé.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
  1. Ability
  2. Account holder
  3. Administrative cost 
  4. Active balance 
  5. Absolute prices
  6. Absolute value
  7. Agent
  8. Absolute scarcity
  9. Acceptance
  10. Activity analysis
  11. Bank
  12. Balanced growth
  13. Bad
  14. Balance sheet
  15. Balanced budget
  16. Bank advance
  17. Bank credit
  18. Bank deposits
  19. Bankruptcy
  20. Barter
  21. Bid
  22. Base rate
  23. Bond market
  24. Book value
  25. Brooker
  26. Central Bank
  27. Confiscation
  28. Co-operative
  29. Cash
  30. Capital
  31. Cash flow
  32. Custom barrier
  33. Credit card
  34. Cash ratio
  35. Closed economy
  36. Depreciation
  37. Downturn
  38. Debit
  39. Debt
  40. Dumping
  41. Day’s wages
  42. Due
  43. Embargo
  44. Earnest money
  45. Effective demand
  46. Excess amount
  47. Inflation
  48. Invoice
  49. Interest
  50. Instalment
  51. Joint venture
  52. Liability
  53. Mortgage
  54. Managerial skill
  55. Non-profit
  56. National firm
  57. Payment in arrear
  58. Price-boom
  59. Regulation
  60. Remitter
  61. Retailer
  62. Recession
  63. Settle
  64. Share
  65. Shareholder
  66. Sole agent
  67. Transfer
  68. Treasurer
  69. Turnover
  1. /əˈbɪləti/
  2. /əˈkaʊnt ˈhəʊldə/
  3. /ədˈmɪnɪstrətɪv kɒst/
  4. /ˈæktɪv ˈbæləns/
  5. /ˈæbsəluːt ˈpraɪsɪz/
  6. /ˈæbsəluːt ˈvæljuː/
  7. /ˈeɪʤənt/
  8. /ˈæbsəluːt ˈskeəsəti/
  9. / əkˈsɛptəns/
  10. /ækˈtɪvəti əˈnæləsɪs/
  11. /bæŋk/
  12. /bælənst ɡrəʊθ/
  13. /bæd/
  14. /ˈbæləns ʃiːt/
  15. /ˈbælənst ˈbʌʤɪt/
  16. /bæŋk ədˈvɑːns/
  17. /bæŋk ˈkrɛdɪt/
  18. /bæŋk dɪˈpɒzɪts/
  19. /ˈbæŋkrəptsi/
  20. /ˈbɑːtə/
  21. /bɪd/
  22. /beɪs reɪt/
  23. /bɒnd ˈmɑːkɪt/
  24. /bʊk ˈvæljuː/
  25. /ˈbrʊkə/
  26. /ˈsɛntrəl bæŋk/
  27. /kɒnfɪsˈkeɪʃᵊn/
  28. /kəʊˌɒpəˈreɪʃᵊn/
  29. /kæʃ/
  30. /ˈkæpɪtᵊl/
  31. /kæʃ fləʊ/
  32. /ˈkʌstəm ˈbærɪə/
  33. /ˈkrɛdɪt kɑːd/
  34. /kæʃ ˈreɪʃiəʊ/
  35. /kləʊzd iˈkɒnəmi/
  36. /dɪˌpriːʃiˈeɪʃᵊn/
  37. /ˈdaʊntɜːn/
  38. /ˈdɛbɪt/
  39. /dɛt/
  40. ˈdʌmpɪŋ
  41. /deɪz ˈweɪʤɪz/
  42. /djuː/
  43. /ɛmˈbɑːɡəʊ/
  44. /ˈɜːnɪst ˈmʌni/
  45. /ɪˈfɛktɪv dɪˈmɑːnd/
  46. /ɪkˈsɛs əˈmaʊnt/
  47. /ɪnˈfleɪʃᵊn/
  48. /ɪnvɔɪs/
  49. /ˈɪntrɛst/
  50. /ɪnˈstɔːlmənt/
  51. /ʤɔɪn ˈvɛnʧə/
  52. /laɪəˈbɪləti/
  53. /ˈmɔːɡɪʤ/
  54. /ˌmænəˈʤɪəriəl skɪl
  55. /nɒn-ˈprɒfɪt/
  56. /ˈnæʃᵊnᵊl fɜːm/
  57. /peɪmənt ɪn arrear/
  58. /ˈpraɪsbuːm/
  59. /ˌrɛɡjəˈleɪʃᵊn/
  60. /rɪˈmɪtə/
  61. /riːˈteɪlə/
  62. /rɪˈsɛʃᵊn/
  63. /ˌrɛɡjəˈleɪʃᵊn/
  64. /rɪˈmɪtə/
  65. /riːˈteɪlə/
  66. /rɪˈsɛʃᵊn/
  67. /ˈtrænsfɜː/
  68. /ˈtrɛʒərə/
  69. /ˈtɜːnˌəʊvə/
  1. Khả năng
  2. Chủ tài khoản
  3. Chi phí quản lý
  4. Dư ngạch
  5. Giá tuyệt đối
  6. Giá trị tuyệt đối
  7. Nhà đại diện, đại lý
  8. Thiếu hụt trầm trọng
  9. Đồng ý chi trả
  10. Phân tích hoạt động
  11. Ngân hàng
  12. Phát triển cân đối
  13. Hàng kém chất lượng
  14. Bảng cân đối tài sản
  15. Cân đối ngân sách
  16. Khoản vay ngân hàng
  17. Tín dụng ngân hàng
  18. Tiền gửi vào ngân hàng
  19. Phá sản
  20. Hàng đổi hàng
  21. Đấu thầu
  22. Lãi suất gốc
  23. Thị trường trái phiếu
  24. Giá trị trên giấy tờ
  25. Môi giới
  26. Ngân hàng trung ương
  27. Tịch thu
  28. Hợp tác xã
  29. Tiền mặt
  30. Vốn
  31. Tiền mặt
  32. Hàng rao thuế quan
  33. Thẻ tín dụng
  34. Tỷ suất tiền mặt
  35. Nền kinh tế đóng
  36. Khấu hao
  37. Thời kỳ suy thoái
  38. Ghi nợ
  39. Khoản nợ
  40. Việc bán phá giá
  41. Tiền lương theo công
  42. Đến kỳ hạn
  43. Cấm vận
  44. Tiền đặt cọc
  45. Nhu cầu trong thực tế
  46. Tiền thừa
  47. Sự lạm phát
  48. Hóa đơn
  49. Tiền lãi
  50. Trả góp trên tổng số tiền
  51. Công ty liên doanh
  52. Khoản nợ
  53. Cầm cố
  54. Kỹ năng quản lý
  55. Phi lợi nhuận
  56. Công ty quốc gia
  57. Trả tiền chậm
  58. Giá cả tăng vọt
  59. Việc điều tiết
  60. Người chuyển tiền
  61. Người bán lẻ
  62. Vấn đề suy thoái
  63. Thanh toán
  64. Cổ phần
  65. Cổ đông
  66. Đại lý độc quyền
  67. Chuyển khoản
  68. Thủ quỹ
  69. Doanh số/ Doanh thu
Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng

>>>> Đọc Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành luật

2. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế

Bài tập 1: Hãy điền các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây:
1. The government is implementing new __________ to encourage foreign investment in the country.
2. Our company’s __________ report for this quarter indicates a 10% increase in revenue.
roduct line to appeal to a wider range of customers.
3. We need to assess the __________ of entering this new market before making a decision.
4. The company’s decision to reduce prices was a strategic move to stay competitive in the __________.
5. __________ direct investment has been a key driver of economic growth in this region.
6. The government’s __________ policies have been effective in stabilizing the economy.
7. Inflation can have a significant impact on the __________ of goods and services.
8. The central bank decided to raise the interest rate to control __________.
9. The board of directors approved the __________ for the next fiscal year, which includes increased spending on research and development.
10. The company is planning to __________ its product line to appeal to a wider range of customers.
11. The trade __________ between the two countries has been favorable for our exports.
12. The company’s rapid __________ over the last decade can be attributed to its innovative product offerings.

Xem đáp án

1. policies
2. financial
3. feasibility
4. market
5. Foreign
6. fiscal
7. prices
8. inflation
9. budget
10. diversify
11. balance
12. growth

Bài tập 2: Hãy nối từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh Tế bên trái với nghĩa thích hợp ở cột bên phải

1. Inflation a. A period of temporary economic decline
2. Investment b. The total value of goods and services produced by a country
3. Recession c. The financial gain from a business or investment
4. Profit d. A general increase in prices
5. GDP (Gross Domestic Product) e. The act of putting money into something
Xem đáp án

1-d
2-e
3-a
4-c
5-b

>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng

Bài viết này của Jaxtina English Center đã tổng hợp cho bạn các từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế mà bạn nên biết. Mong qua bài viết bạn sẽ trau dồi thêm những từ vựng cần thiết cho vốn từ Tiếng Anh của mình.

>>>> Tiếp Tục Với:

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

Hãy đánh giá!
Để lại bình luận