60+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thường gặp
Bạn đang tìm kiếm những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế để mở rộng vốn từ và hỗ trợ nhiều cho công việc? Vậy hãy xem ngay bài viết sau. Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh thuộc chuyên ngành kinh tế. Hãy xem ngay nhé!
>>>> Tìm Hiểu Ngay: Học Tiếng Anh cơ bản
Nội dung bài viết
1. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế phổ biến, được sắp xếp theo bảng chữ English Alphabet cho bạn dễ học và tìm kiếm. Bộ từ vựng này giúp bạn rất nhiều trong công việc thuộc nhóm ngành kinh tế như: ngân hàng, tài chính và bảo hiểm. Bạn hãy ghi chép lại càng từ vựng vào cuốn sổ tay để tiện học tập, ghi nhớ và tìm kiếm sau này nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
|
|
|
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng
>>>> Đọc Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành luật
2. Thuật ngữ chuyên ngành kinh tế bằng Tiếng Anh
Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế là những từ viết tắt sẽ giúp người sử dụng dễ dàng ghi nhớ, tiết kiệm thời gian ghi chép nhiều hơn. Vì thế, ngoài những từ vựng kinh tế thông dụng trên, bạn có thể tham khảo bảng thuật ngữ chuyên ngành kinh tế bằng tiếng Anh dưới đây.
Cụm từ viết tắt | Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
ADB | Asian Development Bank | Ngân hàng phát triển châu Á |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm của Quốc hội |
ATM | Automated Teller Machine | Máy đọc thẻ tự động hóa |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại quốc tế |
PV | Present value | Giá trị ở hiện tại |
FV | Future value | Giá trị tương lai |
FTA | Free Trade Agreement | Hiệp định thương mại tự do |
CAMEL | Capital – Adequacy – Management – Earnings – Liquidity | Những chỉ tiêu trong chỉ tiêu 5C đánh giá của ngân hàng |
ASEAN | Association of Southeast Asia Nations | Hiệp hội các quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á |
CPI | Consumer price index | Chỉ số giá trị tiêu dùng |
CIC | Credit Information Center | Trung tâm thông tin tín dụng |
PPP | Purchasing power parity | Việc mua tương đương |
GNP | Gross National Product | Tổng sản phẩm quốc dân |
D/A | Document Against Acceptance | Thư tín tín dụng chờ chấp nhận |
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Bài viết này của Jaxtina English Center đã tổng hợp cho bạn các từ vựng và thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế mà bạn nên biết. Mong qua bài viết bạn sẽ trau dồi thêm những từ vựng cần thiết cho vốn từ Tiếng Anh của mình.
>>>> Tiếp Tục Với:
- 100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa phổ biến
- 100+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến