Menu

50+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa phổ biến

Bài viết sau đây đã tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa thông dụng nhất. Hãy xem bài học Tiếng Anh sau và khám phá thêm nhiều từ vựng mới nhé nhé!

1. Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Thiết kế đồ họa là một lĩnh vực kết hợp sự sáng tạo, công nghệ và truyền thông. Để có thể làm việc hiệu quản hơn trong ngành này, bạn cần phải nắm vững vốn từ vựng chuyên ngành thường được mọi người sử dụng. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ thông dụng trong ngành thiết kế đồ họa mà bạn nên biết:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Graphic Design /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪn/ Thiết kế đồ họa
Typography /taɪˈpɒɡrəfi/ Nghệ thuật chữ viết
Layout /ˈleɪaʊt/ Bố cục
Color Theory /ˈkʌlə ˈθɪəri/ Lý thuyết màu sắc
Image Editing /ˈɪmɪʤ ˈedɪtɪŋ/ Chỉnh sửa hình ảnh
Vector Graphics /ˈvektə ˈɡræfɪks/ Đồ họa vector
Digital Illustration /ˈdɪʤɪtl ˌɪləˈstreɪʃn/ Tranh minh họa kỹ thuật số
Logo Design /ˈləʊɡəʊ dɪˈzaɪn/ Thiết kế logo
Branding /ˈbrændɪŋ/ Xây dựng thương hiệu
Web Design /web dɪˈzaɪn/ Thiết kế web
Motion Graphics /ˈməʊʃn ˈɡræfɪks/ Đồ họa chuyển động
3D Modeling /3diː ˈmɒdlɪŋ/ Mô hình hóa 3D
Animation /ˌænɪˈmeɪʃn/ Hoạt hình
Rendering /ˈrendərɪŋ/ Dựng hình
Art Direction /ɑːt daɪˈrekʃn/ Chỉ đạo nghệ thuật
Visual Identity /ˈvɪʒuəl aɪˈdentəti/ Nhận diện thương hiệu
Print Design /prɪnt dɪˈzaɪn/ Thiết kế in ấn
Responsive Design /rɪˈspɒnsɪv dɪˈzaɪn/ Thiết kế đáp ứng
Grid /ɡrɪd/ Lưới đồ họa
Kerning /ˈkɜːnɪŋ/ Khoảng cách chữ
Leading /ˈliːdɪŋ/ Khoảng cách dòng
Bleed /bliːd/ Canh tràn lề
Crop Marks /krɒp mɑːks/ Đường cắt
Resolution /ˌrezəˈluːʃn/ Độ phân giải
Pixel /ˈpɪksl/ Điểm ảnh
Saturation /ˌsæʧəˈreɪʃᵊn/ Độ bão hòa màu
Contrast /ˈkɒntrɑːst/ Tương phản
Brightness /ˈbraɪtnəs/ Độ sáng
Tint /tɪnt/ Màu pha trắng
Shade /ʃeɪd/ Màu pha đen
Gradient /ˈɡreɪdiənt/ Chuyển đổi màu sắc theo dải
Masking /ˈmɑːskɪŋ/ Tạo lớp mặt nạ
Stroke /strəʊk/ Viền
Fill /fɪl/ Tô màu
Swatch /swɒʧ/ Mẫu màu
Alignment /əˈlaɪnmənt/ Căn chỉnh
Proportion /prəˈpɔːʃn/ Tỉ lệ
Scale /skeɪl/ Tỷ lệ phóng đại
Aspect Ratio /ˈæspekt ˈreɪʃiəʊ/ Tỷ lệ khung hình
Mockup /ˈmɒkˈʌp/ Ảnh mô phỏng
Wireframe /ˈwaɪərfreɪm/ Cấu trúc dây
Prototype /ˈprəʊtətaɪp/ Nguyên mẫu
Thumbnails /ˈθʌmneɪlz/ Hình thu nhỏ
Resolution Independent /ˌrezəˈluːʃn ˌɪndɪˈpendənt/ Độ phân giải độc lập
Pixelated /ˈpɪksəleɪtɪd/ Bị vỡ hình
Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa

>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp, tiếng Anh thương mại

2. Thuật ngữ Tiếng Anh trong ngành thiết kế đồ họa

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Ability /əˈbɪlɪti/ Có Khả năng
Access /ˈækses/ Truy cập/ Sự truy cập
Accommodate /əˈkɒmədeɪt/ Thích nghi/ Phù hợp/ Điều tiết
Acoustic coupler /əˈkuːstɪk ˈkʌplə/ Bộ ghép âm
Activity /ækˈtɪvɪti/ Hoạt động
Aspect /ˈæspekt/ Lĩnh vực, khía cạnh
Associate /əˈsəʊʃieɪt/ Có liên quan, quan hệ
Axis /ˈæksɪs/ Trục
Attach /əˈtæʧ/ Gắn vào, đính vào
Causal /ˈkɔːzl/ Nguyên nhân
Century /ˈsentʃəri/ Thế kỷ
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ Thuộc tính, nét tính cách
Layers /ˈleɪəz/ Lớp (các lớp đồ họa trên phần mềm thiết kế)
Pen Tool /pen tuːl/ Công cụ bút vẽ
Bezier Curve /ˈbɛziːər kɜːv/ Đường cong Bezier
Anchor Point /ˈæŋkə pɔɪnt/ Điểm neo
Shape /ʃeɪp/ Hình dạng
Path /pɑːθ/ Đường dẫn
Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
Clipping Mask /ˈklɪpɪŋ mɑːsk/ Mặt nạ cắt
Smart Object /smɑːt ˈɒbʤɪkt/ Đối tượng thông minh
Rasterize /ˈræstəraɪz/ Chuyển đổi một lớp vector thành điểm ảnh
Brush /brʌʃ/ Cọ vẽ
Texture /ˈtekstʃə/ Kết cấu
Opacity /əʊˈpæsəti/ Độ mờ
Drop Shadow /drɒp ˈʃædəʊ/ Đổ bóng

>>>> Tham Khảo Thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật

Với những thuật ngữ, từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa mà Jaxtina đã tổng hợp ở bài viết trên, chúng tôi hy vọng bạn có thể trau dồi thêm cho vốn từ của mình. Hãy theo dõi website của Jaxtina English Center để tìm hiểu về từ vựng thuộc các chuyên ngành, nghề nghiệp khác nhé!

>>>> Đọc Thêm:

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận