Bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí? Bạn đang làm về lĩnh vực cơ khí nhưng chưa nắm rõ các thuật ngữ học Tiếng Anh của ngành này? Vậy thì hãy xem ngay bài viết sau vì trung tâm tiếng Anh Jaxtina đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng cũng như là thuật ngữ Tiếng Anh cơ bản về ngành cơ khí.
Từ vựng về dụng cụ cơ khí bằng Tiếng Anh là những từ chỉ các thiết bị máy móc có liên quan và được sử dụng trong ngành. Sau đây là những từ vựng chỉ dụng cụ cơ khí trong Tiếng Anh:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Tool | tuːl | Dụng cụ |
Roughing turning tool | ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl | Công cụ tiện thô |
Finishing turning tool | ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl | Công cụ tiện thô |
Pointed turning tool | ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl | Công cụ tiện nhọn |
Board turning tool | bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl | Công cụ tiện tinh rộng bản |
Left/right hand cutting tool | left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl | Công cụ tiện trái/phải |
Jack | ʤæk | Đầu cắm |
Ammeter | ˈæmɪtə | Ampe kế |
Cable | ˈkeɪbᵊl | Thanh dẫn |
Cast-Resin dry transformer | kɑːst-ˈrɛzɪn draɪ trænsˈfɔːmə | Máy biến áp khô |
Circuit Breaker | ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə | Aptomat hoặc máy cắt |
Distribution Board | ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn bɔːd | Tủ/bảng phân phối điện |
Current transformer | ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn bɔːd | Máy biến dòng |
Single-angle milling cutter | ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay góc đơn |
Slitting saw, circular saw | ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː | Dao phay cắt đứt |
Two-lipped end mills | tuː-lɪpt ɛnd mɪlz | Dao phay hay mép |
Three-side milling cutter | θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay ba cạnh |
T-slot cutter | tiː-slɒt ˈkʌtə | Máy cắt rãnh chữ T |
Staggered tooth milling cutter | ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə | Dao phay răng so le |
Shank-type cutter | ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə | Máy cắt kiểu chân |
Khám Phá Thêm: Tiếng Anh doanh nghiệp
Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh về các loại máy móc cơ khí:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Automatic lathe | ɔːtəˈmætɪk leɪð | Máy tiện tự động |
Cutting –off lathe | ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪð | Máy tiện cắt |
Copying lathe | ˈkɒpiɪŋ leɪð | Máy sao chép tiện |
Camshaft lathe | ˈkæmʃɑːft leɪð | Máy tiện trục cam |
Boring lathe | ˈbɔːrɪŋ leɪð | Máy tiện đứng |
Bench lathe | benʧ leɪð | Máy tiện để bàn |
Backing-off lathe | ˈbækɪŋ-ɒf leɪð | Máy tiện hớt lưng |
Lathe | leɪð | Máy tiện |
Machine pulse generator | məˈʃiːn pʌls ˈʤɛnəreɪtə | Máy phát xung |
Machine Tool | məˈʃiːn tuːl | Máy công cụ |
Planer | ˈpleɪnə | Máy bào |
Planer or shaper | ˈpleɪnər ɔː ˈʃeɪpə | Máy bào định hình |
Polishing machine | ˈpɒlɪʃɪŋ məˈʃiːn | Máy đánh bóng |
Shaper | ˈʃeɪpə | Máy bào ngang |
Face lathe | feɪs leɪð | máy tiện cut |
Gear grinding machine | ɡɪə ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn | máy mài bánh răng |
Gear shaper | ɡɪə ˈʃeɪpə | Máy bào răng |
Honing machine | ˈhəʊnɪŋ məˈʃiːn | Máy mài khôn |
Lapping machine | ˈlæpɪŋ məˈʃiːn | Máy mài rà |
Xem Ngay: Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
Sau đây là một số từ vựng Tiếng Anh về bộ phận máy móc của cơ khí:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Cutting angle | ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl | Góc cắt |
Lip angle | lɪp ˈæŋgl | Góc sắt |
Clearance angle | ˈklɪərəns ˈæŋgl | Góc sau |
Auxiliary cutting edge | ɔːɡˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ ɛʤ | lưỡi cắt phụ |
Nose | nəʊz | Mũi dao |
Flank | flæŋk | Mặt sau |
Face | feɪs | Mặt trước |
Rake angle | reɪk ˈæŋgl | Góc trước |
Chief angles | ʧiːf ˈæŋglz | Những góc chính |
Chip | ʧɪp | Phoi |
Workpiece | ˈwɜːkˌpiːs | Phôi |
Downstream circuit breaker | ˌdaʊnˈstriːm ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə | Bộ ngắt điện nguồn |
Earth conductor | ɜːθ kənˈdʌktə | Dây nối đất |
Outer sheath | ˈaʊtə ʃiːθ | Vỏ bọc dây điện |
Cooling fan | ˈkuːlɪŋ fæn | Quạt mát |
Saddle | ˈsædl | Bàn trượt |
Speed box | spiːd bɒks | Hộp tốc độ |
Wire | ˈwaɪə | Dây điện |
Tìm Hiểu Thêm: Tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Ngoài từ vựng ra thì bạn đọc cũng cần biết một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí mà người trong nghề hay dùng, tránh trường hợp không hiểu gì khi giao tiếp với đồng nghiệp.
Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ vựng thuật ngữ về nguyên lý cơ bản trong chuyên ngành cơ khí
Từ vựng | Phiên Âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Manufacturing automation | ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n | Tự động hóa quy trình sản xuất |
Oblique projection | əˈbliːk prəˈʤekʃən | Phép chiếu xiên |
Parallel projection | ˈpærəlel prəˈʤekʃən | Phép chiếu song song |
Perspective projection | pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən | Phép chiếu phối cảnh |
Projection plane | prəˈʤekʃən pleɪn | Mặt phẳng chiếu |
Side view | saɪd vjuː | Hình chiếu cạnh |
Top view | tɒp vju | Hình chiếu bằng |
Labour safety | ˈleɪbə ˈseɪfti | An toàn lao động |
Front view | frʌnt vjuː | Hình chiếu đứng |
Electrical installations | ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz | Trang thiết bị điện |
Design Automation | dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n | Tự động hóa thiết kế |
Cutting theory | ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri | Nguyên lý cắt |
Orthographic projection | ˌɔːθəˈɡræfɪk prəˈʤɛkʃᵊn | Phép chiếu vuông góc |
Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí về lắp ráp mà bạn đọc cần nhớ:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Aileron | ˈeɪlərɒn | Cánh phụ cân bằng |
Adjustable support | əˈʤʌstəbl səˈpɔːt | Gối tựa điều chỉnh |
Apron | ˈeɪprən | Tấm chắn |
Audio oscillator | ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə | Bộ dao động âm thanh |
Aerodynamic controller | eərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə | Bộ kiểm soát khí động lực |
Amplifier | ˈæmplɪfaɪə | Bộ khuếch đại |
Abrasive belt | əˈbreɪsɪv belt | Băng tải gắn bột mài |
Adapter plate unit | əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt | Bộ gắn đầu tiêu chuẩn |
Mounting of grinding wheel | ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl | Gá lắp đá mài |
Multi-rib grinding wheel | ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl | Bánh mài nhiều ren |
Grinding machine | ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn | Máy mài |
Burnisher | ˈbɜːnɪʃə | Dụng cụ mài bóng |
Abrasive belt | əˈbreɪsɪv belt | Băng tải gắn bột mài |
Abrasive slurry | əˈbreɪsɪv ˈslɜːri | Bùn sệt mài |
CNC machine tool | siː-en-siː məˈʃiːn tuːl | Máy công cụ điều khiển số |
CNC vertical machine | siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn | Máy phay đứng CNC |
Circular sawing machine | ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn | Máy cưa vòng |
Engine lathe | ˈenʤɪn leɪð | Máy tiện ren |
Contact roll | ˈkɒntækt rəʊl | Con lăn tiếp xúc |
Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh về việc bảo trì cần dùng trong cơ khí:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Reliability Center Maintenance (RCM) | ɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em) | Bảo trì tập trung vào độ tin cậy |
Lifetime Extension (LTE) | ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː) | Bảo trì kéo dài tuổi thọ |
Proactive Maintenance | prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns | Bảo trì tiên phong |
Design Out Maintenance (DOM) | dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns | Bảo trì thiết kế lại |
Condition Based Maintenance (CBM) | kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/ | Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị |
Preventive maintenance | prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns | Bảo trì phòng ngừa |
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down (OTBD) | ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn (əʊ-tiː-biː-diː) | Bảo trì khi có hư hỏng |
Preventive maintenance | prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns | Bảo trì phòng ngừa |
Operator Maintenance | ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns | Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành |
Plant Shutdown & Turnaround Planning | plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ | lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì tòa nhà |
Risk Based Maintenance (RBM) | rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em) | Bảo trì dựa trên rủi ro |
Total Productive Maintenance (TPM) | ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em) | Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể |
Sau đây là một số thuật ngữ Tiếng Anh về cơ khí thủy lực mà bạn đọc cần biết.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Double acting/Single acting | ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ | Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn |
Cap End Tang | ˈkæp end tæŋ | Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET) |
Stroke up to any practical length | strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ | Hành trình làm việc theo yêu cầu |
Rod End Clevis | rɒd end ˈklevɪs | Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC) |
Cylinder seal kit | ˈsɪlɪndə siːl kɪt | Gioăng, phớt xi lanh |
Mounting code | ˈmaʊntɪŋ kəʊd | Mã lắp ghép |
Ordering code | ˈɔːdərɪŋ kəʊd | Mã đặt hàng |
Bore size | bɔː saɪz | Đường kính trong xi lanh |
Mounting Style | ˈmaʊntɪŋ staɪl | Mã lắp ghép đuôi xi lanh |
Logic valve | ˈlɒʤɪk vælv | Van logic |
Counterbalance valve | ˈkaʊntəˌbæləns vælv | Van đối trọng |
Directional control valve | dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv | Van phân phối |
Cross Tube | krɒs tjuːb | Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT) |
Rod End Spherical Bearing | rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ | Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu |
Rod End Flange | rɒd end flænʤ | Kiểu lắp đầu xilanh bích hình |
Thông qua bài viết trên, Jaxtina English Center đã tổng hợp và gửi đến bạn đọc một số từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Hiện trang web của trung tâm còn chia sẻ nhiều bài tổng hợp từ vựng Tiếng Anh thuộc nhiều chuyên ngành khác. Bạn hãy thường xuyên truy cập để trau dồi thêm nhiều từ vựng thuộc các chủ đề khác nhé!
Tìm Hiểu Thêm:
[custom_author][/custom_author]