Menu

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật phổ biến

Học bất kỳ ngôn ngữ nào, từ vựng cũng đóng vai trò hết sức quan trọng. Có thể thấy một ngôn ngữ là một tập hợp của các từ vựng. Không thể hiểu ngôn ngữ mà không hiểu biết từ vựng, hoặc qua các đơn vị từ vựng. Chính vì vậy, Jaxtina xin gửi tới các bạn bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật đặc biệt hữu ích đối với những người làm trong ngành kỹ thuật hay công việc liên quan đến kỹ thuật qua nội dung bài học Tiếng Anh sau.

1. Từ Vựng Chuyên Ngành Kỹ Thuật

Dưới đây là một số từ vựng kỹ thuật tiếng Anh phổ biến mà bạn cần biết:

Arithmetic (n): Số học
Capability (n): Khả năng
Circuit (n): Mạch
Complex (adj): Phức tạp
Component (n): Thành phần
Computer (n): Máy tính
Computerize (v): Tin học hóa
Convert (v): Chuyển đổi
Data (n): Dữ liệu
Decision (n): Quyết định
Demagnetize (v): Khử từ
Device (n): Thiết bị
Disk (n): Đĩa
Division (n): Phép chia
Electronic (n, adj): Điện tử, có liên quan đến máy tính
Equal (adj): Bằng
Exponentiation (n): Lũy thừa, hàm mũ
External (adj): Ngoài, bên ngoài
Feature (n): Thuộc tính
Firmware (n): Phần mềm được cài đặt trong các thiết bị phần cứng
Function (n): Hàm, chức năng
Fundamental (adj): Cơ bản
Greater (adj): Lớn hơn
Handle (v): Giải quyết, xử lý
Input (v, n): Nhập vào, nguyên liệu đầu vào

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật

Instruction (n): Chỉ dẫn
Internal (adj): Trong, bên trong
Intricate (adj): Phức tạp
Less (adj): Ít hơn
Logical (adj): Một cách logic
Magnetic (adj): Từ
Magnetize (v): Từ hóa, nhiễm từ
Manipulate (v) : Thao tác
Mathematical (adj): Toán học, có tính chất toán học
Mechanical (adj): Cơ khí, có tính chất cơ khí
Memory (n): Bộ nhớ
Microcomputer (n): Máy vi tính
Microprocessor (n): Bộ vi xử lý
Minicomputer (n): Máy tính mini
Multiplication (n): Phép nhân
Numeric (adj): Số học, thuộc về số học
Operation (n): Quá trình hoạt động
Output (v, n): Đưa ra, sản phẩm đầu ra
Perform (v): Tiến hành, thi hành
Process (v): Xử lý
Processor (n): Bộ xử lý
Pulse (n): Xung
Register (n, v): Thanh ghi, đăng ký
Signal (n): Tín hiệu
Solution (n): Giải pháp, lời giải
Subtraction (n): Phép trừ
Switch (v): Chuyển
Tape (v, n): Ghi băng, băng
Terminal (n): Máy trạm
Transmit (v): Truyền
Abacus (n): Bàn tính
Allocate (v): Phân phối
Analog (n): Tương tự
Application (n) Ứng dụng
Binary (adj): Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation (n) Tính toán
Command (v, n): Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable (adj): Có thể tin cậy được
Devise (v): Phát minh
Different (adj): Khác biệt
Digital (adj): Số, thuộc về số
Etch (v): Khắc axit
Experiment (v, n): Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Figure out (v.p): Tính toán, tìm ra
Generation (n) :Thế hệ
History (n): Lịch sử
Imprint (v): Đóng dấu, khắc
Integrate (v): Tích hợp
Invention (n): Phát minh
Layer (n): Tầng, lớp
Mainframe computer (n.p): Máy tính lớn
Mathematician (n): Nhà toán học
Microminiaturize (v): Vi hóa
Multi-task (n): Đa nhiệm
Multi-user (adj): Đa người dùng
Operating system (n): Hệ điều hành
Particular (adj) : Đặc biệt
Predecessor (n): Người, vật tiền nhiệm; tổ tiên
Priority (n): Sự ưu tiên
Productivity (n): Hiệu suất
Real-time (n): Thời gian thực
Schedule (v, n): Dự định, lịch trình
Similar (adj): Giống
Storage (n): Lưu trữ
Technology (n): Công nghệ

2. Một từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật khác

Ngoài các từ vựng vừa liệt kê trên, bạn còn có thể học từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật với một số từ sau:

Tiny (adj): Nhỏ bé
Transistor (n): Bóng bán dẫn
Vacuum tube (n.p): Ống chân không
Ability (n): Khả năng
Access (v, n): Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler (n.p) : Bộ ghép âm
Analyst (n): Nhà phân tích
Centerpiece (n): Mảnh trung tâm
Channel (n): Kênh
Characteristic (n): Thuộc tính, nét tính cách
Cluster controller (n.p): Bộ điều khiển trùm
Consist (of) (v.p): Bao gồm
Convert (v): Chuyển đổi
Equipment (n): Trang thiết bị
Gateway (n): Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Interact (v): Tương tác
Limit (v, n): Hạn chế
Merge (v): Hợp nhất
Multiplexer (n) : Mạch ghép kênh
Network (n): Mạng
Peripheral (adj): Ngoại vi
Reliability (n): Sự đáng tin cậy
Single-purpose (adj): Chuyên dùng
Teleconference (n): Hội nghị, cuộc họp từ xa
Activity (n): Hoạt động
Animation (n): Hoạt hình
Attach (v): Gắn vào, đính vào
Condition (n): Điều kiện
Coordinate (v): Phối hợp
Crystal (n): Tinh thể
Diagram (n): Biểu đồ
Display (v, n): Hiển thị; màn hình
Distribute (v): Phân phối
Divide (v): Chia
Document (n): Văn bản
Electromechanical (adj): Có tính chất cơ điện tử
Encode (v): Mã hóa
Estimate (v): Ước lượng
Execute (v): Thi hành
Expertise (n): Sự thành thạo
Graphics (n): Đồ họa
Hardware (n): Phần cứng
Interchange (v): Trao đổi lẫn nhau
Liquid (n): Chất lỏng
Magazine (n):Tạp chí
Majority (n): Phần lớn, phần chủ yếu
Multimedia (n, adj): Đa phương tiện
Online (adj): Trực tuyến
Package (n):Gói
Physical (adj): Thuộc về vật chất
Recognize (v): Nhận ra, nhận diện
Secondary (adj): Thứ cấp
Service (n): Dịch vụ
Software (n): Phần mềm
Solve (v): Giải quyết
Sophistication (n): Sự phức tạp
Superior (to) (adj): Cao cấp, ở trên

từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật

Một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật khác

Task (n): Nhiệm vụ
Text (n): Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Accommodate (v): Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
Aspect (n): Lĩnh vực, khía cạnh
Associate (v): Có liên quan, quan hệ
Causal (adj): Có tính nhân quả
Century (n): Thế kỷ
Chronological (adj): Thứ tự thời gian
Communication (n): Sự liên lạc
Configuration (n): Cấu hình
Conflict (v, n): Xung đột
Contemporary (adj): Đương thời, đương đại
Database (n): Cơ sở dữ liệu
Decade (n): Thập kỷ
Decrease (v): Giảm
Definition (n): Định nghĩa
Design (v, n): Thiết kế; bản thiết kế
Discourage (v) : Không khuyến khích, không động viên
Disparate (adj): Khác nhau, khác loại
Distinction (n): Sự phân biệt, sự khác biệt
Distributed system (n.p): Hệ phân tán
Encourage (v) : Động viên, khuyến khích
Environment (n): Môi trường
Essential (adj) : Thiết yếu, căn bản
Fibre-optic cable (n.p) : Cáp quang
Filtration (n): Lọc
Flexible (adj): Mềm dẻo
Global (adj): Toàn cầu, tổng thể
Hook (v): Ghép vào với nhau
Hybrid (n): Sự lai tạo
Imitate (v): Mô phỏng
Immense (adj) :Bao la, rộng lớn
Impact (v, n): Tác động, va chạm; sự va chạm, tác động
Increase (v): Tăng
Indicate (v): Chỉ ra, cho biết
Install (v): Cài đặt, thiết lập
Interface (n):Giao diện

Với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật được cung cấp trên, mong rằng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

Xem Thêm: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành May mặc

Việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật hay rèn luyện kĩ năng sử dụng từ vựng là yếu tố hàng đầu trong việc tiếp thu một ngôn ngữ nói chung và tiếng Anh giao tiếp thông dụng hàng ngày nói riêng. Ngay từ bây giờ các bạn hãy tự nâng cao vốn từ vựng của mình trong nhiều lĩnh vực của đời sống để mở rộng kiến thức của bản thân. Và để có thêm nhiều thông tin bổ ích về học tiếng Anh hay có nhu cầu đăng ký học, cùng truy cập ngay vào website Jaxtina ngay nhé.

Đừng Bỏ Lỡ: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường

4/5 - (4 bình chọn)
Để lại bình luận