Menu

99+ Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành du lịch thông dụng

Bài viết sau đây của Jaxtina đã tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch phổ biến nhất. Ngoài ra, trung tâm còn tổng hợp một số thuật ngữ thường sử dụng trong ngành này. Hy vọng với những từ vựng cơ bản dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học Tiếng Anh nói chung và học từ vựng trong ngành Du lịch nói riêng.

1. Tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch

Từ vựng Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
preparation /ˌprɛpəˈreɪʃᵊn/ sự sửa soạn; sự chuẩn bị
travel agency /ˈtrævᵊl ˈeɪʤənsi/ công ty du lịch
travel brochure /ˈtrævᵊl ˈbrəʊʃə/ tập quảng cáo du lịch
plan /plæn/  kế hoạch, dự kiến, dự định
itinerary /aɪˈtɪnərəri/ kế hoạch về cuộc hành trình; sách hướng dẫn du lịch
booking /ˈbʊkɪŋ/ sự giữ chỗ trước, sự đặt phòng trước, sự đăng kí trước
hire /ˈhaɪə/ thuê, mướn
cancellation /ˌkænsəˈleɪʃᵊn/ sự huỷ bỏ
cancel /ˈkænsəl/ xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ
confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃᵊn/ xác nhận, chứng thực
enquiry /ɪnˈkwaɪəri/ đòi hỏi, yêu cầu
way /weɪ/ đoạn đường, quãng đường
map /mæp/ bản đồ
find out /faɪnd aʊt/ khám phá, tìm ra
route /ruːt/ tuyến đường, lộ trình, đường đi
consulate /ˈkɒnsjələt/ toà lãnh sự
embassy /ˈɛmbəsi/ sứ quán, toà đại sứ
visa /ˈviːzə/  thị thực/thị thực nhập cảnh
vaccination /ˌvæksɪˈneɪʃᵊn/ sự chủng ngừa, sự tiêm chủng
vaccination certificate /ˌvæksɪˈneɪʃᵊn səˈtɪfɪkɪt/ sổ tiêm chủng
insurance /ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm
luggage insurance /ˈlʌɡɪʤ ɪnˈʃʊərəns/ bảo hiểm hành lý
trip cancellation insurance /trɪp ˌkænsəˈleɪʃᵊn ɪnˈʃʊərəns/  bảo hiểm huỷ bỏ chuyến đi
suitcase /ˈsjuːtkeɪs/ va-li
change /ʧeɪnʤ/ thay, thay đổi
exchange /ɪksˈʧeɪnʤ/ sự trao đổi
definition /ˌdɛfɪˈnɪʃᵊn/ séc du lịch
cash a traveller’s cheque /kæʃ ə ˈtrævᵊləz ʧɛk/ trả bằng séc du lịch
pack /pæk/ thu xếp, xếp chặt
luggage /ˈlʌɡɪʤ/ hành lý
hand luggage /hænd ˈlʌɡɪʤ/ hành lý xách tay
bag /bæɡ/ túi xách
Luggage Cart /ˈlʌɡɪʤ kɑːt/ xe đẩy hành lý
To the seaside /tə ðə ˈsiːsaɪd/ Nghỉ ngoài biển
Get a move on /ɡet ə muːv ɒn/ Hối thúc di chuyển nhanh hơn
Hit the road /hɪt ðə rəʊd/ Khởi hành chuyến đi
A full plate /ə fʊl pleɪt/ Lịch trình kín mít
Passport /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu

>>>> Đừng Bỏ Qua: Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật

2. Thuật ngữ Tiếng Anh ngành Du lịch

Dưới đây là những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch thông dụng nhất mà Jaxtina đã tổng hợp được:

  • Inbound: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại Hải ngoại đến tham quan du lịch Việt Nam.
  • Outbound: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi tham quan các nước khác.
  • Leisure Travel: Loại hình du lịch cho khách du lịch tham quan, nghỉ dưỡng theo các hành trình tham quan thông thường.
  • Adventure travel: Chỉ loại hình du lịch khám phá và hơi mạo hiểm, phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá.
  • Trekking: Đây thực sự là tour du lịch khám phá, mạo hiểm. Các du khách sẽ tham gia các hành trình đến những nơi ít người hoặc những vùng thường chỉ dành cho người bản xứ.
  • Kayaking: Đây là tour khám phá du lịch mà du khách sẽ trực tiếp tham gia chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả nảng vượt các ghềnh thác hoặc vũng biển.
  • Homestay: Tham gia loại hình du lịch mà du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ.
  • Diving tour: Là loại hình tourndu lịch lặn biển để khám phá các rặng san hô, ngắm cá và cả thử thách sức chịu đựng của bản thân. .
  • Incentive: Là loại tour du lịch khen thưởng.
  • MICE tour: Là khái niệm chung chỉ loại hình tour du lịch kết hợp hội thảo (Meeting), khen thưởng (Incentive) và triển lãm (Exhibition).
  • SIC (Seat in coach): Xe buýt chuyên chở du khách thăm quan thành phố và chạy theo các lịch trình cố định
  • First class: Vé máy bay hạng nhất
  • FOC (Complimentary): Vé miễn phí
  • Deposit: Đặt cọc
  • ROH (Run of the house): Bất kỳ phòng trống nào sẽ được sắp xếp cho bạn.
  • STD (Standard): Phòng tiêu chuẩn

>>>> Đọc Thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch (Travel Problem)

Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành du lịchJaxtina đã giúp bạn tổng hợp. Các từ vựng này đều rất cần thiết cho những ai đang làm trong lĩnh vực du lịch. Không những thế, đây cũng là chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong các bài kiểm tra Tiếng Anh. Nếu có bất cứ thắc mắc vế từ vựng nào, bạn hãy để lại bình thuận bên dưới bài viết này để được trung tâm giải đáp nhé! 

>>>> Click Để Xem Ngay:

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Bình luận theo tiêu chuẩn cộng đồng của chúng tôi! Tiêu chuẩn cộng đồng