Menu

99+ từ vựng về trường học trong Tiếng Anh thông dụng nhất

Bài viết sau đây của Jaxtina English đã tổng hợp những từ vựng về trường học thông dụng nhất. Nếu bạn quan tâm đến chủ đề từ vựng này thì hãy xem ngay bài viết chia sẻ kiến thức học Tiếng Anh này để bổ sung thêm những từ mới cho vốn từ của bản thân nhé! 

1. Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng học tập

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
chalk /tʃɔːk/ phấn viết bảng
paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/ kẹp giấy
textbook /ˈtekst.bʊk/ sách giáo khoa
notebook /ˈnəʊt.bʊk/ vở ghi
eraser /ɪˈreɪ.zər/ tẩy bút chì
highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ bút nhớ
pen /pen/ bút bi
pencil /ˈpen.səl/ bút chì
ruler /ˈruː.lər/ thước kẻ
pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ gọt bút chì
paper /ˈpeɪ.pər/ giấy viết
crayon /ˈkreɪ.ɒn/ màu sáp
protractor /prəˈtræk.tər/ thước đo độ
schoolbag /ˈskuːl.bæɡ/ cặp sách
scissors /ˈsɪz.əz/ kéo cắt giấy
từ vựng về trường học

Từ vựng Tiếng Anh về đồ dùng học tập

>>>> Xem thêm: Từ vựng chủ đề crime, cảnh sát, và lực lượng vũ trang

2. Từ vựng về trang thiết bị trường học

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
speaker /ˈspiː.kər/ loa
projector /prəˈdʒek.tər/ máy chiếu
air conditioner /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ điều hòa
computer /kəmˈpjuː.tər/ máy tính
fan /fæn/ quạt trần
desk /desk/ bàn học
chair /tʃeər/ ghế
chalkboard /ˈtʃɔːk.bɔːd/ bảng viết phấn
từ vựng tiếng anh về chủ đề trường học

Từ vựng về trang thiết bị trường học

>>>> Đọc Ngay: Tổng hợp các từ vựng chủ đề environment

3. Từ vựng Tiếng Anh về cấp trường học

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Kindergarten /ˈkɪndəˌɡɑːtn/ trường mẫu giáo
Nursery School /ˈnɜːsəri skuːl/ trường mầm non
Primary School /ˈpraɪməri skuːl/ trường tiểu học
Secondary School /ˈsɛkəndəri skuːl/ trường trung học cơ sở
High School /haɪ skuːl/ trường trung học phổ thông
College /ˈkɒlɪʤ/ Cao đẳng
University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ trường đại học
State School /steɪt skuːl/ trường công lập
Private School /ˈpraɪvɪt skuːl/ trường dân lập
International School /ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl skuːl/ trường quốc tế
Day School /deɪ skuːl/ trường bán trú
Boarding School /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú

4. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về các cấp trong trường học

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Pupil /ˈpjuːpl/ học sinh
Student /ˈstjuːdənt/ sinh viên
PhD Student (Doctor of Philosophy) /ˈdɒktər ɒv fɪˈlɒsəfi/ nghiên cứu sinh
Masters Student /ˈmɑːstəz ˈstjuːdənt/ học viên cao học
Monitor /ˈmɒnɪtə/ lớp trưởng
Vice Monitor /vaɪs ˈmɒnɪtə/ lớp phó
President, Headmaster, Principal /ˈprɛzɪdənt/, /ˌhɛdˈmɑːstə/, /ˈprɪnsəpəl/ hiệu trưởng
Vice – Principal /vaɪs – ˈprɪnsəpəl/ phó hiệu trưởng
Secretary /ˈsɛkrətri bí thư
Teacher /ˈtiːʧə/ giáo viên
Lecturer /ˈlɛkʧərə/ giảng viên
Professor /prəˈfɛsə/ giáo sư

5. Từ vựng về các phòng trong trường học bằng Tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Principal’s office /ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/ phòng hiệu trưởng
Vice – Principal’s office /vaɪs – ˈprɪnsəpəlz ˈɒfɪs/ phòng phó hiệu trưởng
Clerical department /ˈklɛrɪkəl dɪˈpɑːtmənt/ phòng văn thư
Teacher room /ˈtiːʧə ruːm/ phòng chờ giáo viên
The youth union room /ðə juːθ ˈjuːnjən ruːm/ phòng đoàn trường
Supervisor room /ˈsuːpəvaɪzə ruːm/ phòng giám thị
Medical room /ˈmɛdɪkəl ruːm/ phòng y tế
Traditional room /trəˈdɪʃᵊnᵊl ruːm/ phòng truyền thống
Hall /hɔːl/ hội trường
Laboratory /ləˈbɒrətəri/ phòng thí nghiệm
Sport stock /spɔːt stɒk/ kho chứa dụng cụ thể chất
Security section /sɪˈkjʊərəti ˈsɛkʃᵊn/ phòng bảo vệ
Parking space /ˈpɑːkɪŋ speɪs/ khu vực gửi xe
Cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ căng tin
Academy department /əˈkædəmi dɪˈpɑːtmənt/ phòng học vụ

6. Từ vựng Tiếng Anh về các môn học

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
Chemistry /ˈkɛmɪstri/ Hóa học
Computer science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ Tin học
Fine art /faɪn ɑːt/ Mỹ thuật
History /ˈhɪstəri/ Lịch sử
Literature /ˈlɪtərɪʧə/ Văn học
Geology /ʤɪˈɒləʤi/ Địa chất học
Medicine /ˈmɛdsɪn/ Y học
Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý
Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
Philosophy /fɪˈlɒsəfi/ Triết học
Biology /baɪˈɒləʤi/ Sinh học

7. Bài tập vận dụng

Practice 1. Write the name of things in the picture.  (Viết tên những vật có ở trong ảnh.)

1. _________________ từ vựng về trường học
2. _________________ từ vựng tiếng anh về trường học
3. _________________ từ vựng về trường học
4. _________________ từ vựng về trường học tiếng anh
5. _________________ từ vựng về trường học
6. _________________ các từ vựng về trường học
7. _________________ từ vựng về trường học
8. _________________ từ vựng về chủ đề trường học
Xem đáp án

1. Highlighter (Bút nhớ)

2. Schoolbag (Cặp sách)

3. Pen (Bút bi)

4. Crayon (Màu sáp)

5. Projector (Máy chiếu)

6. Eraser (Tẩy)

7. Textbook (Sách giáo khoa)

8. Protractor (Thước đo độ)

Practice 2. Complete the words by filling the letters in the blanks. (Hoàn thành những từ vựng sau bằng cách điền 1 chữ cái vào chỗ trống.)

1. Cha_r 6. Air con_itioner
2. Pa_er 7. Chal_board
3. Pen_il 8. Pencil sha_pener
4. Com_uter 9. S_issors
5. Spe_kers 10. Pencil c_ip
Xem đáp án

1. Chair (Ghế)

2. Paper (Giấy viết)

3. Pencil (Bút chì)

4. Computer (Máy tính)

5. Speakers (Loa)

6. Air conditioner (Điều hòa)

7. Chalkboard (Bảng viết phấn)

8. Pencil sharpener (Gọt bút chì)

9. Scissors (Kéo cắt giấy)

10. Pencil clip (Kẹp giấy)

>>>> Khám Phá Ngay: Tổng hợp 30 từ vựng chủ đề meeting/Conferences

Như vậy là chúng ta đã cùng học các từ vựng về trường học trong Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này cung cấp cho bạn đầy đủ những từ vựng mà bạn đang cần về chủ đề này. Và bạn cũng đừng quên ghé thăm website của Jaxtina English để cùng khám phá thêm nhiều chủ đề từ vựng khác nhé!

>>>> Bài Viết Khác:

4.7/5 - (4 bình chọn)