Menu

75 Trạng từ thường gặp trong Toeic Reading mà bạn cần nhớ

Trong tiếng Anh, trạng từ (Adverb) đóng vai trò quan trọng trong việc bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cả câu. Nhờ đó, cấu trúc câu trở nên hoàn chỉnh và cụ thể hơn, đồng thời câu văn cũng trở nên mạch lạc và ý nghĩa hơn. Chính vì vậy, hôm nay Jaxtina cung cấp cho bạn 75 trạng từ thường gặp trong toeic Reading. Và bạn hãy nhớ bổ sung những trạng từ này trong kế hoạch của mình nhé!

Tìm Hiểu Thêm: Luyện thi TOEIC cấp tốc

1. Tổng hợp

Bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu 75 trạng từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Reading dưới đây mà bạn cần quan tâm khi luyện đọc TOEIC.

Trạng từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1. accordingly /əˈkɔː.dɪŋ.li/ do đó, vì vậy, cho nên
2. absolutely /ˌæb.səˈluːt.li/ tuyệt đối, hoàn toàn
3. adversely /ˈæd.vɜːs.li/ bất lợi
4. again /əˈɡen/ lại, lần nữa, nữa
5. already /ɔːlˈred.i/ đã…rồi
6. also /ˈɔːl.səʊ/ cũng, cả, nữa, ngoài ra
7. always /ˈɔːl.weɪz/ luôn luôn
8. approximately /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ khoảng chừng, độ chừng
9. briefly /ˈbriːf.li/ ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt
10. carefully /ˈkeə.fəl.i/ cẩn thận, cẩn trọng, chu đáo
11. cautiously /ˈkɔː.ʃəs.li/ cẩn thận, thận trọng
12. clearly /ˈklɪə.li/ rõ ràng, sáng tỏ
13. completely /kəmˈpliːt.li/ hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
14. closely /ˈkləʊs.li/ gần gũi, thân mật, chặt chẽ
15. consistently /kənˈsɪs.tənt.li/ kiên định, nhất quán
16. conveniently /kənˈviː.ni.ənt.li/ tiện lợi, thuận tiện
17. currently /ˈkʌr.ənt.li/ hiện thời, hiện nay
18. definitely /ˈdef.ɪ.nət.li/ rạch ròi, dứt khoát
19. dramatically /drəˈmæt.ɪ.kəl.i/ đột ngột
20. easily /ˈiː.zəl.i/ dễ dàng
21. effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ có hiệu quả, thực tế, thực sự
22. efficiently /ɪˈfɪʃ.ənt.li/ có hiệu quả, hiệu nghiệm
23.especially /ɪˈspeʃ.əl.i/ đặc biệt là, nhất là
24. exclusively /ɪkˈskluː.sɪv.li/ dành riêng
25. finally /ˈfaɪ.nəl.i/ cuối cùng
26. frequently /ˈfriː.kwənt.li/ thường xuyên
27. generously /ˈdʒen.ər.əs.li/ rộng lượng, hào hiệp, hào phóng

28.highly

highly efficient

highly skilled

highly trained

/ˈhaɪ.li/ tốt, cao
hiệu quả cao
tay nghề cao
được đào tạo trình độ cao

29. immediately

immediately before[after]

/ɪˈmiː.di.ət.li/ ngay lập tức, tức thì, trực tiếp
30. indirectly /ˌɪn.daɪˈrekt.li/ gián tiếp
31. individually /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.li/ riêng lẻ, từng người một, từng cái một
32. later /ˈleɪ.tər/ muộn, trễ, chậm
33. likely /ˈlaɪ.kli/ có khả năng
34. mutually /ˈmjuː.tʃu.ə.li/ lẫn nhau, qua lại
35. nearly /ˈnɪə.li/ gần như
36. necessarily /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ tất yếu, nhất thiết
37. occasionally /əˈkeɪ.ʒən.əl.i/ thỉnh thoảng, đôi khi
38. often /ˈɒf.ən/ thường xuyên

39. once

at once

all at once

/wʌns/ chỉ một dịp, chỉ một lần
ngay lập tức, không chậm trễ, cùng một lúc, đồng thời
thình lình, đột nhiên
40. only /ˈəʊn.li/ chỉ
41. originally /əˈrɪdʒ.ən.əl.i/ đầu tiên, trước tiên, một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo
42. particularly /pəˈtɪk.jə.lə.li/ một cách đặc biệt
43. perfectly /ˈpɜː.fekt.li/ một cách hoàn toàn, hoàn hảo
44. personally /ˈpɜː.sən.əl.i/ đích thân, với tư cách cá nhân
45. previously /ˈpriː.vi.əs.li/ trước, trước đây
46. primarily /praɪˈmer.əl.i/ trước hết, đầu tiên, chủ yếu, chính, căn bản
47. probably /ˈprɒb.ə.bli/ hầu như chắc chắn
48. promptly /ˈprɒmpt.li/ mau lẹ, nhanh chóng, đúng giờ
49. properly /ˈprɒp.əl.i/ đúng đắn, phù hợp, thích đáng
50. provisionally /prəˈvɪʒ.ən.əl.i/ tạm thời
51. quickly /ˈkwɪk.li/ nhanh, nhanh chóng
52. rapidly /ˈræp.ɪd.li/ nhanh chóng, mau lẹ
53. reasonably /ˈriː.zən.ə.bli/ hợp lý
54. recently /ˈriː.sənt.li/ gần đây, mới đây
55. regularly /ˈreɡjələli/ thường xuyên, đều đặn
56. relatively /ˈrel.ə.tɪv.li/ tương đối, khá, vừa phải
57. separately /ˈsep.ər.ət.li/ riêng biệt

58. shortly

shortly before [after]

/ˈʃɔːt.li/ không lâu, sớm, một cách vắn tắt, ngắn gọn
59. since /sɪns/ từ đó, từ lúc ấy
60. soon /suːn/ chẳng bao lâu, chẳng mấy chốc, sắp, ngay
61. sparingly /ˈspeə.rɪŋ.li/ thanh đạm, sơ sài, tiết kiệm
62. specially /ˈspeʃ.əl.i/ đặc biệt
63. still /stɪl/ vẫn, vẫn còn
64. suddenly /ˈsʌd.ən.li/ thình lình, đột ngột
65. surely /ˈʃɔː.li/ chắc chắn, rõ ràng, nhất định, tất nhiên
66. temporarily /tem.pəˈr.er.əl.i/ nhất thời, tạm thời
67. then /ðen/ khi đó, lúc đó, khi ấy, hồi ấy
68. thoroughly /ˈθʌr.ə.li/ hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo, triệt để
69. too /tuː/ cũng, thêm vào
70. unbearably /ʌnˈbeə.rə.bli/ không thể chịu đựng được
71. unexpectedly /ˌʌn.ɪkˈspek.tɪd.li/ bất ngờ, thình lình, đột ngột, ngạc nhiên
72.usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ thường thường, thông thường
73.very /ˈver.i/ rất, lắm, hết sức
74. well /wel/ tốt, giỏi, hay

75. yet

have yet to do something

/jet/ còn, hãy còn, còn nữa
chưa làm gì đó

Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

Để ôn lại những danh từ ở trên, các bạn cùng Jaxtina làm các bài tập dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

Đọc Thêm: Tính từ trong TOEIC Reading

Practice 1

Match words in the column A with its meaning in the column B. (Nối những từ ở cột A với nghĩa của thích hợp ở cột B.)

A B

a. thoroughly

b. separately

c. unbearably

d. particularly

e. mutually

f. usually

g. immediately

h. accordingly

i. primarily

k. occasionally

1. không thể chịu đựng được

2. lẫn nhau, qua lại

3. do đó, vì vậy

4. hoàn toàn, kỹ lưỡng

5. một cách đặc biệt

6. trước hết, chủ yếu, căn bản

7. thỉnh thoảng, đôi khi

8. thường thường, thông thường

9. riêng biệt

10. ngay lập tức

 

Xem đáp án

  • a – 4      thoroughly: hoàn toàn, kỹ lưỡng
  • b – 9      separately: riêng biệt
  • c – 1      unbearably: không thể chịu đựng được
  • d – 5      particularly: một cách đặc biệt
  • e – 2      mutually: lẫn nhau, qua lại
  • f – 8       usually: thường thường, thông thường
  • g – 10    immediately: ngay lập tức
  • h – 3      accordingly: do đó, vì vậy
  • i – 6       primarily: trước hết, chủ yếu, căn bản
  • k – 7      occasionally: thỉnh thoảng, đôi khi

Khám Phá Thêm: Bài đọc TOEIC part 7

Practice 2

Complete the sentences with suitable words from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ thích hợp trong khung dưới đây.)

soon                 probably                 relatively              properly                rapidl            suddenly                 nearly
  1. Japanese businesses have __________ few issues with skill levels in the workforce compared to India.
  2. The place has ___________ developed from a small fishing community into a thriving tourist resort.
  3. It will __________ be impossible for foreigners to enter the country because of Covid – 19 pandemic.
  4. Don’t worry. I’ve __________ finished that book you lent me.
  5. We need to ensure that handwriting is _________ taught in our primary schools.
  6. Then everything __________ got much more complicated, as we started coming up with new ideas for upcoming projects.
  7. Regardless of whether it’s in one of the affected buildings or not, the other buildings are not __________ destroyed.

 

Xem đáp án

  1. Japanese businesses have relatively few issues with skill levels in the workforce compared to India.
    Giải thích: Các doanh nghiệp Nhật Bản có tương đối ít vấn đề về trình độ kỹ năng trong lực lượng lao động so với Ấn Độ.
  2. The place has rapidly developed from a small fishing village into a thriving tourist resort.
    Giải thích: Nơi đây đã nhanh chóng phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch phát đạt.
  3. It will soon be impossible for foreigners to enter the country because of covid-19 pandemic.
    Giải thích: Người nước ngoài sẽ sớm không thể nhập cảnh vào nước ta vì đại dịch covid-19.
  4. Don’t worry. I’ve nearly finished that book you lent me.
    Giải thích: Đừng lo lắng. Tôi đọc gần xong cuốn sách mà bạn cho tôi mượn rồi.
  5. We need to ensure that handwriting is properly taught in our primary schools.
    Giải thích: Chúng ta cần đảm bảo rằng chữ viết được dạy đúng cách ở các trường tiểu học.
  6. Then everything suddenly got much more complicated, as we started coming up with new ideas for upcoming projects.
    Giải thích: Sau đó, mọi thứ đột nhiên trở nên phức tạp hơn nhiều, khi chúng tôi bắt đầu nảy ra những ý tưởng mới cho các dự án sắp tới.
  7. Regardless of whether it’s in one of the affected buildings or not, the other buildings are not probably destroyed.
    Giải thích: Bất kể nó có nằm trong một trong những tòa nhà bị ảnh hưởng hay không, những tòa nhà khác có thể không bị phá hủy.

Vậy là chúng ta vừa học và làm bài tập về 75 trạng từ thường gặp trong toeic Reading. Jaxtina hy vọng đây là những kiến thức bổ ích giúp các bạn chinh phục được TOEIC Reading nói riêng và các bài tiếng Anh nói chung. Nếu bạn thấy bài viết này hay và có ích thì hãy chia sẻ bài viết cho bạn bè và mọi người cùng học nhé. Ngoài ra, trang web của Jaxtina có rất nhiều bài viết chất lượng khác đang chờ bạn khám phá nữa đấy!

Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

Nguồn tham khảo sách: TOEIC Training Reading Comprehension 860 

Đừng Bỏ Qua: 

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận