Tính từ cũng là một trong những loại từ vựng quan trọng trong bài thi TOEIC READING. Jaxtina tin rằng nhiều bạn đang muốn tìm hiểu về những tính từ nào thường xuất hiện trong khuôn khổ bài thi này. Vì thế trong giới hạn bài viết này, Jaxtina sẽ giới thiệu đến bạn 61 tính từ trong tổng số 122 tính từ trong TOEIC Reading giúp bạn chinh phục bài thi này và lên kế hoạch luyện thi TOEIC cấp tốc phù hợp.
Chúng ta cùng tìm hiểu 61 tính từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC READING dưới đây.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa của từ |
1. about be about to do |
/əˈbaʊt/ |
về, với (gì đó) dự định làm (gì) |
2. absolute in absolute terms |
/ˈæb.sə.luːt/ |
tuyệt đối trong điều kiện tuyệt đối |
3. accessible easily[readily] accessible |
/əkˈses.ə.bəl/ |
có thể tiếp cận dễ dàng (ngay lập tức) truy cập |
4. additional additional information additional charge additional expenditure |
/əˈdɪʃ.ən.əl/ |
bổ sung thông tin thêm phí bổ sung chi tiêu bổ sung |
5. administrative | /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv/ | hành chính |
6. affordable | /əˈfɔː.də.bəl/ | giá cả phải chăng |
7. ambitious | /æmˈbɪʃ.əs/ | đầy tham vọng |
8. apparent for no apparent reason |
/əˈpær.ənt/ |
minh bạch không có lý do rõ ràng |
9. appropriate highly (entirely/wholly) appropriate appropriate time (place) |
/əˈprəʊ.pri.ət/ |
thích hợp rất (hoàn toàn) thích hợp thời gian (nơi) thích hợp |
10. assured be assured of be assured that |
/əˈʃɔːd/ |
yên tâm, bảo đảm yên tâm về hãy yên tâm rằng |
11. available readily (widely) available |
/əˈveɪ.lə.bəl/ |
có sẵn phổ biến ngay lập tức (rộng rãi) |
12. aware well (fully/acutely) aware be aware of |
/əˈweər/ |
nhận biết nhận thức tốt (đầy đủ/nhạy bén) coi chừng |
13. beneficial beneficial to (for) |
/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ |
tiện lợi tiện lợi cho (cho) |
14. broad broad consensus (agreement) |
/brɔːd/ |
rộng lớn sự đồng thuận (thỏa thuận) lớn |
15. close be close to keep a close eye on keep in close contact with |
/kləʊz/ |
khăng khít gần gũi với theo dõi sát sao giữ liên lạc chặt chẽ với |
16. common common knowledge common ground |
/ˈkɒm.ən/ |
chung kiến thức phổ biến mặt bằng chung |
17. complete complete with |
/kəmˈpliːt/ |
đầy đủ, trọn vẹn hoàn chỉnh với (gì đó) |
18. complimentary complimentary tickets complimentary about |
/ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/ |
ca ngợi vé miễn phí ngưỡng mộ về |
19. comprehensive | /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ | toàn diện |
20. confident confident of (about) confident manner |
/ˈkɒn.fɪ.dənt/ |
tự tin tự tin về tính tự tin |
21. confidential keep A strictly confidential |
/ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl/ |
bí mật giữ A bí mật tuyệt đối |
22. considerable considerable amount (number) of |
/kənˈsɪd.ər.ə.bəl/ |
đáng kể số lượng đáng kể |
23. continuous continuous economic growth |
/kənˈtɪn.ju.əs/ |
tiếp diễn tăng trưởng kinh tế không ngừng |
24. convenient | /kənˈviː.ni.ənt/ | tiện nghi |
25. current | /ˈkʌr.ənt/ | hiện tại, hiện hành |
26. declining | /dɪˈklaɪnɪŋ/ | suy giảm |
27. definitive definitive agreement |
/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/ |
dứt khoát thỏa thuận dứt khoát |
28. deliberate | /dɪˈlɪb.ər.ət/ | cố tình, cố ý |
29. delicate | /ˈdel.ɪ.kət/ | mỏng manh, khó xử |
30. desirable highly desirable |
/dɪˈzaɪə.rə.bəl/ |
mong muốn đáng mơ ước |
31. detailed detailed description detailed analysis |
/ˈdiː.teɪld/ |
chi tiết miêu tả cụ thể phân tích chi tiết |
32. disappointed be disappointed at (with/about) be disappointed to hear (see/find) |
/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ |
thất vọng thất vọng về (với) thất vọng khi nghe (xem/nhận ra) |
33. dissatisfied be dissatisfied with |
/ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/ |
không hài lòng không hài lòng với |
34. due be due to do |
/dʒuː/ |
(mong đợi) xảy đến, diễn ra (cái gì) đến hạn, sẽ xảy ra |
35. eager be eager to do |
/ˈiː.ɡər/ |
hăng hái, khao khát hăng hái làm (gì đó) |
36. efficient | /ɪˈfɪʃ.ənt/ | có hiệu quả, có hiệu lực |
37. eligible be eligible to do |
/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ |
đủ điều kiện đủ điều kiện làm (gì) |
38. entertaining | /en.təˈteɪ.nɪŋ/ | giải trí |
39. equal equal number (amount) of be of equal value be of equal importance be equal in size (length/height) be equal to |
/ˈiː.kwəl/ |
cân bằng, bằng nhau số lượng bằng nhau có giá trị như nhau có tầm quan trọng như nhau có kích thước bằng nhau (chiều dài / chiều cao) (cái gì) bằng với (cái gì) |
40. essential be essential to |
/ɪˈsen.ʃəl/ |
thiết yếu cần thiết để |
41. exceptional | /ɪkˈsep.ʃən.əl/ | phi thường, xuất chúng |
42. exclusive have exclusive use of exclusive report (coverage) |
/ɪkˈskluː.sɪv/ |
độc quyền được sử dụng độc quyền báo cáo độc quyền |
43. exemplary | /ɪɡˈzem.plər.i/ | tấm gương, làm gương |
44. following | /ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ | tiếp theo, tiếp đó |
45. frequent | /ˈfriː.kwənt/ | thường xuyên |
46. guided guided tour |
/ˌɡaɪ.dɪd/ |
được dẫn, được điều khiển chuyến tham quan có hướng dẫn |
47. healthy | /ˈhel.θi/ | khỏe mạnh |
48. helpful helpful advice |
/ˈhelp.fəl/ |
có ích dịch vụ có ích |
49. high high price (charge) high tax high speed high proportion (percentage) of |
/haɪ/ |
cao, lớn giá (phí) cao thuế cao tốc độ cao tỷ lệ (phần trăm) cao của |
50. idle | /ˈaɪ.dəl/ | nhàn rỗi, lười, vô hiệu |
51. improper improper behavior (conduct) |
/ɪmˈprɒp.ər/ |
không hợp pháp, dối trá hành vi không đúng chuẩn mực |
52. incidental | /ˌɪn.sɪˈden.təl/ | ngẫu nhiên |
53. increased | /ɪnˈkriːst/ | gia tăng |
54. increasing | /ɪnˈkriːsɪŋ/ | gia tăng |
55. indicative be indicative of |
/ɪnˈdɪk.ə.tɪv/ |
chỉ dẫn, dấu hiệu là dấu hiệu của |
56. initial initial stage (phase/period) |
/ɪˈnɪʃ.əl/ |
ban đầu giai đoạn đầu |
57. interactive | /ˌɪn.təˈræk.tɪv/ | tương tác |
58. interested be interested in |
/ˈɪn.trə.stɪd/ |
thú vị hứng thú với |
59. key | /kiː/ | mấu chốt |
60. later | /ˈleɪ.tər/ | Chậm, muộn, trễ |
61. latest | /ˈleɪ.tɪst/ | mới nhất, muộn nhất, gần đây nhất |
Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!
Xem thêm: Trạng từ thường gặp trong TOEIC
Bây giờ các bạn hãy cùng với Jaxtina làm các bài tập dưới đây để làm quen với các tính từ vừa học nhé!
Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. In view of his demonstrated intelligence, diligence, and general competence, I am ____________ that Mr. Hanna will be a valued employee at whichever company she finds employment.
A. confident
B. noticeable
C. obvious
D. intelligent
2. The human resources team was tasked with finding ____________ methods to increase staff morale.
A. decided
B. obtained
C. additional
D. approximate
3. Rice product exporters were ____________ to make deals with buyers in developing markets until the financial crash halted their plans.
A. constructive
B. eager
C. relative
D. delicious
4. In the recording of memoranda arising from meetings, it is not essential to record ____________, unimportant details.
A. decreased
B. incidental
C. insufficient
D. prerequisite
5. Slow sales are not always ____________ of ineffective advertising campaigns.
A. protective
B. reminiscent
C. decisive
D. indicative
Xem đáp án
|
Xem Ngay: Tips làm reading TOEIC
Matching vocabularies in the column A with their meanings in the column B. (Nối các từ vựng ở cột A với nghĩa của chúng ở cột B.)
A | B |
1. administrative | a. suy giảm |
2. appropriate | b. tiện lợi |
3. beneficial | c. bí mật |
4. complimentary | d. hành chính |
5. confidential | e. tiếp tục |
6. declining | f. ca ngợi |
7. disappointed | g. thiết yếu |
8. continuous | h. thích hợp |
9. essential | i. thường xuyên |
10. frequent | j. thất vọng |
Xem đáp án
|
Tham Khảo Thêm: TOEIC Part 6
Vậy là bạn đã tìm hiểu qua 61 tính từ trong TOEIC READING. Jaxtina hi vọng rằng những từ vựng này sẽ có thể giúp bạn cải thiện điểm số của mình trong bài thi. Ngoài ra, nếu như bạn có nhu cầu tìm hiểu về các khóa học TOEIC hoặc IELTS, hãy liên hệ đến hotline hoặc đến các trung tâm gần nhất của Jaxtina để được tư vấn và hỗ trợ ngay lâp tức nhé! Chúc bạn học tập thành công!
Nguồn tham khảo sách: TOEIC Training Reading Comprehension 860
Đừng Bỏ Qua:
[custom_author][/custom_author]