122 Tính từ trong Toeic Reading mà bạn cần nhớ
Cô Lương Thị Ánh Tuyết
122 Tính từ trong Toeic Reading mà bạn cần nhớ
04.08.2021 34 phút đọc 42 xem

Tính từ cũng là một trong những loại từ vựng quan trọng trong bài thi TOEIC READING. Jaxtina tin rằng nhiều bạn đang muốn tìm hiểu về những tính từ nào thường xuất hiện trong khuôn khổ bài thi này. Vì thế trong giới hạn bài viết này, Jaxtina sẽ giới thiệu đến bạn 61 tính từ trong tổng số 122 tính từ trong TOEIC Reading giúp bạn chinh phục bài thi này và lên kế hoạch luyện thi TOEIC cấp tốc phù hợp.

Tổng hợp

Chúng ta cùng tìm hiểu 61 tính từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC READING dưới đây.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ

1. about 

be about to do

/əˈbaʊt/

về, với (gì đó)

dự định làm (gì)

2. absolute 

in absolute terms

/ˈæb.sə.luːt/

tuyệt đối

trong điều kiện tuyệt đối

3. accessible

easily[readily] accessible

/əkˈses.ə.bəl/

có thể tiếp cận

dễ dàng (ngay lập tức) truy cập

4. additional 

additional information 

additional charge 

additional expenditure

/əˈdɪʃ.ən.əl/

bổ sung 

thông tin thêm 

phí bổ sung 

chi tiêu bổ sung

5. administrative /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv/ hành chính
6. affordable /əˈfɔː.də.bəl/ giá cả phải chăng
7. ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ đầy tham vọng

8. apparent 

for no apparent reason

/əˈpær.ənt/

minh bạch

không có lý do rõ ràng

9. appropriate 

highly (entirely/wholly) appropriate 

appropriate time (place)

/əˈprəʊ.pri.ət/

thích hợp

rất (hoàn toàn) thích hợp

thời gian (nơi) thích hợp 

10. assured

be assured of 

be assured that

/əˈʃɔːd/

yên tâm, bảo đảm

yên tâm về 

hãy yên tâm rằng

11. available 

readily (widely) available

/əˈveɪ.lə.bəl/

có sẵn 

phổ biến ngay lập tức (rộng rãi)

12. aware 

well (fully/acutely) aware 

be aware of

/əˈweər/

nhận biết 

nhận thức tốt (đầy đủ/nhạy bén) 

coi chừng

13. beneficial 

beneficial to (for)

/ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/

tiện lợi

tiện lợi cho (cho)

14. broad 

broad consensus (agreement)

/brɔːd/

rộng lớn

sự đồng thuận (thỏa thuận) lớn 

15. close 

be close to 

keep a close eye on 

keep in close contact with

/kləʊz/

khăng khít

gần gũi với 

theo dõi sát sao 

giữ liên lạc chặt chẽ với

16. common 

common knowledge 

common ground

/ˈkɒm.ən/

chung 

kiến thức phổ biến 

mặt bằng chung

17. complete 

complete with

/kəmˈpliːt/

đầy đủ, trọn vẹn

hoàn chỉnh với (gì đó)

18. complimentary 

complimentary tickets 

complimentary about

/ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/

ca ngợi 

vé miễn phí 

ngưỡng mộ về

19. comprehensive /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/ toàn diện

20. confident 

confident of (about) 

confident manner

/ˈkɒn.fɪ.dənt/

tự tin 

tự tin về 

tính tự tin

21. confidential 

keep A strictly confidential

/ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl/

bí mật 

giữ A bí mật tuyệt đối

22. considerable 

considerable amount (number) of

/kənˈsɪd.ər.ə.bəl/

đáng kể 

số lượng đáng kể 

23. continuous 

continuous economic growth

/kənˈtɪn.ju.əs/

tiếp diễn

tăng trưởng kinh tế không ngừng

24. convenient /kənˈviː.ni.ənt/ tiện nghi
25. current /ˈkʌr.ənt/ hiện tại, hiện hành
26. declining /dɪˈklaɪnɪŋ/ suy giảm

27. definitive 

definitive agreement

/dɪˈfɪn.ɪ.tɪv/

dứt khoát 

thỏa thuận dứt khoát

28. deliberate /dɪˈlɪb.ər.ət/ cố tình, cố ý
29. delicate /ˈdel.ɪ.kət/ mỏng manh, khó xử

30. desirable 

highly desirable

/dɪˈzaɪə.rə.bəl/

mong muốn 

đáng mơ ước

31. detailed 

detailed description 

detailed analysis

/ˈdiː.teɪld/

chi tiết 

miêu tả cụ thể 

phân tích chi tiết

32. disappointed 

be disappointed at (with/about) 

be disappointed to hear (see/find)

/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/

thất vọng 

thất vọng về (với) 

thất vọng khi nghe (xem/nhận ra)

33. dissatisfied 

be dissatisfied with

/ˌdɪsˈsæt.ɪs.faɪd/

không hài lòng 

không hài lòng với

34. due 

be due to do

/dʒuː/

(mong đợi) xảy đến, diễn ra

(cái gì) đến hạn, sẽ xảy ra

35. eager 

be eager to do

/ˈiː.ɡər/

hăng hái, khao khát

hăng hái làm (gì đó)

36. efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ có hiệu quả, có hiệu lực

37. eligible 

be eligible to do

/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/

đủ điều kiện

đủ điều kiện làm (gì)

38. entertaining /en.təˈteɪ.nɪŋ/ giải trí

39. equal 

equal number (amount) of 

be of equal value 

be of equal importance 

be equal in size (length/height) 

be equal to

/ˈiː.kwəl/

cân bằng, bằng nhau

số lượng bằng nhau 

có giá trị như nhau 

có tầm quan trọng như nhau 

có kích thước bằng nhau (chiều dài / chiều cao) 

(cái gì) bằng với (cái gì)

40. essential 

be essential to

/ɪˈsen.ʃəl/

thiết yếu 

cần thiết để

41. exceptional /ɪkˈsep.ʃən.əl/ phi thường, xuất chúng

42. exclusive 

have exclusive use of 

exclusive report (coverage)

/ɪkˈskluː.sɪv/

độc quyền 

được sử dụng độc quyền 

báo cáo độc quyền

43. exemplary /ɪɡˈzem.plər.i/ tấm gương, làm gương
44. following /ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ tiếp theo, tiếp đó
45. frequent /ˈfriː.kwənt/ thường xuyên

46. guided 

guided tour

/ˌɡaɪ.dɪd/

được dẫn, được điều khiển

chuyến tham quan có hướng dẫn

47. healthy /ˈhel.θi/ khỏe mạnh

48. helpful 

helpful advice

/ˈhelp.fəl/

có ích

dịch vụ có ích

49. high 

high price (charge) 

high tax 

high speed 

high proportion (percentage) of

/haɪ/

cao, lớn

giá (phí) cao 

thuế cao 

tốc độ cao 

tỷ lệ (phần trăm) cao của

50. idle /ˈaɪ.dəl/ nhàn rỗi, lười, vô hiệu

51. improper 

improper behavior (conduct)

/ɪmˈprɒp.ər/

không hợp pháp, dối trá

hành vi không đúng chuẩn mực

52. incidental /ˌɪn.sɪˈden.təl/ ngẫu nhiên
53. increased /ɪnˈkriːst/ gia tăng
54. increasing /ɪnˈkriːsɪŋ/ gia tăng

55. indicative

be indicative of

/ɪnˈdɪk.ə.tɪv/

chỉ dẫn, dấu hiệu

là dấu hiệu của

56. initial 

initial stage (phase/period)

/ɪˈnɪʃ.əl/

ban đầu 

giai đoạn đầu

57. interactive /ˌɪn.təˈræk.tɪv/ tương tác

58. interested 

be interested in

/ˈɪn.trə.stɪd/

thú vị 

hứng thú với

59. key /kiː/ mấu chốt
60. later /ˈleɪ.tər/ Chậm, muộn, trễ
61. latest /ˈleɪ.tɪst/ mới nhất, muộn nhất, gần đây nhất

Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

Xem thêm: Trạng từ thường gặp trong TOEIC

Bài tập

Bây giờ các bạn hãy cùng với Jaxtina làm các bài tập dưới đây để làm quen với các tính từ vừa học nhé!

Practice 1

Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)

1. In view of his demonstrated intelligence, diligence, and general competence, I am ____________ that Mr. Hanna will be a valued employee at whichever company she finds employment.
A. confident
B. noticeable
C. obvious
D. intelligent

2. The human resources team was tasked with finding ____________ methods to increase staff morale.
A. decided
B. obtained
C. additional
D. approximate

3. Rice product exporters were ____________ to make deals with buyers in developing markets until the financial crash halted their plans.
A. constructive
B. eager
C. relative
D. delicious

4. In the recording of memoranda arising from meetings, it is not essential to record ____________, unimportant details.
A. decreased
B. incidental
C. insufficient
D. prerequisite

5. Slow sales are not always ____________ of ineffective advertising campaigns.
A. protective
B. reminiscent
C. decisive
D. indicative

 

Xem đáp án

  1. A confident (tin tưởng)
    => In view of his demonstrated intelligence, diligence, and general competence, I am confident that  Mr. Hanna will be a valued employee at whichever company she finds employment.
    (Xét về trí thông minh, sự siêng năng và năng lực chung của anh ấy, tôi tin tưởng rằng anh Hanna sẽ là một nhân viên được đánh giá cao tại bất kỳ công ty nào mà cô ấy tìm được việc làm.)
  2. C additional (bổ sung)
    => The human resources team was tasked with finding additional methods to increase staff morale.
    (Đội ngũ nhân sự được giao nhiệm vụ tìm kiếm các thêm các phương pháp để nâng cao tinh thần cho nhân viên.)
  3. B eager (háo hức)
    => Rice product exporters were eager to make deals with buyers in developing markets until the financial crash halted their plans.
    (Các nhà xuất khẩu sản phẩm gạo đã háo hức thực hiện các giao dịch với người mua ở các thị trường đang phát triển cho đến khi cuộc khủng hoảng tài chính khiến kế hoạch của họ dừng lại.)
  4. B incidental (ngẫu nhiên)
    => In the recording of memoranda arising from meetings, it is not essential to record incidental, unimportant details.
    (Trong việc ghi chép báo cáo từ các cuộc họp, không nhất thiết phải ghi lại những chi tiết ngẫu nhiên, không quan trọng.)
  5. D. indicative (biểu hiện)
    => Slow sales are not always indicative of ineffective advertising campaigns.
    (Doanh số bán hàng chậm không phải lúc nào cũng là biểu hiện của các chiến dịch quảng cáo không hiệu quả.)

Xem Ngay: Tips làm reading TOEIC

Practice 2

Matching vocabularies in the column A with their meanings in the column B. (Nối các từ vựng ở cột A với nghĩa của chúng ở cột B.)

A B
1. administrative a. suy giảm
2. appropriate  b. tiện lợi
3. beneficial  c. bí mật
4. complimentary  d. hành chính
5. confidential  e. tiếp tục
6. declining f. ca ngợi
7. disappointed  g. thiết yếu
8. continuous  h. thích hợp
9. essential  i. thường xuyên
10. frequent j. thất vọng

 

Xem đáp án

  1.     administrative (có thể tiếp cận)
  2. h      appropriate (thích hợp)
  3. b      beneficial (tiện lợi)
  4.     complimentary (ca ngợi)
  5. c      confidential (bí mật)
  6. a      declining (suy giảm)
  7.  j      disappointed (thất vọng)
  8.    continuous (tiếp tục)
  9. g     essential (thiết yếu)
  10. i       frequent (thường xuyên)

Tham Khảo Thêm: TOEIC Part 6

Vậy là bạn đã tìm hiểu qua 61 tính từ trong TOEIC READING. Jaxtina hi vọng rằng những từ vựng này sẽ có thể giúp bạn cải thiện điểm số của mình trong bài thi. Ngoài ra, nếu như bạn có nhu cầu tìm hiểu về các khóa học TOEIC hoặc IELTS, hãy liên hệ đến hotline hoặc đến các trung tâm gần nhất của Jaxtina để được tư vấn và hỗ trợ ngay lâp tức nhé! Chúc bạn học tập thành công!

Nguồn tham khảo sách: TOEIC Training Reading Comprehension 860

Đừng Bỏ Qua: 

[custom_author][/custom_author]

Cô Lương Thị Ánh Tuyết
Cô Tuyết tốt nghiệp loại giỏi ngành Ngôn ngữ Anh tại trường Đại học Công Nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, cùng với chứng chỉ TOEIC 920 và Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm. Với hơn 3 năm trong việc dạy tiếng Anh cho trẻ em, sinh viên và người đi làm, Cô Tuyết luôn chú trọng vào việc tạo môi trường học tập thân thiện, vui vẻ và luôn sẵn sàng lắng nghe, hỗ trợ học viên, giúp học viên có động lực học tập và phát triển các kỹ năng tiếng Anh.
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
06.03.2024 20 phút đọc 57 xem
Cô Đào Thị Mỹ Ngọc
03.03.2024 18 phút đọc 80 xem
Cô Lương Thị Ánh Tuyết