Menu

Những tính từ thường gặp về chủ đề con người (People)

Bên cạnh các loại từ như danh từ, động từ, để câu tiếng Anh được sinh động hơn thì việc sử dụng tính từ là rất cần thiết. Thế nhưng các tính từ cần học thì rất nhiều và đa dạng, vì vậy người học cần chia từ vựng học theo chủ đề để có thể dễ dàng nắm bắt hơn như tính từ chỉ tính cách….. Sau đây là một trong những chủ đề thường gặp mà Jaxtina sẽ giới thiệu cho bạn: Con người (People) qua bài học Tiếng Anh sau.

Các tính từ chỉ tính cách thân thiện và tích cực của con người

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
nice /naɪs/ tốt, tử tế (về cư xử)

Mary is very nice.

Mary rất tử tế.

wonderful /ˈwʌndəfʊl/ tuyệt vời

Ron is a wonderful teacher.

Ron là một thầy giáo tuyệt vời.

kind /kaɪnd/ tốt bụng

She’s very kind; she helps me to solve my mistake.

Cô ấy rất tốt bụng; cô ấy giúp tôi giải quyết lỗi sai của tôi.

easygoing /ˈiːzi ˈgəʊɪŋ/ dễ chịu, dễ gần

My friend Antonio is very easygoing.

Bạn tôi, Antonio rất dễ gần.

happy /ˈhæpi/ vui vẻ

Marta’s a happy person.

Marta là một người vui vẻ.

intelligent /ɪnˈtɛlɪʤənt/ thông minh

All my friends are more intelligent than I am.

Tất cả bạn tôi đều thông minh hơn tôi.

thoughtful /θɔːtfʊl/ chu đáo, suy nghĩ cẩn thận

John is very thoughtful. He always brings his mother flowers.

John rất chu đáo, cậu ấy luôn mang hoa tặng mẹ.

well behaved /wɛl bɪˈheɪvd/ có giáo dục, hành xử tốt

That little boy is very well behaved.

Cậu bé đó cư xử rất tốt.

hard working /hɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ

She was always very hard-working at school.

Ở trường cô ấy luôn rất chăm chỉ.

honest /ˈɒnɪst/ trung thực

He had an honest face.

Anh ta có một khuôn mặt lương thiện.

humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn

He’s a humble man and he’s not comfortable talking about his own achievements.

Anh ấy là một người khiêm tốn và không thoải mái khi nói về thành tích của mình.

friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện, hoà đồng

Our neighbours have always been very friendly to us.

Hàng xóm luôn thân thiện với chúng tôi.

lively /ˈlaɪvli/ sôi nổi

Jane is a lively young girl.

Jane là một cô gái trẻ sôi nổi.

polite /pəˈlaɪt/ lịch sự

She was too polite to him.

Cô ấy đã quá lịch sự với anh ta.

outgoing /aʊt ˈgəʊɪŋ/ hướng ngoại

He has an outgoing personality.

Anh ấy có một tính cách hướng ngoại.

>>>> Xem Chi Tiết: Tìm hiểu cách sử dụng của các tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)

Các tính từ chỉ tính cách không tốt và tiêu cực của con người

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
not very kind /nɒt ˈvɛri kaɪnd/ không tốt cho lắm (về tâm tính)

Laura is not very kind.

Laura không tốt cho lắm.

awful /ˈɔːfʊl/ dễ sợ, kinh khủng

Nancy is an awful woman; nobody likes her.

Nancy là một phụ nữ dễ sợ; không ai thích cô ấy.

nasty /ˈnɑːsti/ khó chịu, tàn nhẫn, xấu xa

Jimmy can be nasty when he’s in a bad mood.

Jimmy có thể khó chịu khi tâm trạng anh ta không được tốt.

difficult /ˈdɪfɪkəlt/ khó tính

My aunt is a difficult person.

Dì tôi là một người khó tính.

stupid /ˈstjuːpɪd/ ngu ngốc, dại khờ

That waiter is stupid. I asked for coffee and he brought me tea.

Người bồi bàn đó thật ngu ngốc. Tôi yêu cầu cà phê và anh ấy mang cho tôi trà.

selfish /ˈsɛlfɪʃ/ ích kỉ, chỉ nghĩ đến bản thân

I don’t like selfish people.

Tôi không thích những người ích kỷ.

childish /ˈʧaɪldɪʃ/ ấu trĩ, như trẻ con

Sometimes my teenage son can be quite childish.

Đứa con vị thành niên của tôi thi thoảng có thể khá ấu trĩ.

crazy /ˈkreɪzi/ điên rồ

You’re crazy to buy a house without seeing it.

Bạn thật điên rồ khi mua mà không xem nhà.

lazy /ˈleɪzi/ lười biếng

He’s too lazy to walk to work.

Anh ấy quá lười để đi bộ đến nơi làm việc.

impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ bất lịch sự

You have been impolite to Mrs. Mary.

Bạn đã bất lịch sự với bà Mary.

cruel /krʊəl/ độc ác, tàn nhẫn

William is a cruel person.

William là một người tàn nhẫn.

>>>> Xem Thêm: Tính từ trong Tiếng Anh

Cách sử dụng giới từ đi kèm tính từ

Tính từ Nghĩa tiếng Việt Cách dùng Ví dụ
of của Đứng sau tính từ và đứng trước tân ngữ mà nó bổ nghĩa.

It was nice/ kind/ thoughtful of you to remember my birthday.

Bạn thật là tốt / tốt bụng / chu đáo khi nhớ sinh nhật của tôi.

Nghĩa là lòng tốt bụng, chu đáo của bạn khiến tôi cảm động.

to tới, đến ai đó

You were nasty to me yesterday.

Hôm qua bạn đã khó chịu với tôi.

Jean was very nice/ kind to me when I was in a hospital.

Jean đã rất tử tế / tốt với tôi khi tôi ở trong bệnh viện.

towards về phía, hướng về

Our neighbours have always been very friendly towards us.

Hàng xóm của chúng tôi luôn rất thân thiện với chúng tôi.

Hãy cùng Jaxtina luyện tập thêm để củng cố kiến thức nhé!

Practice 1. Choose the odd one out. (Chọn từ không giống các từ còn lại.)

1. A. Childish B. Nasty C. Honest D. Difficult
2. A. Humble B. Lively C. Polite D. Awful
3. A. Well behaved B. Cruel C. Easygoing D. Wonderful
4. A. Selfish B. Intelligent C. Outgoing D. Kind

 

Xem đáp án

  1. C
    Honest, nghĩa là “trung thực”, chỉ tính tích cực.
    Các từ còn lại childish, nasty, difficult lần lượt mang nghĩa “ấu trĩ”, “khó chịu”, “khó tính”, chỉ tính tiêu cực.
  2. D
    Awful, nghĩa là “kinh khủng”, chỉ tính tiêu cực.
    Các từ còn lại humble, lively, polite lần lượt mang nghĩa “khiêm nhường”, “sôi nổi”, “lịch sự”, chỉ tính tích cực.
  3. B
    Cruel, nghĩa là “độc ác”, chỉ tính tiêu cực.
    Các từ còn lại well behaved, easygoing, wonderful lần lượt mang nghĩa “cư xử tốt”, “dễ gần”, “tuyệt vời”, chỉ tính tích cực.
  4. A
    Selfish, nghĩa là “ích kỉ”, chỉ tính tiêu cực.
    Các từ còn lại intelligent, outgoing, kind lần lượt mang nghĩa “thông minh”, “hướng ngoại”, “tốt bụng”, chỉ tính tích cực.

 

Practice 2. Fill the correct prepositions. (Điền giới từ thích hợp.)

1. The teacher never nasty _____ the students.

2. It is nice _____ you to help me.

3. Pat was very kind _____ me when I needed a friend.

4. It was nice _____ him to call me.

Xem đáp án

  1. to
    The teacher never nasty to the students. (Giáo viên không bao giờ khó chịu với học sinh.)
  2. of
    It is nice of you to help me. (Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi.)
  3. to
    Pat was very kind to me when I needed a friend. (Pat rất tử tế với tôi khi tôi cần một người bạn.)
  4. of
    It was nice of him to call me. (Thật tốt khi anh ấy gọi cho tôi.)

 

Practice 3. Use the words below to fill in the blanks. (Dùng những từ bên dưới để điền vào chỗ trống.)

well-behaved difficult childish thoughtful

 

1. He is the most well-mannered, _______ boy I know.

2. He showed tact in dealing with _______ customers.

3. It is _______ of you to say that.

4. It was very _______ of you to send the flowers.

Xem đáp án

  1. well behaved
    He is the most well-mannered, well behaved boy I know.
    (Cậu bé là một đứa trẻ ngoan, có giáo dục nhất mà tôi biết.)
  2. difficult
    He showed tact in dealing with difficult customers.
    (Anh thể hiện sự khéo léo trong cách cư xử với những khách hàng khó tính.)
  3. childish
    It is childish of you to say that. (Bạn thật trẻ con khi nói điều đó.)
  4. thoughtful
    It was very thoughtful of you to send the flowers.
    (Bạn thật là chu đáo khi gửi hoa cho tôi.)

Jaxtina vừa cùng bạn học các tính từ về chủ đề con người (people), bạn hãy cố gắng làm thêm các bài tập bổ trợ khác để tích luỹ thêm nhiều từ vựng và vận dụng đúng kiến thức nhé. Nếu có bất kì thắc mắc nào cần giải đáp về việc học tiếng Anh, hãy liên hệ đến hotline của Jaxtina hoặc đến cơ sở gần nhất để được tư vấn ngay lập tức.

Jaxtina chúc bạn học tốt!

>>>> Tiếp Tục Với:

5/5 - (3 bình chọn)
Để lại bình luận