Đôi khi bạn muốn so sánh 2 vật nào đó bằng tiếng Anh? Bạn muốn nói bằng tiếng Anh rằng bạn thấy cái bàn này giống cái bàn kia, hoặc ý kiến của bạn không giống với ý kiến của người kia mà không có đủ vốn từ vựng về sự tương đồng và khác biệt để nói? Đừng lo, bài học Tiếng Anh hôm nay Jaxtina ở đây để giúp bạn ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh như vậy đấy. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây ngay nhé?
1. Từ vựng về “ tương đồng và khác biệt”
Dưới đây sẽ là một số từ vựng về sự khác biệt và tương đồng trong tiếng Anh thường được sử dụng trong học tập, giao tiếp. Cùng theo dõi để học ngay nhé:
similar (adj) /ˈsɪm.ɪ.lər/: giống nhau, tương tự
Ví dụ: My sister and I have similar views on Art.
Chị gái tôi và tôi có quan điểm giống nhau về nghệ thuật.
same (adj) /seɪm/: giống nhau
Ví dụ: My brother’s eyes and my eyes are the same color.
Anh trai tôi và tôi có màu mắt giống nhau.
difference (n) /ˈdɪf.ər.əns/: sự khác biệt
Ví dụ: What’s the difference between an iPhone and a Samsung?
Sự khác biệt giữa một chiếc iPhone và một chiếc Samsung là gì?
different (adj) /ˈdɪf.ər.ənt/: khác nhau
Ví dụ: My daughter’s taste of art is completely different from mine.
Cách cảm nhận nghệ thuật của tôi và con gái tôi hoàn toàn khác nhau.
differ from (v.p) /ˈdɪf.ər frɒm/: khác với
Ví dụ: In this respect, German differs from English.
Ở phương diện này, tiếng Đức khác với tiếng Anh.
differentiate between (v.p)/ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/: phân biệt
Ví dụ: Can you differentiate between the two varieties?
Bạn có thể phân biệt hai thứ này với nhau không?
compare with/ to (adj.p)/kəmˈpeər/: so sánh với
Ví dụ: Compare the film with the story.
So sánh bộ phim với câu chuyện.
resemble (v) /rɪˈzem.bəl/: giống với
Ví dụ: You resemble your dad very closely.
Bạn rất giống với bố bạn.
diverse (adj) /daɪˈvɜːs/: đa dạng
Ví dụ: America is a culturally diverse country.
Mỹ là một đất nước đa dạng về văn hóa.
contrast (n) /ˈkɒn.trɑːst/: sự đối lập
Ví dụ: Such is the contrast between winter and summer.
Đó là sự đối lập giữa mùa đông và mùa hè.
alike (adj )/əˈlaɪk/: như nhau
Ví dụ: The teacher tried to treat all their students alike.
Giáo viên cố gắng đối xử với những học sinh của họ như nhau.
equivalent to (adj.p) /ɪˈkwɪv.əl.ənt/: tương đương
Ví dụ: Is 23.000 VND equivalent to about $1?
23.000 VND có tương đương với 1 đô không?
Một số từ vựng về sự tương đồng và khác biệt phổ biến
Vừa rồi là những từ tiếng Anh thông dụng về sự khác biệt và tương đồng. Để biết thêm nhiều kiến thức hay thì bạn hãy đăng ký tham gia các khoá học tại Jaxtina English Center để được hướng dẫn học các bộ từ vựng theo chủ đề quan trọng trong Tiếng Anh.
Có thể bạn quan tâm: Bộ từ vựng về nhà cửa (home) trong tiếng Anh
2. Một số bài tập ứng dụng
Practice 1
Circle the words for describing similarity. Underline the words for describing difference. (Khoanh tròn các từ mô tả sự giống nhau. Gạch chân những từ mô tả sự khác biệt.)
Vậy là Jaxtina vừa giới thiệu sơ qua với các bạn về một số từ vựng thông dụng để miêu tả sự giống hoặc khác nhau trong giao tiếp hàng ngày rồi đó. Để ghi nhớ tốt hơn các từ vựng chúng mình vừa giới thiệu, bạn hãy làm một số bài tập sau đây với Jaxtina nhé. Cùng bắt tay vào làm thôi!
- equivalent to
- contrast
- resemble
- same
- differ from
- similar
Dưới đây sẽ làm đáp án cụ thể của bài tập vừa rồi:
Xem đáp án
- Circle: 1, 3, 4, 6.
- Underline: 2, 5.
Xem Thêm: Từ vựng về nơi chốn bạn cần biết
Practice 2
Match the words to their definitions. (Nối từ với nghĩa đúng của nó.)
Để củng cố thêm kiến thức về từ vựng sự tương đồng trong tiếng Anh và sự khác biệt trong tiếng Anh, Dưới đây sẽ là một bài tập. Bạn hãy nối cột bên trái tương ứng với nghĩa đúng nhất ở bên phải:
1. Differ from |
a. Tương đương |
2. Equivalent to |
b. Phân biệt |
3. Diverse |
c. Khác với |
4. Differentiate between |
d. So sánh với |
5. Compare with/ to |
e. Đa dạng |
6. Vary |
f. Thay đổi |
Xem đáp án
- – c
- – a
- – e
- – b
- – d
- – f
|
Practice 3
Use your dictionary to complete the table below. (Sử dụng từ điển của bạn để hoàn thành bảng dưới đây.)
Dưới đây là một số từ vựng về tương đồng và khác biệt. Bạn hãy phân với các từ loại gồm Noun, Verb và Adjectine
Word |
Noun/Verb/Adjective |
Difference |
|
Vary |
|
Resemble |
|
Alike |
|
Contrast |
|
Equivalent |
|
Same |
|
Xem đáp án
Khám Phá Thêm: Từ vựng về phim trong Tiếng Anh
Hy vọng với những từ vựng, bài tập được đề cập ở bài viết trên đã giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng về sự tương đồng và khác biệt trong tiếng Anh. Hãy ôn tập thường xuyên để có thể ghi nhớ và sử dụng khi cần thiết.
Những từ vựng về sự tương đồng và khác biệt này không khó một chút nào đúng không các bạn? Khi bạn có thể sử dụng nhuần nhuyễn những từ vựng này thì khả năng diễn đạt của bạn sẽ tăng lên rất nhiều đó. Giờ bạn đã biết cách miêu tả hai đồ vật hoặc hai người nào đó giống nhau và khác nhau ra sao chưa nè? Hãy comment ở dưới cho Jaxtina cùng biết. Và nếu có nhu cầu đăng ký học tiếng Anh, hãy nhanh tay liên hệ với Jaxtina để được tư vấn khóa học phù hợp ngay nhé.
Bài Viết Khác: