20 Từ vựng không thể bỏ qua về chủ đề nơi làm việc (Workplace) trong Tiếng Anh
Dù bạn còn là học sinh, sinh viên hay đã đi làm thì chủ đề công việc vẫn luôn xuất hiện trong các tình huống giao tiếp cũng như trong thi cử. Khi nói về công việc thì nơi làm việc là điều đầu tiên cần nói đến. Vậy nên đừng bỏ qua bất kỳ từ vựng tiếng anh về nơi làm việc trong bài học Tiếng Anh này nha!
Nội dung bài viết
Đầu tiên là các danh từ chỉ nơi làm việc
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ vựng | Ví dụ |
Company | /ˈkʌm.pə.ni/ | Công ty | I want to find a job in a big company (Tôi muốn làm việc ở một công ty lớn). |
Factory | /ˈfæk.tər.i/ | Nhà máy | There are about 100 workers in this factory. (Nhà máy này có khoảng 100 công nhân). |
Office | /ˈɒf.ɪs/ | Cơ quan | He is still in the office at 10 p.m (Anh ấy vẫn còn ở cơ quan vào lúc 10 giờ đêm). |
Branch | /brɑːntʃ/ | Chi nhánh | This company has six branches in the whole country (Công ty này có 6 chi nhánh trên toàn quốc). |
Subsidiary | /səbˈsɪd.i.ə.ri/ | Công ty con | He is the director of the subsidiary in the North (Ông ta là giám đốc công ty con miền Bắc). |
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp Từ vựng tiếng anh về gia đình
Sau đây là các từ vựng về phòng ban (department) trong công ty
- Human Resources Department: Phòng Nhân sự
- Training Department: Phòng Đào tạo
-
- Research & Development Department: Phòng Nghiên cứu và Phát triển
- Customer Services Department: Phòng Chăm sóc khách hàng
- Administration Department: Phòng Hành chính
- Financial Department: Phòng Tài chính
- Accounting Department: Phòng Kế toán
Nếu bạn muốn nói “ Tôi đang là nhân viên phòng Nhân sự” thì bạn sẽ nói:
- I am an ……… in the ………….
Click to see the answer:
|
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Từ Vựng Về Đám Cưới (WEDDING) Trong Tiếng Anh
Danh từ chỉ người và chức vụ nơi làm việc như:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa từ vựng | Ví dụ |
Intern | /ɪnˈtɜːn/ | Thực tập sinh | She want to be an intern in A company (Cô ấy muốn làm thực tập sinh ở công ty A). |
Worker | /ˈwɜː.kər/ | Công nhân | Her father is a worker (Bố cô ấy là 1 công nhân). |
Employee | /ɪmˈplɔɪ.iː/ | Nhân viên | The company wants to employ about 20 employees (Công ty muốn tuyển dụng khoảng 20 nhân viên). |
Employer | /ɪmˈplɔɪ.ər/ | Người tuyển dụng, người thuê,… | The employer has a lot of requirements in the interview (Nhà tuyển dụng có rất nhiều yêu cầu trong buổi phỏng vấn). |
Leader | /ˈliː.dər/ | Lãnh đạo, nhóm trưởng,… | Hoa became the team leader last year (Hoa đã trở thành trưởng nhóm vào năm ngoái). |
Manager | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | Quản lý | He want to be a manager in the future (Anh ấy muốn trở thành 1 quản lý trong tương lai). |
Director | /daɪˈrek.tər/ | Giám đốc | Mr. Hung is the director of A company (Ông Hùng là giám đốc công ty A). |
Chairman | /ˈtʃeə.mən/ | Chủ tịch | The chairman attented in the meeting yesterday (Chủ tịch đã có mặt trong cuộc họp ngày hôm qua) |
Các bạn hãy làm các bài luyện tập dưới đây để sử dụng thành thạo các từ mới hơn nhé!
Practice 1. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại.)
- A. Company B. Office C. Subsidiary D. Worker
- A. Branch B. Employee C. Employer D. Leader
- A. Chairman B. Director C. Manager D. Administration Department
- A. Farmer B. Worker C. Doctor D. Factory
- A. Fire B. Employ C. Employee D. Work
Click to see the answer:
|
Practice 2. Choose suitable words to fill in the blank. (Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.)
Department | Positions | Company | Workplace |
Leaders | Employ | Chairman | Work |
Everyone wants to (1)______ in a good environment after graduating. One of the most important factors is the (2)______. Do you want to work in a big (3)______? Most of the answers are yes. And each company is often composed of some main (4)______: Human Resources Department, Accounting Department, Administration Department, and several other ones. The combination among departments is so important for the development of the company. There are many (5)______ in a company from the bottom to the top. They are employees, (6)______, managers, directors, and (7)______. Every period of several months, the companies will (8)______ more employees or interns to improve the machine of the company. This is also an opportunity for young people to work in a new environment.
Click to see the answer:
|
>>>> Xem Ngay: Từ Vựng Về Động Vật Và Côn Trùng Quen Thuộc
Trên đây là 20 từ/ cụm từ thú vị và hữu ích về chủ đề về công việc trong tiếng Anh. Hãy luyện tập thật nhiều để nhớ và sử dụng từ thành thạo hơn. Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp lượng từ vựng tăng lên mỗi ngày, và việc có một kho từ vựng hữu dụng sẽ không còn xa các bạn. Jaxtina chúc các bạn sớm thành công trong việc học tiếng Anh!
>>>> Tiếp Tục Với: