Chúng ta đang sống trong thời đại công nghệ đang ngày càng phát triển nhanh và mạnh, do đó, chủ đề Technology chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên, từ vựng về công nghệ này tương đối phức tạp, vậy nên các bạn hãy cùng Jaxtina điểm qua một số từ vựng trong chủ đề Technology qua bài học Tiếng Anh sau nhé.
1. Tổng hợp các từ vựng chủ đề công nghệ phổ biến nhất
Sau đây là bảng tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chủ đề công nghệ thông dụng nhất:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
technological advance (n.p) |
/ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl ədˈvɑːns/ |
sự tiến bộ trong công nghệ |
Technological advances have had a significant impact on the society.
Những tiến bộ công nghệ đã có tác động đáng kể đến xã hội. |
breakthrough (n) |
/ˈbreɪk.θruː/ |
bước đột phá |
Doctors has achieved a major breakthrough in the medical field.
Các bác sĩ đã đạt được một bước đột phá lớn trong lĩnh vực y tế. |
artificial intelligence (n.p) |
/ˌɑːtɪˈfɪʃəl
ɪˈtɛlɪʤəns / |
trí tuệ
nhân tạo |
It is obvious that artificial intelligence has brought enormous benefits for human beings.
Rõ ràng rằng trí tuệ nhân tạo đã mang lại những lợi ích to lớn cho con người. |
technophile (n) |
/ˈteknəfaɪl/ |
người đam mê
công nghệ |
He is a technophile, so he always follows the latest technological trends.
Anh ấy là một người đam mê công nghệ, vì vậy anh ấy luôn theo dõi những xu hướng công nghệ mới nhất. |
video conferencing (n.p) |
/ˈvɪd.i.əʊ ˌkɒn.fər.ən.sɪŋ/ |
việc họp trực tuyến |
Video conferencing allows workers to attend meetings at home.
Họp trực tuyến cho phép nhân viên tham gia các cuộc họp tại nhà. |
e-commerce (n) |
/ˌiːˈkɒm.ɜːs/ |
thương mại
điện tử |
E-commerce is the fastest-growing form of commerce in the world.
Thương mại điện tử là hình thức thương mại phát triển nhanh nhất trên thế giới. |
distance learning (n.p) |
/ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ |
đào tạo từ xa |
Distance learning allows students to study flexibly.
Đào tạo từ xa cho phép học sinh học tập linh hoạt. |
cybercrime (n) |
/ˈsaɪ.bə.kraɪm/ |
tội phạm mạng |
Cybercrime is a growing problem in the computer age.
Tội phạm mạng là một vấn đề ngày càng gia tăng trong thời đại máy tính. |
social networking site (n.p) |
/ˌsəʊ.ʃəl ˈnetwɜːkɪŋ saɪt/ |
mạng xã hội |
Social networking sites have been popular in recent years.
Các trang mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây. |
search engine (n.p) |
/ˈsɜːtʃ ˌen.dʒɪn/ |
công cụ tìm kiếm |
Google is the most popular search engine in the world.
Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên thế giới. |
cutting-edge /
state-of-the-art (adj) |
/kʌt.ɪŋ ˈedʒ/
/ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːt/ |
rất tiên tiến,
hiện đại |
Many people enjoy the latest versions of mobile phones due to their cutting-edge design.
Nhiều người thích những mẫu điện thoại mới ra vì thiết kế hiện đại của chúng. |
tech-savvy (adj) |
/ˌtek ˈsævi/ |
am hiểu về
công nghệ |
The bank needs to upgrade its system to meet the demand of tech-savvy clients.
Ngân hàng cần nâng cấp hệ thống để đáp ứng nhu cầu của những khách hàng am hiểu về công nghệ. |
virtual (adj) |
/ˈvɜː.tʃu.əl/ |
ảo (ở trên mạng) |
Due to the technological advances, you can take a virtual tour of the museum.
Nhờ những tiến bộ công nghệ, bạn có thể tham gia một chuyến tham quan bảo tàng ảo. |
upgrade (v) |
/ʌpˈɡreɪd/ |
nâng cấp |
We are constantly upgrading our software to meet customers’ needs.
Chúng tôi nâng cấp phần mềm liên tục để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. |
crash (v) |
/kræʃ/ |
gặp sự cố |
Files cannot be saved when the computer crashes.
Tệp tin không lưu được khi máy tính gặp sự cố. |
boot up (v.p) |
/buːt ʌp/ |
khởi động
máy tính |
It takes several seconds to boot up the computer.
Chỉ mất vài giây để khởi động máy tính. |
access (v) |
/ˈæk.ses/ |
truy cập |
Most people use their smartphones to access the Internet.
Hầu hết mọi người sử dụng điện thoại để truy cập Internet. |
keep in touch with ~ (v.p) |
/kiːp ɪn tʌtʃ wɪð/ |
giữ liên lạc với ~ |
Thanks to social networking sites, I can keep in touch with my friends who are studying abroad.
Nhờ những trang mạng xã hội, tôi có thể giữ liên lạc với những người bạn đang đi du học. |
be addicted to (adj.p) |
/biː əˈdɪktɪd tuː/ |
nghiện cái gì |
Children are addicted to playing video games.
Bọn trẻ bị nghiện chơi các trò chơi điện tử. |
be glued to (adj.p) |
/biː gluːd tuː/ |
dán mắt vào cái gì |
Young people are glued to smartphones to surf the Internet.
Giới trẻ bây giờ dán mắt vào điện thoại để lên mạng. |
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp bộ từ vựng về truyền thông bằng Tiếng Anh
2. Bài tập vận dụng từ vựng về công nghệ
Sau khi đã tìm hiểu từ vựng công nghệ Technology, bạn hãy làm các bài luyện tập dưới đây để củng cố vốn từ vựng nhé.
Practice 1. Complete the sentences with the words or phrases from the box. (Hoàn thành câu sử dụng từ hoặc cụm từ trong khung.)
keep in touch with artificial intelligence be glued to be addicted to virtual breakthroughs technological advances social networking sites |
- People can use _____________ such as Facebook or Skype to ____________ their beloved ones regardless of geographical locations.
- The developments in the field of _______________ will have a positive impact on our lives in the near future.
- Young people ________________ their phones to play video games, surf the Internet instead of taking part in outdoor activities.
- Children spend hours playing video games, so they tend to _____________ these games.
- Thanks to _______________, people can predict some weather disasters such as hurricanes or storms.
- _______________ courses can provide a higher quality education at a lower cost.
- There are many scientific ________________ discovered in recent years.
Xem đáp án
- social networking sites – keep in touch with
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘People can use social networking sites such as Facebook or Skype to keep in touch with their beloved ones regardless of geographical locations.’ nghĩa là ‘Mọi người có thể sử dụng các trang mạng xã hội như Facebook hay Skype để giữ liên lạc với những người thân yêu ở bất kì đâu.’
- artificial intelligence
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘The developments in the field of artificial intelligence will have a positive impact on our lives in the near future.’ nghĩa là ‘Những phát triển trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo sẽ mang đến sự ảnh hưởng tích cực cho cuộc sống chúng ta trong tương lai gần.’
- are glued to
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘Young people are glued to their phones to play video games, surf the Internet instead of taking part in outdoor activities.’ nghĩa là ‘Giới trẻ dán mắt vào điện thoại để chơi điện tử, lên mạng thay vì tham gia các hoạt động ngoài trời.’
- be addicted to
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘Children spend hours playing video games, so they tend to be addicted to these games.’ nghĩa là ‘Trẻ em dành nhiều giờ để chơi điện tử, vì vậy chúng có thể nghiện các trò chơi này.’
- technological advances
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘Thanks to technological advances, people can predict some weather disasters such as hurricanes or storms.’ nghĩa là ‘Nhờ vào những tiến bộ về công nghệ, con người có thể dự đoán các thảm họa thời tiết như cuồng phong hoặc bão.’
- Virtual
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘Virtual courses can provide a higher quality education at a lower cost.’ nghĩa là ‘Các khóa học ảo (online) có thể mang đến một nền giáo dục chất lượng cao với chi phí thấp.’
- breakthroughs
Sau khi chọn đáp án có nghĩa phù hợp, chúng ta có câu hoàn chỉnh là ‘There are many scientific breakthroughs discovered in recent years.’ nghĩa là ‘Có rất nhiều những đột phá khoa học được phát hiện trong những năm gần đây.’
|
Practice 2. Listen, fill in the gaps and answer the following questions. (Nghe, điền từ vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi sau.)
Tom: Jess, usually when I see you, you’re sitting at the computer checking your e-mail. How many times a day do you check it?
Jess: I honestly don’t count, but many, many times. Definitely more than ___________ a day. It’s not really necessary. It’s not like I have ______________ of e-mails coming into my account every day, but I’m very impatient and I hate waiting for ___________ or waiting for something that I’m expecting so I’ll check my e-mail so that I can receive it as soon as it’s sent. How about you? Do you check your e-mails often?
Tom: I suppose I check ____________, and if I have any mail, it will be one or two weeks before I reply to it. I’m really bad at ______________. I’ve got accounts at Facebook and my space and hi5, all these ___________, but I almost never log on and people …. I got a message the other day, a friend telling me, I’m a boring Facebook user. It’s official because I haven’t updated my profile in so long.
Jess: Why don’t you? Is it that you haven’t got enough time?
Tom: I have got _______________. I think it’s just because I’m very lazy. I take photos. I meet people. I do things. I just don’t feel the need to tell everyone about it at the end of the day. My family have kind of gotten used to it now. They know that I’ll ____________ when they’ll likely to see me in the next few months, or I’ll get in contact if there’s a birthday or a new baby, but apart from that, I really don’t keep in touch very well.
Jess: Apart from e-mail, neither do I. I did join Facebook _____________ ago when all of my friends did and everyone was sending me links to join, and I created my profile, but to be honest, it’s too much for me to have more than one thing to check that many times a day, so usually I _______________ for communication. Yes, I do check it a lot, but I think if I started checking Facebook as regularly, I wouldn’t have time to do the things I need to every day.
- How many times does Jess check her e-mail a day?
- How many times does Tom check his e-mail?
- Why is Tom a boring Facebook user?
- What does Jess like to use for communication?
Xem đáp án
- Jess checks her e-mail over twenty times a day.
- Tom checks his e-mail once a day.
- Tom is a boring Facebooker because he hasn’t updated his profile.
- Jess uses e-mail for communication.
- Tom: Jess, usually when I see you, you’re sitting at the computer checking your e-mail. How many times a day do you check it?
Jess: 1 I honestly don’t count, but many, many times. Definitely more than twenty times a day. It’s not really necessary. It’s not like I have millions of e-mails coming into my account every day, but I’m very impatient and I hate waiting for responses or waiting for something that I’m expecting so I’ll check my e-mail so that I can receive it as soon as it’s sent. How about you? Do you check your e-mails often?
Tom: 2 I suppose I check once a day, and if I have any mail, it will be one or two weeks before I reply to it. I’m really bad at keeping in touch. I’ve got accounts at Facebook and my space and hi5, all these social networking sites, but I almost never log on and people …. I got a message the other day, a friend telling me, 3 I‘m a boring Facebook user. It’s official because I haven’t updated my profile in so long.
Jess: Why don’t you? Is it that you haven’t got enough time?
Tom: I have got so much free time. I think it’s just because I’m very lazy. I take photos. I meet people. I do things. I just don’t feel the need to tell everyone about it at the end of the day. My family has kind of gotten used to it now. They know that I’ll get in contact when they’ll likely to see me in the next few months, or I’ll get in contact if there’s a birthday or a new baby, but apart from that, I really don’t keep in touch very well.
Jess: Apart from e-mail, neither do I. I did join Facebook a couple of years ago when all of my friends did and everyone was sending me links to join, and I created my profile, but to be honest, it’s too much for me to have more than one thing to check that many times a day, so usually 4 I stick to e-mail for communication. Yes, I do check it a lot, but I think if I started checking Facebook as regularly, I wouldn’t have time to do the things I need to every day.
Dịch:
Tom: Jess, hầu như lần nào gặp cậu, tớ cũng thấy cậu ngồi trước máy tính để kiểm tra e-mail vậy. Cậu kiểm tra e-mail bao nhiêu lần 1 ngày?
Jess: Thật sự thì tớ không đếm nhưng rất rất nhiều lần. Chắc chắn là hơn 20 lần một ngày. Nó không thực sự cần thiết. Không phải vì tớ có hàng triệu e-mail gửi đến tài khoản mỗi ngày, mà là tớ rất thiếu kiên nhẫn và ghét phải chờ đợi phản hồi hoặc chờ điều gì đó mà mình mong đợi, vì vậy tớ sẽ kiểm tra e-mail của mình để có thể nhận được nó ngay sau khi nó được gửi đi. Còn cậu thì sao? Cậu có thường xuyên kiểm tra e-mail của mình không?
Tom: Tớ chắc là kiểm tra một lần một ngày, và nếu nhận được e-mail, thì tớ sẽ trả lời nó một hoặc hai tuần sau khi nhận. Tớ rất là kém trong việc giữ liên lạc. Tớ có tài khoản Facebook, my space và hi5, tóm lại là tất cả các trang mạng xã hội này, nhưng tớ gần như không bao giờ đăng nhập và mọi người …. Tớ nhận được một tin nhắn vào một ngày nọ, một người bạn nói với tớ, tớ là một người chơi Facebook nhàm chán vì lâu rồi tớ chẳng cập nhật thông tin của mình gì cả.
Jess: Tạo sao? Cậu bận quá à?
Tom: Tớ rất rảnh. Tớ nghĩ đó chỉ là vì tớ lười. Tớ có chụp ảnh. Tớ có đi gặp gỡ mọi người. Tớ vẫn làm những thứ khác. Chỉ là tớ cảm thấy không cần thiết phải nói với mọi người về điều đó vào cuối ngày. Giờ gia đình tớ cũng đã quen với việc đó. Họ biết rằng tớ sẽ liên lạc và họ có thể sẽ gặp tớ trong vài tháng tới, hoặc tớ sẽ liên lạc nếu có dịp sinh nhật hoặc ai đó mới sinh em bé chẳng hạn, nhưng ngoài điều đó ra, tớ thực sự không giỏi khoản giữ liên lạc này.
Jess: Ngoài e-mail ra thì tớ cũng vậy. Tớ đã có tài khoản Facebook vài năm trước, khi mà tất cả bạn bè của tớ cũng đều như vậy và mọi người gửi đường link cho tớ để tham gia, và tớ đã tạo hồ sơ của mình, nhưng thành thật mà nói, thêm cả Facebook nữa thì có quá nhiều thứ để kiểm tra trong ngày của tớ, vì vậy tớ chỉ dùng e-mail để liên lạc. Tớ kiểm tra e-mail rất nhiều, nhưng tớ nghĩ nếu tớ cũng kiểm tra Facebook thường xuyên như vậy, tớ sẽ không có thời gian để làm những việc cần thiết khác hàng ngày.
|
>>>> Có Thể Bạn Quan tâm: Tổng hợp từ vựng về hometown phố biến nhất
Qua bài viết này, Jaxtina English Center hy vọng bạn đã học thêm được nhiều từ vựng về công nghệ bằng Tiếng Anh. Hãy ôn tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các từ vựng trên nhé!
Nguồn âm thanh tham khảo ELLLO: https://www.elllo.org/english/0951/T973-Tom-Connecting.htm
>>>> Tiếp Tục Với: