Chúng ta đang sống trong thời đại công nghệ đang ngày càng phát triển nhanh và mạnh, do đó, chủ đề Technology chắc hẳn không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên, từ vựng về công nghệ này tương đối phức tạp, vậy nên các bạn hãy cùng Jaxtina điểm qua một số từ vựng trong chủ đề Technology qua bài học Tiếng Anh sau nhé.
Sau đây là bảng tổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chủ đề công nghệ thông dụng nhất:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
technological advance (n.p) | /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl ədˈvɑːns/ | sự tiến bộ trong công nghệ |
Technological advances have had a significant impact on the society. Những tiến bộ công nghệ đã có tác động đáng kể đến xã hội. |
breakthrough (n) | /ˈbreɪk.θruː/ | bước đột phá |
Doctors has achieved a major breakthrough in the medical field. Các bác sĩ đã đạt được một bước đột phá lớn trong lĩnh vực y tế. |
artificial intelligence (n.p) | /ˌɑːtɪˈfɪʃəl ɪˈtɛlɪʤəns / |
trí tuệ nhân tạo |
It is obvious that artificial intelligence has brought enormous benefits for human beings. Rõ ràng rằng trí tuệ nhân tạo đã mang lại những lợi ích to lớn cho con người. |
technophile (n) | /ˈteknəfaɪl/ | người đam mê công nghệ |
He is a technophile, so he always follows the latest technological trends. Anh ấy là một người đam mê công nghệ, vì vậy anh ấy luôn theo dõi những xu hướng công nghệ mới nhất. |
video conferencing (n.p) | /ˈvɪd.i.əʊ ˌkɒn.fər.ən.sɪŋ/ | việc họp trực tuyến |
Video conferencing allows workers to attend meetings at home. Họp trực tuyến cho phép nhân viên tham gia các cuộc họp tại nhà. |
e-commerce (n) | /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ | thương mại điện tử |
E-commerce is the fastest-growing form of commerce in the world. Thương mại điện tử là hình thức thương mại phát triển nhanh nhất trên thế giới. |
distance learning (n.p) | /ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ | đào tạo từ xa |
Distance learning allows students to study flexibly. Đào tạo từ xa cho phép học sinh học tập linh hoạt. |
cybercrime (n) | /ˈsaɪ.bə.kraɪm/ | tội phạm mạng |
Cybercrime is a growing problem in the computer age. Tội phạm mạng là một vấn đề ngày càng gia tăng trong thời đại máy tính. |
social networking site (n.p) | /ˌsəʊ.ʃəl ˈnetwɜːkɪŋ saɪt/ | mạng xã hội |
Social networking sites have been popular in recent years. Các trang mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong những năm gần đây. |
search engine (n.p) | /ˈsɜːtʃ ˌen.dʒɪn/ | công cụ tìm kiếm |
Google is the most popular search engine in the world. Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên thế giới. |
cutting-edge / state-of-the-art (adj) |
/kʌt.ɪŋ ˈedʒ/ /ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːt/ |
rất tiên tiến, hiện đại |
Many people enjoy the latest versions of mobile phones due to their cutting-edge design. Nhiều người thích những mẫu điện thoại mới ra vì thiết kế hiện đại của chúng. |
tech-savvy (adj) | /ˌtek ˈsævi/ | am hiểu về công nghệ |
The bank needs to upgrade its system to meet the demand of tech-savvy clients. Ngân hàng cần nâng cấp hệ thống để đáp ứng nhu cầu của những khách hàng am hiểu về công nghệ. |
virtual (adj) | /ˈvɜː.tʃu.əl/ | ảo (ở trên mạng) |
Due to the technological advances, you can take a virtual tour of the museum. Nhờ những tiến bộ công nghệ, bạn có thể tham gia một chuyến tham quan bảo tàng ảo. |
upgrade (v) | /ʌpˈɡreɪd/ | nâng cấp |
We are constantly upgrading our software to meet customers’ needs. Chúng tôi nâng cấp phần mềm liên tục để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. |
crash (v) | /kræʃ/ | gặp sự cố |
Files cannot be saved when the computer crashes. Tệp tin không lưu được khi máy tính gặp sự cố. |
boot up (v.p) | /buːt ʌp/ | khởi động máy tính |
It takes several seconds to boot up the computer. Chỉ mất vài giây để khởi động máy tính. |
access (v) | /ˈæk.ses/ | truy cập |
Most people use their smartphones to access the Internet. Hầu hết mọi người sử dụng điện thoại để truy cập Internet. |
keep in touch with ~ (v.p) | /kiːp ɪn tʌtʃ wɪð/ | giữ liên lạc với ~ |
Thanks to social networking sites, I can keep in touch with my friends who are studying abroad. Nhờ những trang mạng xã hội, tôi có thể giữ liên lạc với những người bạn đang đi du học. |
be addicted to (adj.p) | /biː əˈdɪktɪd tuː/ | nghiện cái gì |
Children are addicted to playing video games. Bọn trẻ bị nghiện chơi các trò chơi điện tử. |
be glued to (adj.p) | /biː gluːd tuː/ | dán mắt vào cái gì |
Young people are glued to smartphones to surf the Internet. Giới trẻ bây giờ dán mắt vào điện thoại để lên mạng. |
>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp bộ từ vựng về truyền thông bằng Tiếng Anh
Sau khi đã tìm hiểu từ vựng công nghệ Technology, bạn hãy làm các bài luyện tập dưới đây để củng cố vốn từ vựng nhé.
Practice 1. Complete the sentences with the words or phrases from the box. (Hoàn thành câu sử dụng từ hoặc cụm từ trong khung.)
keep in touch with artificial intelligence be glued to be addicted to virtual breakthroughs technological advances social networking sites |
Xem đáp án
|
Practice 2. Listen, fill in the gaps and answer the following questions. (Nghe, điền từ vào chỗ trống và trả lời các câu hỏi sau.)
Tom: Jess, usually when I see you, you're sitting at the computer checking your e-mail. How many times a day do you check it?
Jess: I honestly don't count, but many, many times. Definitely more than ___________ a day. It's not really necessary. It's not like I have ______________ of e-mails coming into my account every day, but I'm very impatient and I hate waiting for ___________ or waiting for something that I'm expecting so I'll check my e-mail so that I can receive it as soon as it's sent. How about you? Do you check your e-mails often?
Tom: I suppose I check ____________, and if I have any mail, it will be one or two weeks before I reply to it. I'm really bad at ______________. I've got accounts at Facebook and my space and hi5, all these ___________, but I almost never log on and people .... I got a message the other day, a friend telling me, I'm a boring Facebook user. It's official because I haven't updated my profile in so long.
Jess: Why don't you? Is it that you haven't got enough time?
Tom: I have got _______________. I think it's just because I'm very lazy. I take photos. I meet people. I do things. I just don't feel the need to tell everyone about it at the end of the day. My family have kind of gotten used to it now. They know that I'll ____________ when they'll likely to see me in the next few months, or I'll get in contact if there's a birthday or a new baby, but apart from that, I really don't keep in touch very well.
Jess: Apart from e-mail, neither do I. I did join Facebook _____________ ago when all of my friends did and everyone was sending me links to join, and I created my profile, but to be honest, it's too much for me to have more than one thing to check that many times a day, so usually I _______________ for communication. Yes, I do check it a lot, but I think if I started checking Facebook as regularly, I wouldn't have time to do the things I need to every day.
Xem đáp án
|
>>>> Có Thể Bạn Quan tâm: Tổng hợp từ vựng về hometown phố biến nhất
Qua bài viết này, Jaxtina English Center hy vọng bạn đã học thêm được nhiều từ vựng về công nghệ bằng Tiếng Anh. Hãy ôn tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các từ vựng trên nhé!
Nguồn âm thanh tham khảo ELLLO: https://www.elllo.org/english/0951/T973-Tom-Connecting.htm
>>>> Tiếp Tục Với: