Menu

200+ tên Tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất dành cho nam và nữ

Bài viết sau đây của Jaxtina English đã tổng hợp những cái tên tiếng Anh hay và đầy ý nghĩa cho cả nam và nữ. Nếu bạn đang học Tiếng Anh hoặc chuẩn bị đi du học, định cư nước ngoài và muốn tìm một cái tên đẹp để sử dụng thì có thể tham khảo những đề xuất trong bài viết này. Hãy xem ngay nhé! 

1. Trật tự trong tên Tiếng Anh

Thứ tự trong tên đầy đủ Tiếng Anh có đôi chút khác biệt với tên đầy đủ tiếng Việt. Trong Tiếng Anh, họ và tên sắp xếp theo thứ tự: tên – đệm – họ. Ví dụ: William Henry Harrison

Tên họ trong Tiếng Anh là:

  • First Name (Forename, Given Name): tên gọi hoặc một số trường hợp bao gồm cả tên đệm.
  • Middle Name: Tên đệm.
  • Last Name (Surname, Family Name): Họ hoặc đôi khi bao gồm cả tên đệm.

>>>> Khám Phá Thêm: 12 cách học Tiếng Anh giao tiếp cơ bản cực hiệu quả tại nhà

2. Tổng hợp những tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Tên Ý nghĩa
Alice đẹp đẽ
Anne Tao nhã
Bush lùm cây
Cami Người giám hộ trẻ nghi lễ
Frank tự do
Henry kẻ thống trị
George người canh tác
Elizabeth người hiến thân cho thượng đế
Helen ánh sáng chói lọi
James xin thần phù hộ
Jane tình yêu của thượng đế
Joan dịu dàng
John món quà của thượng đế
Julia vẻ mặt thanh nhã
Lily hoa bách hợp
Mark con của chiến thần
Mary ngôi sao trên biển
Michael sứ giả của thượng đế
Paul tinh xảo
Richard người dũng cảm
Sarah công chúa
Smith thợ sắt
Susan hoa bách hợp
Stephen vương miện
William người bảo vệ mạnh mẽ
Robert ngọn lửa sáng
tên tiếng anh hay

Những tên Tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

>>>> Đọc Ngay: 84 cấu trúc tiếng anh thông dụng

3. Những tên Tiếng Anh đẹp cho nữ

Tên Ý nghĩa
Adele cao quý
Adelia người phụ nữ có xuất thân cao quý
Alva cao thượng
Alethea sự thật
Amity tình bạn
Ariel chú sư tử của Chúa
Beatrix hạnh phúc
Bridget người nắm quyền lực
Bertha thông thái
Blanche thánh thiện
Calliope khuôn mặt xinh đẹp
Cosima hài hòa, xinh đẹp
Clara tinh khiết
Ciara đêm tối
Daisy hoa cúc dại
Ceridwen đẹp như thơ tả
Doris xinh đẹp
Drusilla mắt long lanh như sương
Dilys chân thật
Dorothy món quà của Chúa
Donna tiểu thư
Edna niềm vui
Elfleda mỹ nhân cao quý
Emmanuel Chúa luôn ở bên ta
Gwen được ban phước
Heulwen ánh mặt trời
Halcyon bình tĩnh, bình tâm
Isolde xinh đẹp
Irene hòa bình
Layla màn đêm
Lucasta ánh sáng thuần khiết
Laelia vui vẻ
Martha tiểu thư
Muriel biển cả sáng ngời
Meliora tốt hơn
Oriana bình minh
Phoebe tỏa sáng
Pearl ngọc trai
Ruby ngọc ruby
Rowena danh tiếng
Scarlet đỏ tươi
Victoria chiến thắng
Vivian hoạt bát
Xenia hiếu khách
Xavia tỏa sáng
Winifred niềm vui và hòa bình
Zelda hạnh phúc
tên tiếng anh hay cho nữ

Những tên Tiếng Anh đẹp cho nữ

>>>> Tìm Hiểu Thêm: Cách thể hiện sự biết ơn Tiếng Anh

4. Tổng hợp các tên Tiếng Anh hay nhất cho nam

Tên Ý nghĩa
Albert Cao quý
Andrew mạnh mẽ
Asher Người được ban phước
Aidan Lửa
Azaria Được Chúa giúp đỡ
Bernie sự tham vọng.
Basil Hoàng gia
Benedict Được ban phước
Chad chiến binh
Caradoc Đáng yêu
Curtis nhã nhặn
Dermot không bao giờ đố kỵ
Dua​ne Chú bé tóc đen
Donald Người trị vì thế giới
Drake Rồng
Elias Đại diện cho sức mạnh
Edsel Cao quý
Egan Lửa
Farley Đồng cỏ tươi đẹp
Farrer sắt
Gabriel Chúa hùng mạnh
Harold Quân đội
Harvey Chiến binh xuất chúng
Issac tiếng cười
Jacob Chúa chở che
John Chúa từ bi
Lloyd Tóc xám
Matthew Món quà của Chúa
Maximus Tuyệt vời nhất
Magnus Vĩ đại
Nolan Dòng dõi cao quý
Neil Mây, nhà vô địch
Nathan Chúa đã trao
Phelan Sói
Patrick Người quý tộc
Radley Thảo nguyên đỏ
RichardRichard Sự dũng mãnh
Stephen Vương miện
Samuel Nhân danh Chúa
Theodore Món quà của Chúa
Timothy Tôn thờ Chúa
Titus Danh giá
Uri Ánh sáng
Venn Đẹp trai
Vincent Chinh phục
Wolfgang Sói dạo bước
Walter Người chỉ huy quân đội
William Mong muốn bảo vệ
Zachary Jehovah đã nhớ
tên tiếng anh hay

Tổng hợp các tên Tiếng Anh hay nhất cho nam

5. Khám phá các tên Tiếng Anh theo ngày sinh

5.1 Dành cho nữ

Họ (theo chữ số cuối năm sinh) Tên đệm (theo tháng sinh) Tên (theo ngày sinh)
1: Hudson 1: Jordan 1: Eva 16: Samantha
2: Daring 2: Michelle 2: Alie 17: Camryn
3: Lombard 3: Allan 3: Kate 18: Kara
4: Marion 4: Dolly 4: Sarah 19: Riley
5: Lagger 5: Maria 5: Jenny 20: Pattie
6: Baxter 6: Ella 6: Cassandra 21: Elena
7: Evans 7: Valikie 7: Amy 22: Christina
8: Steward 8: Cami 8: Ramie 23: Lizzie
9: Simpson 9: Ryna 9: Bella 24: Martha
0: Spears 10: Lalle 10: Andrena 25: Linda
11: Scarllee 11: Sally 26: Selina
12: Annie 12: Emily 27: Sophie
13: Mary 28: Emma
14: Julie 29: Ashley
15: Britney 30: Amber
31: Alice

5.2 Dành cho nam

Họ (theo chữ số cuối năm sinh) Tên đệm (theo tháng sinh) Tên (theo ngày sinh)
1: Hudson 1: Martin 1: Kyle 16: Lorenzo
2: Daring 2: Justin 2: Jason 17: Johnny
3: Lombard 3: Dave 3: Michael  18: Rogger
4: Marion 4: Cody 4: Olardo 19: Jake
5: Lagger 5: Bob 5: Patrick 20: Billy
6: Baxter 6: Zack 6: Jeff 21: Robbie
7: Evans 7: Harry 7: Cliff 22: Zac
8: Steward 8: Larry 8: Jack 23: Daniel
9: Simpson 9: Rod 9: Edward 24: David
0: Spears 10: Ray 10: Todd 25: Donald
11: Ben 11: Mortimer 26: Ron
12: Joe 12: Fred 27: Wade
13: Hector 28: Ryan
14: Silver 29: Nick
15: Troy 30: Victor
31: Chris

Mong rằng sau khi đọc bài viết trên bạn sẽ lựa chọn được một cái tên Tiếng Anh hay, ý nghĩa và phù hợp với bản thân. Hãy thường xuyên truy cập vào website của Jaxtina English để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hữu ích nhé!

>>>> Tiếp Tục Với:

5/5 - (1 bình chọn)