Put đi với giới từ gì? Tổng hợp phrasal verb với put phổ biến
Thầy Phan Đình Tương
Put đi với giới từ gì? Tổng hợp phrasal verb với put phổ biến
13.06.2023 8 phút đọc 54 xem

Bạn đang muốn tìm hiểu put đi với giới từ gì? Vậy hãy xem ngay bài học Tiếng Anh sau nhé. Jaxtina sẽ giúp bạn giải đáp put trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và các giới từ thường được kết hợp với put. 

1. Put là gì?

"Put" trong tiếng Anh có nghĩa là đặt, để, đưa vào hoặc đưa ra. Đây là một động từ cực kỳ quen thuộc trong Tiếng Anh và thường xuất hiện trong đời sống giao tiếp hàng ngày.

Ví dụ:

  • I need to put my keys on the table before I forget them. (Tôi cần đặt chìa khóa của mình lên bàn trước khi quên chúng)
  • He put the cake in the oven to bake for 30 minutes. (Anh ấy cho bánh vào lò nướng trong vòng 30 phút)
  • Can you put this book back on the shelf after you read it? (Bạn có thể đặt quyển sách này trở lại giá sách sau khi đọc nó được không?)
  • She put on her favorite for the party. (Cô ấy đã mặc bộ đồ yêu thích của mình cho bữa tiệc)
  • They put a lot of effort into organizing the event. (Họ đã nỗ lực rất nhiều trong việc tổ chức sự kiện)
Put đi với giới từ gì

Các giới từ thường đi với put

>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Still đi với giới từ gì?

2. Put đi với giới từ gì?

GIỚI TỪ Ý NGHĨA  VÍ DỤ
put sth about (v) bịa chuyện, dựng chuyện

I don't think it's appropriate to put rumors about her personal life out in public.

(Tôi không nghĩ việc tung tin đồn về cuộc sống cá nhân của cô ấy ra ngoài là đúng)

put sth before/above sth (v) xem một điều gì đó quan trọng hơn một điều khác, ưu tiên

She put the painting above the couch to add some color to the room.

(Cô ấy đặt bức tranh phía trên chiếc ghế dài để thêm một số màu sắc cho căn phòng)

put sth across (to so) (v) giao tiếp, truyền đạt

They used social media to put their message across to a wider audience.

(Họ đã sử dụng phương tiện truyền thông xã hội để đưa thông điệp của mình đến đông đảo người nghe hơn.)

put so/sth at sth (v) span style="font-weight: 400;">tính toán ở mức độ nào đó

I would put her at around 18 years old.

(Tôi đoán cô ấy tầm khoảng 18 tuổi)

put away (v) đưa ai đi đâu đó (thường dùng ở dạng bị động)

My teacher was put away to the hospital this morning.

(Giáo viên của tôi đã được đưa đến bệnh viện vào sáng nay)

để lại đúng vị trí sau khi đã sử dụng

Students should put the books away at the library.

(Học sinh nên để sách lại đúng vị trí sau khi đã sử dụng trong thư viện)

dành dụm tiền cho tương lai

They have some money to put away for their future.

(Họ có dành dụm một ít tiền cho tương lai)

put back (v) tạm hoãn (thường dùng ở dạng bị động)

The lecture has been put back to next week.

(Buổi giảng thuyết sẽ được hoãn lại vào tuần tới)

put behind (v) quên đi ở quá khứ để hướng đến tương lai

You should put your ex behind and move on.

(Bạn nên quên người yêu cũ đi và tiếp tục tiến về phía trước)

put down (v) hạ cánh

The plane is going to put down in the next 2 hours.

(Máy bay sẽ hạ cánh trong 2 tiếng nữa)

put so down (v) hạ bệ một ai đó

He will put you down in front of everyone.

(Anh ta sẽ hạ bệ bạn ngay trước mặt mọi người)

put sth forward (v) đề xuất, nghĩ ra ý tưởng

The designer has put forward some brilliant ideas.

(Người thiết kế đã nghĩ ra được vài ý tưởng tuyệt vời)

put oneself forward (v) tiến cử, đề xuất ai đó

John decided to put himself forward for the position of team captain.

(John quyết định ứng cử vào vị trí đội trưởng)

put in … performance (v) thể hiện phần trình diễn như nào

Despite the rainy weather, the athletes put in an impressive performance at the track and field meet.

(Bất chấp trời mưa, các vận động viên đã thi đấu hết sức ấn tượng tại đại hội điền kinh)

put so off (v) làm cho ai không còn thích thú điều gì nữa

The accident put him off using the car.

(Vụ tai nạn đã làm anh ấy không còn muốn sử dụng xe ô tô nữa)

put so on (v) chuyển máy điện thoại cho ai

Can you put your mother on?

(Con có thể chuyển máy điện thoại cho mẹ không?)

put sth on (v) mặc quần áo

Put the raincoat on, please!

(Mặc áo mưa vào nhanh lên)

put through (v) đưa ai vào tình huống gì đó

The company is putting its employees through a training program to improve their skills.

(Công ty đang cho nhân viên của mình tham gia chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng của họ)

trả một phần tiền

We need to put some money towards repairing the roof of our house.

(Chúng tôi cần bỏ một số tiền để sửa chữa mái nhà)

>>>> Đọc Thêm: Take đi với giới từ gì?

Trên đây là những tổng hợp của Jaxtina English Center về chủ điểm ngữ pháp put đi với giới từ gì. Hãy tìm đọc và học thêm về những chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh khác tại website của trung tâm nhé!

>>>> Đừng Bỏ Qua:

Thầy Phan Đình Tương
I graduated from Hue University of Foreign Languages. Currently, I am a holder of English Pedagogy Bachelor Degree. When I was a high school student, I dreamed to be an English lecturer at a certain university in Vietnam. This always reminds me of making the greatest efforts to change my dream into reality. I have passion for English language, have qualifications, and confidence to be a teacher, and have huge devotion to education
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
26.03.2024 12 phút đọc 56 xem
Bá Đỗ Thế
26.03.2024 11 phút đọc 87 xem
Thầy Lê Trọng Nhân
26.03.2024 14 phút đọc 76 xem
Thầy Phan Đình Tương