Từ vựng về cách cư xử tiếng anh - Behaviour and manners là một trong những chủ đề quen thuộc, thường xuất hiện không chỉ trong các bài thi năng lực Anh ngữ, mà còn là một chủ đề rất thường gặp trong đời sống thường ngày. Trong bài học Tiếng Anh này, Jaxtina hy vọng bạn sẽ học được thêm nhiều từ vựng từ cơ bản đến nâng cao về chủ đề tiếng Anh về cách ứng xử nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Caring | /ˈkeə.rɪŋ/ | Chu đáo |
He is a caring person. Anh ấy là một người chu đáo. |
Trustworthy | /ˈtrʌstˌwɜː.ði/ | Đáng tin |
The United States has appreciated Japan as a trustworthy partner. Hoa Kỳ đánh giá cao Nhật Bản như một đối tác đáng tin cậy. |
Gregarious | /ɡrɪˈɡeəriəs/ | Hòa đồng |
Jane is a gregarious person who can make friends with anyone. Jane là người hòa đồng, cô ấy có thể kết bạn với bất kỳ ai. |
Generous | /ˈdʒen.ər.əs/ | Rộng rãi, hào phóng |
She is generous to her friends and family. Cô ấy hào phóng với bạn bè và gia đình. |
Ambitious | /æmˈbɪʃ.əs/ | Tham vọng |
I’m not ambitious enough to win this scholarship. Tôi không đủ tham vọng để giành được suất học bổng đó. |
Curious | /ˈkjʊə.ri.əs/ | Tò mò, hiếu kỳ |
They were curious as to why Peter was leaving. Họ đều tò mò tạo sao Peter lại rời đi. |
Cautious | /ˈkɔː.ʃəs/ | Thận trọng |
He’s cautious about investing money in the stock market. Anh ấy thận trọng trong việc đầu tư vào thị trường chứng khoán. |
Courteous | /ˈkɜː.ti.əs/ | Lịch sự |
The waiters are friendly and courteous. Nhân viên phục vụ thân thiện và lịch sự. |
Assertive | /əˈsɜː.tɪv/ | Quyết đoán |
He is always assertive at work. Anh ấy luôn luôn quyết đoán trong công việc. |
Easy-going | /iː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ | Dễ tính |
She’s a generous and easy-going person. Cô ấy là một người hào phóng, dễ tính. |
Nếu bạn muốn tìm hiểu về chất lượng giảng dạy tại Jaxtina English Center thì hãy điền ngay thông tin liên hệ vào form sau để được trung tâm tư vấn nhé!
>>>> Đọc Thêm: Từ Vựng Về Cảm Xúc (FEELING)
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Bossy | /ˈbɒs.i/ | Hống hách |
You shouldn’t treat your guests in this bossy manner. Bạn không nên cư xư với khách hống hách như thế. |
Argumentative | /ˌɑːɡ.jəˈmen.tə.tɪv/ | Thích tranh cãi |
He is an argumentative person. Anh ấy là người thích tranh cãi. |
Rude | /ruːd/ | Bất lịch sự; khiếm nhã |
Smoking in public places is considered rude. Hút thuốc nơi công cộng được coi là bất lịch sự. |
Jealous | /ˈdʒel.əs/ | Ghen ghét; đố kỵ |
There’s nothing for me to feel jealous about. Không có gì khiến tôi phải đố kị. |
Bad-tempered | /ˌbædˈtemp.əd/ | Nóng tính |
She gets very bad-tempered when she’s stressed out. Cô ấy trở nên cực kỳ nóng tính khi căng thẳng. |
Egotistical | /ˌiːɡəˈtɪstɪkəl/ | Tự cao tự đại |
He has become egotistical after he won the champion. Anh ấy trở nên tự cao tự đại sau khi vô địch. |
>>>> Khám Phá Thêm: Từ vựng về cảnh báo tiếng anh (WARNINGS)
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
To fall out (with) | /fɔːl aʊt/ | Tranh cãi (với ai) |
Mary often falls out with her sister since they have different personalities. Mary thường tranh cãi với chị của cô ấy vì họ có tính cách khác nhau. |
To get on (with) | /ɡet ɒn/ | Có mối quan hệ tốt (với ai) |
I get on well with my co-workers. Tôi có quan hệ tốt với đồng nghiệp. |
To look down on | /lʊk daʊn ɒn/ | Khinh thường |
She looked down on the poor. Cô ấy đã từng khinh thường những người nghèo. |
To look up to | /lʊk ʌp tu/ | Kính trọng |
He always looks up to everyone around him. Anh ấy luôn kính trọng mọi người xung quanh. |
To pick on | /pɪk ɒn/ | Đối xử tệ |
Her stepmother has picked on her for a long time. Mẹ kế đối xử tệ với cô ấy trong một thời gian dài. |
To put down | /pʊt daʊn/ | Chỉ trích |
My teacher put me down in front of my class. Thầy đã chỉ trích tôi trước cả lớp. |
To stand up for | /stænd ʌp fɔːr/ | Ủng hộ |
I stand up for the law implemented by the government last week. Tôi ủng hộ luật được chính quyền ban hành tuần trước. |
>>>> Đừng Bỏ Qua: Từ vựng Về Công nghệ ( Technology) trong Tiếng Anh
Match the words on the left with their definitions on the right. (Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.)
1. Ambitious | a. Being able to be trusted. |
2. Cautious | b. Being careful to avoid danger or mistakes |
3. Curious | c. Liking to be with other people |
4. Caring | d. Having a strong desire to know about something |
5. Trustworthy | e. Expressing opinions or desires strongly and with confidence |
6. Gregarious | f. Thinking that you are better or more important than anyone else |
7. Courteous | g. Having a strong wish to be successful |
8. Assertive | h. Liking arguing |
9. Egotistical | i. Being polite |
10. Argumentative | j. Showing that you care about other people |
Xem đáp án
|
Fill the gaps with the following words with their appropriate form. (Sử dụng các từ sau dưới dạng thích hợp để điền vào chỗ trống.)
look up to look down on stand up to pick on get on with |
Xem đáp án
|
Listen and fill the gaps. (Nghe và điền từ vào chỗ trống.)
There is no excuse for _____. I don’t understand why people have to be rude. Being _____ is a much better way to get things done. If you are rude, the other person will not want to deal with you. It’s not very _____. It probably makes the rude person feel ______, who knows? The one place I think there’s no place for rudeness is in_____, ______, _______, etc. People in _____ should never be rude. But they are. How many times have you been in a _____and the _____ is chewing gum, talking on their mobile phone and totally _____ you. This makes me want to _____ to the ______. People are also rude on the _____. There are so many rude ______ around. I’d love to ask them why they are so rude.
Xem đáp án
|
Trên đây là các từ vựng chủ đề Behaviour and manner, bạn hãy ôn tập để sử dụng thành thạo trong các bài thi của mình nhé. Chúc bạn học tốt!
Nguồn âm thanh tham khảo: Listen a minute: https://listenaminute.com/r/rudeness.html
>>>> Tiếp Tục Với: