Lucky to V hay Ving? [Giải đáp chi tiết kèm ví dụ minh hoạ]
Bá Đỗ Thế
Lucky to V hay Ving? [Giải đáp chi tiết kèm ví dụ minh hoạ]
21.12.2023 8 phút đọc 181 xem

Lucky trong Tiếng Anh là loại từ và ý nghĩa gì? Sau Lucky to V hay Ving? Tất cả đều đã được trung tâm Jaxtina English Center giải đáp thông qua bài học Tiếng Anh dưới đây. Cùng xem ngay nhé!

Đừng Bỏ Qua: Ôn luyện Tiếng Anh cơ bản

1. Lucky + to V hay Ving? 

Lucky trong Tiếng Anh là tính từ có nghĩa là may mắn, được may mắn hay gặp phải một tình huống tích cực. Lucky thường được sử dụng để mô tả về việc có những sự kiện hoặc điều tích cực xảy ra mà chủ thể cảm thấy may mắn và hạnh phúc về điều đó.

Ví dụ:

  • I feel lucky to have such supportive friends and family. (Tôi cảm thấy may mắn khi có những người bạn và gia đình hỗ trợ như vậy.)
  • She found a four-leaf clover and considered it a lucky charm. (Cô ấy tìm thấy 1 ngọn cỏ bốn là và coi đó là một biểu tượng may mắn.)
  • Winning the lottery was an incredibly lucky moment for him. (Việc trúng xổ số là một khoảnh khắc vô cùng may mắn đối với anh ấy.)

Vậy sau Lucky to V hay Ving? Câu trả lời đó chính là Lucky to V. Cấu trúc này được sử dụng để diễn đạt việc có may mắn hoặc hạnh phúc vì có cơ hội hoặc khả năng thực hiện một hành động cụ thể.

Ví dụ:

  • I feel lucky to have such a loving family. (Tôi cảm thấy may mắn vì có một gia đình yêu thương như vậy.)
  • She is lucky to travel to so many beautiful places for her job. (Cô ấy may mắn vì được đi công tác đến nhiều địa điểm đẹp.)
  • We are lucky to witness such a breathtaking sunset. (Chúng tôi may mắn được chứng kiến 1 buổi hoàng hôn thật tuyệt vời!)
  • He considers himself lucky to have found a job he truly enjoys. (Anh ấy coi mình may mắn khi tìm được một công việc mà anh ấy thực sự thích.)
  • They are lucky to be alive after surviving the car accident. (Họ may mắn vì sống sót sau tai nạn xe hơi.)
Lucky to V hay Ving

Lucky to V hay Ving?

Có Thể Bạn Quan Tâm: Begin to V hay Ving?

2. Từ đồng nghĩa với Lucky trong Tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ có nghĩa tương tự với Lucky trong Tiếng Anh mà bạn nên ghi nhớ:

Từ đồng nghĩa Ý nghĩa
Fortunate May Mắn
Serendipitous Tình Cờ May Mắn
Prosperous Thịnh Vượng
Favoured Được Ưa Chuộng
Graced Được Ưu Ái
Blessed Được Ban Phước
Fortuitous Ngẫu Nhiên May Mắn
Auspicious Đánh Dấu Điều Gì Đó Tốt Lành
Charmed Được Bảo Hộ
Fortified Được Bảo Vệ

Tìm Hiểu Thêm: Anticipate to V hay Ving?

3. Bài tập về Lucky kèm đáp án chi tiết

Hoàn thành các câu dưới đây với động từ đã cho:

  1. I am lucky _____ a supportive group of friends. (have)
  2. She is lucky _____ to different countries for work. (travel)
  3. They feel lucky _____ a beautiful garden in their backyard. (have)
  4. We are lucky _____ such a breathtaking sunset. (experience)
  5. He considers himself lucky _____ part of such a talented team. (be)
  6. She is lucky _____ a loving and understanding partner. (have)
  7. They feel lucky _____ in a peaceful and safe neighborhood. (live)
  8. We are lucky _____ access to education and opportunities. (have)
  9. He feels lucky _____ a job that allows him to pursue his passion. (have)
  10. She is lucky _____ a healthy and happy family. (have)
  11. They feel lucky to own a cozy cabin in the mountains for weekend getaways. (own)
  12. We consider ourselves lucky to witness the rare phenomenon of a solar eclipse. (witness)
Xem đáp án
  1. I am lucky to have a supportive group of friends.
  2. She is lucky to travel to different countries for work.
  3. They feel lucky to have a beautiful garden in their backyard.
  4. We are lucky to experience such a breathtaking sunset.
  5. He considers himself lucky to be part of such a talented team.
  6. She is lucky to have a loving and understanding partner.
  7. They feel lucky to live in a peaceful and safe neighborhood.
  8. We are lucky to have access to education and opportunities.
  9. He feels lucky to have a job that allows him to pursue his passion.
  10. She is lucky to have a healthy and happy family.
  11. They feel lucky to own a cozy cabin in the mountains for weekend getaways.
  12. We consider ourselves lucky to witness the rare phenomenon of a solar eclipse.

Bài viết trên đây của trung tâm Tiếng Anh Jaxtina đã giúp bạn giải đáp câu hỏi Lucky to V hay Ving mới là cấu trúc đúng ngữ pháp. Bên cạnh việc đọc bài viết, bạn cũng hãy làm bài tập vận dụng để củng cố lại kiến thức nhé!

Tiếp Tục Với:

[custom_author][/custom_author]

Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
26.03.2024 12 phút đọc 45 xem
Bá Đỗ Thế
26.03.2024 11 phút đọc 72 xem
Thầy Lê Trọng Nhân
26.03.2024 14 phút đọc 62 xem
Thầy Phan Đình Tương