Khi bạn đang ốm, bạn muốn nói “Mình đang trở nên khỏe hơn” với một bác sĩ người nước ngoài thì phải nói sao nhỉ? Chắc hẳn là “I’m getting better” đúng không nào. Vậy chia động từ get ngoài mang nghĩa “trở nên” thì liệu nó còn có nghĩa nào khác không? Hãy cùng Jaxtina tìm hiểu thêm về các cách sử dụng của động từ “GET” trong bài học Tiếng Anh hôm nay nhé!
1. Cách sử dụng từ get trong Tiếng Anh?
Cách sử dụng |
Ví dụ |
1. “Get” được dùng làm động từ chính trong câu mang nghĩa là “trở nên” như thế nào. |
It’s getting dark.
(Trời đang trở nên tối rồi.)I’m getting hot.
(Mình đang trở nên nóng quá.) |
2. Nếu động từ “get” được đi cùng với tân ngữ (danh từ/đại từ) thì có nghĩa là “nhận được”, “lấy được” cái gì đó. |
I got a flower from Thu last month.
(Tháng trước mình đã nhận được một bông hoa từ Thu.)I want to get that book.
(Mình muốn lấy cuốn sách đó.) |
3. Khi “get” đi với “to” và sau đó là 1 địa điểm, thì có nghĩa là “đi đến” địa điểm đó. |
How can I get to the park?
(Làm thế nào để tôi có thể đi đến được công viên?)When do you get to Vietnam?
(Khi nào thì bạn đi tới Việt Nam?) |
Tham gia ngay các khóa học tại Jaxtina để được học các chủ điểm ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao trong Tiếng Anh!
Tiếp Tục Với: Tìm hiểu về bảng động từ bất quy tắc (Irregular verbs)
2. Quá khứ của động từ Get
Get là một động từ bất quy tắc nên quá khứ của Get không thể thêm “ed” vào sau mà cần tuân theo quy luật dưới đây.
Động từ nguyên mẫu (Infinitive Verb) |
Quá khứ đơn (Simple Past) |
Quá khứ phân từ (Past Participle) |
Get |
Got |
Got/Gotten |
Lưu ý:
- Got và Gotten đều là quá khứ phân từ của Get nhưng Gotten được sử dụng phổ biến ở Mỹ.
- Get có nhiều nghĩa nên tùy theo ngữ cảnh mà hiểu theo ý khác nhau.
Quá khứ của động từ Get
3. Cách chia động từ Get các thì trong Tiếng Anh
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
THÌ
|
I
|
You
|
He/ she/ it
|
We
|
You
|
They
|
HT đơn
|
get
|
get
|
gets
|
get
|
get
|
get
|
HT tiếp diễn
|
am getting
|
are getting
|
is getting
|
are getting
|
are getting
|
are getting
|
HT hoàn thành
|
have got/
gotten
|
have got/
gotten
|
has got/
gotten
|
have got/
gotten
|
have got/
gotten
|
have got/
gotten
|
HT HTTD
|
have been
getting
|
have been
getting
|
has been
getting
|
have been
getting
|
have been
getting
|
have been
getting
|
QK đơn
|
got
|
got
|
got
|
got
|
got
|
got
|
QK tiếp diễn
|
was getting
|
were getting
|
was getting
|
were getting
|
were getting
|
were getting
|
QK hoàn thành
|
had got/
gotten
|
had got/
gotten
|
had got/
gotten
|
had got/
gotten
|
had got/
gotten
|
had got/
gotten
|
QK HTTD
|
had been
getting
|
had been
getting
|
had been
getting
|
had been
getting
|
had been
getting
|
had been
getting
|
TL đơn
|
will get
|
will get
|
will get
|
will get
|
will get
|
will get
|
TL gần
|
am going
to get
|
are going
to get
|
is going
to get
|
are going
to get
|
are going
to get
|
are going
to get
|
TL tiếp diễn
|
will be
getting
|
will be
getting
|
will be
getting
|
will be
getting
|
will be
getting
|
will be
getting
|
TL hoàn thành
|
will have
got/ gotten
|
will have
got/ gotten
|
will have
got/ gotten
|
will have
got/ gotten
|
will have
got/ gotten
|
will have
got/ gotten
|
TL HTTD
|
will have
been getting
|
will have
been getting
|
will have
been getting
|
will have
been getting
|
will have
been getting
|
will have
been getting
|
4. Bài tập ứng dụng chia động từ Get
Trên đây là những cách dùng phổ biến nhất của “get”, bạn hãy cùng Jaxtina luyện tập thêm để củng cố kiến thức nhé!
Practice 1. Fill in the blanks. (Điền vào chỗ trống.)
What do you get if …
- you want to mail a letter? ______
- you want to earn some money? ______
- you want to write something down? ______
- you want to read the news? ______
- you want to go to the airport? ______
Xem đáp án
- What do you get if… (Bạn sẽ lấy/mua/nhận/bắt/ gì nếu…)
- 1. you want to mail a letter? – a stamp. (bạn muốn gửi một lá thư? – một cái tem.)
- 2. you want to earn some money? – a job. (bạn muốn kiếm tiền? – một công việc.)
- 3. you want to write something down? – a pen. (bạn muốn viết gì đó? – một cây bút.)
- 4. you want to read the news? – a newspaper. (bạn muốn đọc tin tức? – một tờ báo.)
- 5. you want to go to the airport? – a taxi. (bạn muốn đến sân bay? – một chiếc taxi.)
|
Practice 2. Use “get” and the words below to fill in the blanks. (Dùng từ “get” và những từ bên dưới để điền vào chỗ trống.)
better |
light |
dark |
cold |
wet |
hot |
1. The sun is going down. It ______.
2. When the sun comes up, it ______.
3. He is in the hospital, but he ______.
4. It’s raining! I ______!
5. Please close the window. I ______.
6. I think I’m sick. I ______!
Xem đáp án
- The sun is going down. It’s getting dark.
(Mặt trời đang lặn. Trời đang ngày càng tối.)
- When the sun comes up, it gets light.
(Khi mặt trời lên, trời cũng sáng lên.)
- He is in the hospital, but he is getting better.
(Anh ấy ở trong bệnh viện, nhưng anh ấy đang khỏe lên rồi.)
- It’s raining! I am getting wet!
(Trời đang mưa! Tôi bị ướt rồi!)
- Please close the window. I am getting cold.
(Làm ơn đóng cửa sổ lại. Tôi cảm thấy lạnh.)
- I think I’m sick. I am getting hot!
(Tôi nghĩ tôi ốm rồi. Người tôi đang nóng lên.)
|
Xem Thêm: Tìm hiểu về Động từ có quy tắc và bất quy tắc
Vậy là Jaxtina đã giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về chia động từ Get rồi. Hãy cố gắng ôn tập kiến thức và làm thêm các bài tập để hiểu rõ hơn bạn nhé. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp về việc học tiếng Anh, hãy liên hệ đến hotline của Jaxtina hoặc đến cơ sở gần nhất để được tư vấn ngay nhé!
Jaxtina chúc bạn học tốt!
Nguồn tham khảo: Basic vocabulary in use
Click Để Xem Ngay: