Menu

Access đi với giới từ gì trong Tiếng Anh? [Giải đáp chi tiết]

Bạn đã bao giờ thắc mắc Access đi với giới từ gì? Các cấu trúc được dùng với Access như thế nào? Hãy xem ngay bài viết của trung tâm học Tiếng Anh Jaxtina để tìm kiếm đáp án cho các câu hỏi này nhé!

Góc Tư Vấn: Ôn luyện Tiếng Anh cơ bản

1. Access đi với giới từ nào?

Với vai trò là một danh từ, Access có ý nghĩa là cơ hội, quyền sử dụng cái gì đó hoặc sự đến gần, sự tiến thoái. Khi là một động từ, Access mang nghĩa là sự tiếp cận hay truy cập, thường và được sử dụng trong ngữ cảnh của công nghệ thông tin và hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu.

Trong Tiếng Anh, Access đi với giới từ gì? Access có thể đi cùng với các giới từ For và To. Để có thể hiểu rõ hơn về cách dùng cấu trúc Access với từng giới từ, bạn hãy xem ngay nội dung dưới đây.

1.1 Access for

Access for + nhóm người/mục đích

Đây là là cấu trúc được sử dụng để diễn tả quyền truy cập hoặc cơ hội được cung cấp cho ai đó, một nhóm người hoặc mục đích cụ thể. Cấu trúc này diễn tả sự cho phép hoặc cung cấp khả năng tiếp cận đến nguồn tài nguyên, thông tin hoặc dịch vụ.

Ví dụ:

  • According to the plan, the company will reduce phone and Internet access costs for the domestic market in Vietnam. (Theo kế hoạch, công ty sẽ giảm chi phí về điện thoại và truy nhập Internet cho thị trường nội địa Việt Nam.)
  • How can we improve access for individuals with disabilities in public spaces? (Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện khả năng tiếp cận của người khuyết tật trong không gian công cộng?)

1.2 Access to

Access to + nguồn tài nguyên/thông tin/dịch vụ

Cấu trúc Access to nhấn mạnh việc có quyền truy cập hoặc khả năng tiếp cận đến một nguồn tài nguyên, thông tin hoặc dịch vụ nào đó. Bên cạnh đó, cấu trúc này còn diễn tả sự cho phép hoặc khả năng đạt được điều gì đó.

Ví dụ:

  • In remote mountainous areas, people have little access to modern transportation systems. (Tại vùng núi xa xôi, người dân có ít khả năng tiếp xúc với hệ thống giao thông hiện đại.)
  • How can we expand access to quality healthcare services in rural areas? (Làm thế nào chúng ta có thể mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng ở khu vực nông thôn?)
Access đi với giới từ gì

Access đi với giới từ gì?

Tìm Hiểu Thêm: Tired đi với giới từ gì?

2. Các cấu trúc khác với Access

Ngoài cấu trúc đi với các giới từ trên, Access còn được dùng trong các cụm từ như:

To access something via/through something Truy cập vào cái gì thông qua

The majority of companies agreed that it is easier to access modern technologies through business cooperation contracts with foreign companies. (Phần lớn các công ty đồng ý rằng việc tiếp cận công nghệ hiện đại sẽ dễ dàng hơn thông qua các hợp đồng hợp tác kinh doanh với các công ty nước ngoài.)

Be accessed + adv/prep Được tiếp cận hoặc đi vào The front of the location is closed, but you can be accessed through the rear entrance. (Cửa trước của nơi đó bị đóng rồi nhưng bạn có thể vào bằng lối đằng sau.)
To access something Truy cập, tiếp cận cái gì You have to use a password to access the database. (Anh phải dùng mật khẩu để truy cập cơ sở dữ liệu.)
Gain access to something Có quyền tiếp cận/sử dụng He said that law enforcement must follow the procedures to gain access to approach a civilized, orderly society. (Ông cho rằng cơ quan thực thi pháp luật phải làm đúng thủ tục thì mới có thể tiếp cận được một xã hội văn minh, trật tự.)

Xem Thêm: Angry đi với giới từ gì?

3. Bài tập vận dụng Access và giới từ

Điền giới từ Tiếng Anh phù hợp vào chỗ trống trong danh sách các câu sau đây:

  1. In what ways can urban planning contribute to better access ____ pedestrians and cyclists in city environments?
  2. How does the availability of affordable healthcare contribute to improved access ____ vulnerable populations?
  3. Can you elaborate on the role of public libraries in providing access ____ information for underserved communities?
  4. Can you elaborate on the role of inclusive design in providing better access ____ people of all abilities to public facilities?
  5. How can technology bridge the gap and provide access ____ financial services for those in remote areas?
Xem đáp án
  1. In what ways can urban planning contribute to better access for pedestrians and cyclists in city environments?
  2. How does the availability of affordable healthcare contribute to improved access for vulnerable populations?
  3. Can you elaborate on the role of public libraries in providing access to information for underserved communities?
  4. Can you elaborate on the role of inclusive design in providing better access for people of all abilities to public facilities?
  5. How can technology bridge the gap and provide access to financial services for those in remote areas?

Trên đây là những kiến thức mà Jaxtina English Center đã tổng hợp được nhằm giúp bạn giải đáp Access đi với giới từ gì. Mong rằng sau khi đọc bài viết trên, bạn sẽ hiểu rõ các cách dùng Access trong Tiếng Anh. Chúc bạn học tốt!

Đừng Bỏ Qua:

Hiện đang giữ vị trí Giám đốc Học thuật tại Hệ thống Anh ngữ Jaxtina. Cô tốt nghiệp thạc sĩ giảng dạy ngôn ngữ Anh tại Đại học Victoria. Cô sở hữu bằng MTESOL, chứng chỉ IELTS (9.0 Listening) với hơn 15 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh và quản lý giáo dục hiệu quả tại nhiều tổ chức giáo dục trong và ngoài nước. Đồng thời cô cũng được biết đến là tác giả cuốn sách song ngữ "Solar System".

Hãy đánh giá!
Để lại bình luận