Nghe luôn là một phần kỹ năng không hề dễ trong kỳ thi tiếng Anh nói chung và TOEIC nói riêng với rất nhiều thí sinh. Nhiều người học không biết phải luyện nghe từ đâu, luyện nghe về chủ đề nào và hoảng loạn khi không xác định được cuộc hội thoại bàn về chủ đề nào. Để giúp bạn học “gỡ rối” những hoang mang đó, bài viết đã tổng hợp các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening. Cùng trung tâm ôn thi TOEIC tìm hiểu nhé!
Để lên kế hoạch luyện đề TOEIC phù hợp, bạn cần nắm rõ một số thông tin sau đây về bài thi này:
Part 2 | Hỏi đáp (25 câu) |
Thí sinh sẽ làm 25 câu trắc nghiệm. Bạn sẽ nghe một câu hỏi, sau đó nghe thêm 3 câu trả lời tương ứng với 3 đáp án A, B, C và chỉ chọn một đáp án chính xác nhất. Các câu hỏi và các lựa chọn tương ứng với câu hỏi sẽ không được in trên đề. Câu hỏi có thể là yêu cầu cho thông tin hoặc để được hỗ trợ, và các câu thoại có thể là về nhu cầu, kế hoạch hoặc cảm xúc, … |
Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!
Đọc Thêm: Cách luyện nghe TOEIC
Dưới đây Jaxtina tổng hợp cho bạn 7 chủ đề thường xuyên xuất hiện trong Part 2 TOEIC. Ngoài những chủ đề sau, các bạn cũng nên ôn qua các chủ đề khác để không phải hoang mang khi vào thi. Bây giờ, bạn học hãy xem quá các từ vựng thuộc từng chủ đề trong bài thi để lên kế hoạch luyện thi TOEIC hiệu quả:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
submit (v) | /səbˈmɪt/ | nộp, giao |
I will submit the official report tomorrow. Tôi sẽ nộp báo cáo chính thức vào ngày mai. |
review (v) | /rɪˈvjuː/ | xem xét |
You should review this project. Anh nên xem xét lại dự án này. |
evaluate (v) | /ɪˈvæl.ju.eɪt/ | đánh giá, định giá |
How to evaluate research? Làm thế nào để đánh giá nghiên cứu? |
supervise (v) | /ˈsuː.pə.vaɪz/ | giám sát, quản lý |
We will supervise the construction. Chúng tôi sẽ giám sát việc xây dựng. |
duplicate (v) | /ˈdʒuː.plɪ.keɪ/ | bản sao |
Prepare a contract in duplicate. Soạn thảo hợp đồng thành hai bảng. |
organize (v) | /ˈɔː.ɡən.aɪz/ | tổ chức |
We organize the program. Chúng tôi tổ chức chương trình. |
project (n) | /ˈprɒdʒ.ekt/ | dự án |
We should do the project soon. Chúng ta nên sớm tiến hành dự án. |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
accountant (n) | /əˈkaʊn.tənt/ | nhân viên kế toán, kế toán |
I work as an accountant assistant. Công việc của tôi là trợ lý kế toán. |
lawyer (n) | /ˈlɔɪ.ər/ | luật sư |
He is a silver-tongued lawyer. Anh ấy là một luật sư hùng biện. |
dentist (n) | /ˈden.tɪst/ | nha sĩ |
Have you seen the dentist? Bạn đi khám nha sĩ chưa? |
engineer (n) | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | kỹ sư |
I am a construction engineer. Tôi là một kỹ sư xây dựng. |
physician (n) | /fɪˈzɪʃ.ən/ | bác sĩ (phẫu thuật) |
He works as a practice physician. Anh ấy là một bác sĩ đang hành nghề. |
event (n) | /ɪˈvent/ | sự kiện |
The concert is an annual event. Buổi hòa nhạc này là một sự kiện hàng năm. |
planner (n) | /ˈplæn.ər/ | nhà hoạch định |
He is a good strategic planner. Anh ấy là nhà hoạch định chiến lược tài ba. |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
reservation (n) | /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ | dải phân cách |
This is a central reservation. Đây là dải phân cách giữa đường. |
transfer (v) | /trænsˈfɜːr/ | di chuyển, chuyển sang |
I must transfer to another flight. Tôi phải chuyển sang chuyến bay khác. |
luggage (n) | /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ | hành lý |
I’m arranging the luggage. Tôi đang sắp xếp hành lý. |
fare (n) | /feər/ | giá vé, tiền xe |
The total fare is $100. Giá vé tổng là 100 đô la. |
passenger (n) | /ˈpæs.ən.dʒər/ | hành khách |
Room for only one passenger. Chỗ chỉ dành riêng cho một hành khách. |
gate (n) | /ɡeɪt/ | cổng, cửa vào |
She crashed the gate. Cô ấy đâm sầm vào cổng. |
boarding pass (n) | /ˈbɔː.dɪŋ ˌpɑːs/ | giấy phép, vé, thẻ (lên máy bay, tàu,…) |
Here’s your boarding pass. Thẻ lên máy bay của bà đây. |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
deposit (n) | /dɪˈpɒz.ɪt/ | tiền đặt cọc, tiền gửi (trước) |
What is a bank deposit? Tiền gửi ngân hàng là gì? |
withdraw (v) | /wɪðˈdrɔː/ | rút (tiền) |
I went to withdraw the money this morning. Tôi đi rút tiền sáng nay. |
account (n) | /əˈkaʊnt/ | tài khoản |
I just have a credit account. Tôi chỉ có một tài khoản tín dụng. |
teller (n) | /ˈtel.ər/ | nhân viên ngân hàng |
Are you a teller? Bạn là nhân viên ngân hàng phải không? |
loan (n) | /ləʊn/ | tiền cho vay, nợ |
Have you redeemed your loan? Bạn đã trả hết nợ chưa? |
mortgage (n) | /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ | thế chấp, cầm đồ |
Apply for a mortgage. Xin vay có thế chấp. |
interest rate (n.p) | /ˈɪn.trəst ˌreɪt/ | lãi suất |
Interest rate has been cut by half of a percentage point this year. Năm nay, lãi suất bị giảm 0,5%. |
percentage (n) | /pəˈsen.tɪdʒ/ | phần trăm, % |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
player (n) | /ˈpleɪ.ər/ | người chơi, đấu thủ |
He's a useless player. Anh ấy là một người chơi kém cỏi. |
ticket (n) | /ˈtɪk.ɪt/ | vé, thẻ |
Here’s your claim ticket. Đây là thẻ nhận hành lý của bạn. |
performance (n) | /pəˈfɔː.məns/ | màn/buổi biểu diễn |
It’s a wonderful performance. Đó là một buổi biểu diễn tuyệt vời. |
program (n) | /ˈprəʊ.ɡræm/ | chương trình |
Tonight's program is for you. Chương trình tối nay là dành cho em. |
applaud (v) | /əˈplɔːd/ | vỗ tay, hoan hô |
We rose to applaud the speaker. Chúng tôi đứng dậy vỗ tay hoan hô cho người diễn thuyết. |
musician (n) | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc sĩ |
He is a hot musician and a great all-round entertainer. Ông ấy vừa là một nhạc sĩ giỏi vừa là một người pha trò đa tài. |
entertainer (n) | /en.təˈteɪ.nər/ | người pha trò, người tiếp đãi |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
waiter (n) | /ˈweɪ.tər/ | người hầu bàn, người phục vụ |
She calls the waiter. Cô ấy gọi người phục vụ. |
appetizer (n) | /ˈæp.ə.taɪ.zər/ | món khai vị, rượu khai vị |
What is an appetizer? Món khai vị là gì vậy? |
beverage (n) | /ˈbev.ər.ɪdʒ/ | đồ uống, đồ giải khát |
They’re drinking a beverage. Họ đang uống nước giải khát. |
menu (n) | /ˈmen.juː/ | thực đơn |
Give me the menu, please. Cho tôi xem thực đơn, cảm ơn. |
chef (n) | /ʃef/ | bếp trưởng |
I’m also head chef. Tôi cũng là bếp trưởng. |
tip (n) | /tɪp/ | tiền bo |
They leave a tip. Họ để lại tiền bo. |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
check in (v.p) | /tʃek ɪn/ | nhận phòng |
They have to check in and check out at the front desk. Họ phải làm thủ tục nhận phòng và trả phòng ở quầy lễ tân. |
check out (v.p) | /tʃek aʊt/ | trả phòng | |
front desk (n.p) | /frʌnt desk/ | quầy lễ tân | |
service (n) | /ˈsɜː.vɪs/ | dịch vụ |
How about room service for you, madam? Thế còn dịch vụ phòng thì sao, thưa bà? |
bellhop (n) | /ˈbel.hɒp/ | nhân viên khuân vác |
He is a bellhop. Anh ấy là một nhân viên khuân vác. |
concierge (n) | /ˌkɒn.siˈeəʒ/ | người giữ cửa |
What are the duties of a concierge? Nhiệm vụ của người giữ cửa là gì? |
Lưu ý: Trên đây là các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening chứ không phải là Part 2 TOEIC Listening chỉ gồm những chủ đề này. Vì đề thi TOEIC thường ra những câu hỏi xoay quanh các chủ đề gần gũi với cuộc sống hàng ngày, nên bạn học cũng nên tham khảo các chủ điểm khác như thời tiết, trang phục, trường học,…
Sau khi đã học qua phần từ vựng của 7 chủ đề trên và xem qua những lưu ý cần biết về Part 2 TOEIC Listening thì hãy chuyển qua phần bài tập nhé!
Tìm Hiểu Về: Sách luyện nghe TOEIC
Sau đây là một phần bài thi TOEIC Listening Part 2 mẫu. Part 2 gồm 30, bắt đầu từ câu 11 và kết thúc ở câu 40. (Đề mẫu này là theo format cũ. Với format mới, Part 2 sẽ có 25 câu hỏi trải dài từ câu 7 đến câu 31.)
Practice 1. You will hear a question or statement and three responses. You will hear them only once, and they are not printed in your test book. Mark the letter of the best response on your answer sheet. (Bạn sẽ nghe thấy một câu hỏi hoặc câu thoại và ba câu trả lời. Bạn sẽ chỉ nghe câu hỏi và câu trả lời một lần và các câu không được in trong đề của bạn. Đánh dấu chữ cái của câu trả lời đúng nhất trên phiếu trả lời của bạn.)
Chèn file nghe TL42_1 | 11. | (A) | (B) | (C) |
12. | (A) | (B) | (C) | |
13. | (A) | (B) | (C) | |
14. | (A) | (B) | (C) | |
15. | (A) | (B) | (C) | |
16. | (A) | (B) | (C) | |
17. | (A) | (B) | (C) | |
18. | (A) | (B) | (C) | |
19. | (A) | (B) | (C) | |
20. | (A) | (B) | (C) | |
Chèn file nghe TL42_2 |
21. |
(A) |
(B) |
(C) |
22. | (A) | (B) | (C) | |
23. | (A) | (B) | (C) | |
24. | (A) | (B) | (C) | |
25. | (A) | (B) | (C) | |
26. | (A) | (B) | (C) | |
27. | (A) | (B) | (C) | |
28. | (A) | (B) | (C) | |
29 | (A) | (B) | (C) | |
30. | (A) | (B) | (C) | |
Chèn file nghe TL42_3 |
31. |
(A) |
(B) |
(C) |
32. | (A) | (B) | (C) | |
33. | (A) | (B) | (C) | |
34. | (A) | (B) | (C) | |
35. | (A) | (B) | (C) | |
36. | (A) | (B) | (C) | |
37. | (A) | (B) | (C) | |
38. | (A) | (B) | (C) | |
39. | (A) | (B) | (C) | |
40. | (A) | (B) | (C) |
Xem đáp án
|
Khám Phá Ngay: Mẹo thi TOEIC phần nghe
Jaxtina hi vọng bạn sẽ giúp bạn nắm được các chủ đề thường gặp trong TOEIC Listening, hy vọng bạn chăm chỉ luyện tập để nâng cao khả năng làm bài thi TOEIC nhé! Nếu như bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy liên hệ với hotline của Jaxtina để được giải đáp. Bạn cũng có thể đến cơ sở Jaxtina gần nhất để tìm hiểu về các khóa học giao tiếp và luyện thi TOEIC, IELTS cực kỳ hiệu quả và có cam kết đầu ra dành cho các bạn học viên đăng ký.
Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Nguồn tham khảo: Collins: Skills for the TOEIC Test Listening and Reading
Building Skill for The New TOEIC Test
Tiếp Tục Với:
[custom_author][/custom_author]