Tìm hiểu từ vựng về những vật dụng trong phòng ngủ (in the bedroom)
05/01/2023
Đồ dùng trong phòng ngủ (in the bedroom) là những thứ rất đỗi quen thuộc với cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Ngoài các từ vựng về phòng ngủ như “bed”, “mirror” thì bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về chủ đề này trong tiếng Anh rồi? Nếu chưa nắm bắt được nhiều thì hôm nay bạn hãy cùng Jaxtina tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan tới các vật dụng này ngay qua bài học Tiếng Anh sau nhé!
In my bedroom there is a big bed. (Trong phòng ngủ của tôi có một cái giường to.)
There is a closet on the right side of the room. (Có một cái tủ quần áo ở phía bên phải của căn phòng.)
The closet door has a mirror on it. (Cửa của tủ quần áo có gắn một cái gương trên đó.)
I have a night table with a lamp and an alarm clock on it. (Tôi có một cái tủ đầu giường với một cái đèn ngủ và một cái đồng hồ báo thức.)
Bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu chi tiết từ vựng về những vật dụng trong phòng ngủ (in the bedroom). Đừng quên ôn lại và luyện tập thêm để có thể vận dụng chúng thành thạo trong thực tiễn nhé.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp về việc học tiếng Anh, hãy liên hệ đến hotline của Jaxtina hoặc đến cơ sở gần nhất để được tư vấn về các khóa học giao tiếp và luyện thi IELTS, TOEIC hiệu quả và có cam kết đầu ra.