Menu

50 từ vựng tiếng Anh về quần áo

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hiện nay đang là xu hướng được nhiều người áp dụng nhằm nâng cao vốn từ vựng của mình. Chính vì vậy, hôm nay, Jaxtina sẽ giới thiệu tới các bạn 50 từ vựng về quần áo phổ biến nhất giúp các bạn có lượng từ vựng cơ bản phục vụ nhu cầu mua sắm hàng ngày qua bài học Tiếng Anh sau.

Tổng hợp

Chủ đề mua sắm quần áo luôn là đề tài hấp dẫn đối với người học. Bởi trên thực tế, từ những tín đồ mua sắm hay những người ít quan tâm tới lĩnh vực này cũng đều có nhu cầu mua sắm quần áo tối thiểu. Việc học từ vựng tiếng Anh về quần áo sẽ hiệu quả hơn nếu bạn áp dụng những từ dưới đây vào thực tế hàng ngày khi bạn đi mua sắm, lựa chọn trang phục, áo quần. Nào, chúng mình cùng bắt đầu học nhé!

1. dress  váy liền
2. skirt  chân váy
3. miniskirt  váy ngắn
4. blouse  áo sơ mi nữ
5. stockings  tất dài
6. tights  quần tất
7. socks  tất
8. high heels  giày cao gót
9. sandals  dép xăng-đan
10. stilettos  giày gót nhọn
11. trainers  giày thể thao
12. wellingtons  ủng cao su
13. slippers  dép đi trong nhà
14. shoelace  dây giày
15. boots  bốt
16. leather jacket  áo khoác da
17. gloves  găng tay
18. vest áo ghi lê
19. underpants  quần lót
20. panties  quần lót nữ
21. bra  áo lót nữ
22. blazer áo khoác dáng dài dạng vét
23. swimming costume  quần áo bơi
24. pyjamas  bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress)  váy ngủ
26. dressing gown  áo choàng tắm
27. bikini  bikini
28. hat  mũ vành
29. cap  mũ lưỡi trai
30. scarf  khăn quàng cổ
31. overcoat  áo măng tô
32. jacket  áo khoác ngắn
33. trousers  quần dài
34. suit  bộ com-lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts  quần soóc
36. jeans  quần bò
37. shirt  áo (thường để chỉ áo sơ mi)
38. tie  cà vạt
39. T-shirt  áo phông
40. raincoat  áo mưa
41. anorak  áo khoác có mũ
42. pullover  áo len chui đầu
43. sweater  áo len
44. jumper  áo len
45. cardigan  áo len cài đằng trước
46. bathrobe  áo choàng tắm
47. top  áo
48. thong  quần lót dây, dép xỏ ngón
49. dinner jacket  áo com-lê đi dự tiệc
50. bow tie  nơ (nơ con bướm)

>>>> Xem Thêm: Từ Vựng Về Nấu Ăn Và Chế Độ Ăn (Diest And Cooking)

Hãy chủ động sử dụng những từ vựng này trong cuộc sống của bạn bằng cách dùng chúng thay cho từ tiếng Việt mỗi khi bạn tìm kiếm đồ trên mạng nhé!

>>>> Đọc Ngay:

5/5 - (1 bình chọn)
Để lại bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Bình luận theo tiêu chuẩn cộng đồng của chúng tôi! Tiêu chuẩn cộng đồng