Gia đình là một tổ chức đời sống cộng đồng của con người trong thế giới hiện tại, được hình thành, tồn tại và phát triển trên cơ sở của quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, qua hệ nuôi dưỡng và giáo dục... giữa các thành viên. Vì vậy, chủ đề từ vựng về gia đình cũng rất phong phú và đa dạng thể hiện đầy đủ các mối quan hệ cũng như chức vị của mỗi người. Dưới đây, trung tâm Jaxtina xin gửi tới các bạn bộ từ vựng cơ bản về chủ đề gia đình để học tiếng Anh.
Bạn có bao giờ để ý tới mối quan hệ ông bà, bố mẹ, cô, dì, chú bác,... được gọi như thế nào trong tiếng Anh chưa? Đây là chủ đề gần gũi với mỗi người nhưng thông thường chúng ta lại ít lưu tâm tới. Các bạn có thể tham khảo danh sách những từ vựng về gia đình giữa các mối quan hệ trong gia đình dưới đây.
Tuy nhiên, các bạn lưu ý rằng trong tiếng Anh rất nhiều mối quan hệ khác nhau nhưng chỉ sử dụng 1 từ đại diện duy nhất chứ không riêng biệt như trong tiếng Việt nhé!
father (hay được gọi là dad) | bố |
mother (hay được gọi là mum, mom) | mẹ |
son | con trai |
daughter | con gái |
parents | bố mẹ |
child (số nhiều children) | con |
husband | chồng |
wife | vợ |
brother | anh trai/ em trai |
sister | chị gái/ em gái |
uncle | chú/ cậu/ bác |
aunt | cô/ dì/ bác/ mợ |
nephew | cháu trai |
niece | cháu gái |
cousin | anh chị em họ |
grandmother (hay được gọi là granny hoặc grandma) | bà |
grandfather ( hay được gọi là granddad hoặc grandpa) | ông |
grandparents | ông bà |
grandson | cháu trai |
granddaughter | cháu gái |
grandchild (số nhiều: grandchildren) | cháu |
boyfriend | bạn trai |
girlfriend | bạn gái |
partner | vợ/ chồng/ bạn trai/ bạn gái |
fiancé | chồng chưa cưới |
fiancée | vợ chưa cưới |
godfather | bố đỡ đầu |
godmother | mẹ đỡ đầu |
godson | con trai đỡ đầu |
goddaughter | con gái đỡ đầu |
stepfather | bố dượng |
stepmother | mẹ kế |
stepson | con trai riêng của chồng/ vợ |
stepdaughter | con gái riêng của chồng/ vợ |
stepbrother | con trai của bố dượng/ mẹ kế |
stepsister | con gái của bố dượng/ mẹ kế |
half-sister | chị em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha |
half-brother | anh em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha |
mother-in-law | mẹ chồng/ mẹ vợ |
father-in-law | bố chồng/ bố vợ |
son-in-law | con rể |
daughter-in-law | con dâu |
sister-in-law | chị/ em dâu |
brother-in-law | anh/ em rể |
>>>> Đọc Thêm: Từ vựng về Công nghệ ( Technology) trong Tiếng Anh
ancestor | tổ tiên, ông bà |
forefather | tổ tiên |
great-grandparent | ông cố hoặc bà cố |
great-grandfather | ông cố |
great-grandmother | bà cố |
grandparent | ông hoặc bà |
grandfather | ông (nội, ngoại) |
grandmother | bà (nội, ngoại) |
great-uncle | ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội) |
great-aunt | bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội) |
parent | ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ") |
father | ba |
mother | mẹ |
father-in-law | ba chồng, ba vợ |
mother-in-law | mẹ chồng, mẹ vợ |
aunt | cô, dì, thím, mợ |
uncle | chú, bác, dượng, cậu |
sibling | anh, chị, em ruột |
brother | anh (em) trai |
sister | chị (em) gái |
cousin (hay first cousin) | anh, chị, em họ |
sister-in-law | chị hoặc em dâu |
brother-in-law | anh hoặc em rể |
children | con cái |
daughter | con gái |
son | con trai |
daughter-in-law | con dâu |
son-in-law | con rể |
niece | cháu gái (gọi chú thím) |
nephew | cháu trai (gọi chú thím) |
godfather | cha đỡ đầu |
>>>> Xem Ngay: Từ Vựng Về Đám Cưới (WEDDING) Trong Tiếng Anh
Hãy chia sẻ những từ vựng thú vị này tới những người thân trong gia đình để việc học từ vựng tiếng Anh trở nên sinh động và dễ dàng hơn bạn nhé!
>>>> Bài Viết Khác: