300+ Từ Vựng Tiếng Anh Y Khoa Thông Dụng Theo Chủ đề

Thầy Vũ Hải Dương
300+ Từ Vựng Tiếng Anh Y Khoa Thông Dụng Theo Chủ đề
25.09.2025 18 phút đọc 474 lượt xem

Từ vựng tiếng Anh Y khoa đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sinh viên y khoa, điều dưỡng viên, dược sĩ, bác sĩ cũng như tất cả những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong ngành chăm sóc sức khỏe. Bài viết này của Jaxtina English Center sẽ mang đến cho bạn bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh Y khoa đầy đủ từ A đến Z, được biên soạn một cách khoa học với nội dung súc tích, dễ tiếp thu và phân loại theo các chủ đề cụ thể để tối ưu hóa quá trình học tập của bạn.

>>>> ĐỌC NGAY: 15+ cách học tiếng Anh hiệu quả từ cơ bản đến thành thạo

1. Tại sao cần học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa?

Ngành Y khoa trong tiếng Anh được biết đến với tên gọi “Health Sciences” hoặc “Medicine”, tùy theo lĩnh vực cụ thể. Trong đó, “Health Sciences” là thuật ngữ bao quát, liên quan đến công tác chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa và điều trị bệnh cho cả con người lẫn động vật. Còn “Medicine” thường dùng để chỉ ngành y lâm sàng chuyên sâu vào việc chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh nhân.

Việc trang bị tiếng Anh Y khoa không chỉ giúp sinh viên ngành y tiếp cận tri thức toàn cầu mà còn mang lại nhiều lợi thế nổi bật:

  • Giao tiếp chuyên môn hiệu quả: Bạn sẽ tự tin sử dụng đúng thuật ngữ trong quá trình trao đổi với bác sĩ nước ngoài, bệnh nhân quốc tế hay khi tham gia môi trường y tế đa quốc gia.
  • Tiếp cận nguồn tài liệu phong phú: Từ giáo trình đại học đến các công trình nghiên cứu y học hiện đại, phần lớn đều được viết bằng tiếng Anh. Thành thạo ngôn ngữ này giúp bạn không bị giới hạn kiến thức.
  • Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Tiếng Anh là chiếc chìa khóa để làm việc tại các bệnh viện quốc tế, tổ chức phi chính phủ, hoặc tham dự các hội thảo y học lớn trên thế giới.
  • Sẵn sàng cho các kỳ thi chuyên ngành: Những kỳ thi như USMLE, OET hay IELTS đều yêu cầu năng lực tiếng Anh chuyên sâu. Việc học tiếng Anh từ sớm sẽ giúp bạn chuẩn bị vững vàng hơn.
tiếng Anh Y Khoa

Ngành y khoa trong tiếng Anh được biết đến với tên gọi “Health Sciences”

📊 TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ
⚡ Nhận kết quả ngay lập tức - Chính xác 100%!

>>>> XEM NGAY: Học tiếng Anh giao tiếp bán hàng với 100 mẫu câu thông dụng

2. Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa theo từng chủ đề

2.1 Chủ đề 1: Bộ phận của cơ thể

Số TT English Pronunciation / Phiên âm Tiếng Việt
1 Body /ˈbɒdi/ Cơ thể
2 Head /hɛd/ Đầu
3 Hair /heə(r)/ Tóc
4 Forehead /ˈfɒrɪd/ hoặc /ˈfɔːhed/ Trán
5 Eyes /aɪz/ Mắt
6 Nose /nəʊz/ Mũi
7 Mouth /maʊθ/ Miệng
8 Teeth /tiːθ/ Răng
9 Tongue /tʌŋ/ Lưỡi
10 Ears /ɪəz/ Tai
11 Neck /nɛk/ Cổ
12 Shoulders /ˈʃəʊldəz/ Vai
13 Armpit (axilla) /ˈɑːmpɪt/ (/ækˈsɪlə/) Nách
14 Arms /ɑːmz/ Cánh tay
15 Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay
16 Wrist /rɪst/ Cổ tay
17 Hands /hændz/ Bàn tay
18 Fingers /ˈfɪŋɡəz/ Ngón tay
19 Back /bæk/ Lưng
20 Chest /tʃɛst/ Ngực
21 Breast /brɛst/
22 Abdomen /ˈæbdəmən/ Bụng
23 Navel (umbilicus) /ˈneɪvəl/ (/ʌmˈbɪlɪkəs/) Rốn
24 Hip /hɪp/ Hông (eo)
25 Buttock /ˈbʌtək/ Mông
26 Groin /ɡrɔɪn/ Bẹn
27 Leg /lɛɡ/ Chân
28 Thigh /θaɪ/ Đùi
29 Knee /niː/ Đầu gối
30 Calf /kɑːf/ Bắp chân
31 Ankle /ˈæŋkl/ Cổ chân
32 Feet /fiːt/ Bàn chân
33 Toes /təʊz/ Ngón chân
💬 NHẬN TƯ VẤN KHÓA HỌC
Miễn phí - Phản hồi trong 5 phút

2.2 Chủ đề 2: Các hệ thống trong cơ thể

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1 Organ /ˈɔːɡən/ Cơ quan
2 Tissue /ˈtɪʃuː/
3 Cell /sɛl/ Tế bào
4 Brain /breɪn/ Não
5 Bones /bəʊnz/ Xương
6 Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/ Xương sống
7 Bone marrow /ˈbəʊn ˌmærəʊ/ Tủy xương
8 Throat / Pharynx /θrəʊt/ – /ˈfærɪŋks/ Họng
9 Larynx /ˈlærɪŋks/ Thanh quản
10 Windpipe / Trachea /ˈwɪndpaɪp/ – /ˈtrækiə/ Khí quản
11 Esophagus /ɪˈsɒfəɡəs/ Thực quản
12 Bronchi /ˈbrɒŋkaɪ/ Các ống phế quản
13 Stomach /ˈstʌmək/ Dạ dày
14 Small intestine /smɔːl ɪnˈtɛstaɪn/ Ruột non
15 Large intestine /lɑːdʒ ɪnˈtɛstaɪn/ Ruột già
16 Liver /ˈlɪvə(r)/ Gan
17 Gallbladder /ˈɡɔːlblædə(r)/ Mật
18 Kidneys /ˈkɪdniːz/ Thận
19 Spleen /spliːn/ Lách
20 Ureter /ˈjʊərɪtə(r)/ Tiểu quản
21 Bladder /ˈblædə(r)/ Bàng quang
22 Heart /hɑːt/ Tim
23 Lungs /lʌŋz/ Phổi
24 Blood vessels /ˈblʌd ˌvɛslz/ Mạch máu
25 Nerves /nɜːvz/ Dây thần kinh
26 Thyroid gland /ˈθaɪrɔɪd ɡlænd/ Tuyến giáp
27 Pancreas /ˈpæŋkriəs/ Tuyến tụy
28 Adrenal glands /əˈdriːnl ɡlændz/ Tuyến thượng thận
29 Reproductive organs /ˌriːprəˈdʌktɪv ˈɔːɡənz/ Tuyến sinh dục

>>>> XEM THÊM: Tiếng Anh cho doanh nhân: những kỹ năng cần có và khóa học phù hợp

2.3 Chủ đề 3: Các vấn đề sức khỏe thường gặp

STT Tiếng Anh Phiên âm (IPA) Tiếng Việt
1 Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
2 Redness /ˈrɛdnəs/ Ban đỏ
3 Pus /pʌs/ Mủ
4 Fester /ˈfɛstər/ (Bị) mưng mủ
5 Infection /ɪnˈfɛkʃən/ Nhiễm trùng
6 Cold /koʊld/ Cảm lạnh
7 Flu /fluː/ Cúm
8 Fever /ˈfiːvər/ Sốt
9 Asthma /ˈæzmə/ Hen suyễn
10 Rash /ræʃ/ Phát ban
11 Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Mất ngủ
12 Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt
13 Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
14 Earache /ˈɪəreɪk/ Đau tai
15 Sore eyes / Eye pain /sɔːr aɪz/ / aɪ peɪn/ Đau mắt
16 Sneeze /sniːz/ Hắt hơi
17 Cough /kɔːf/ Ho
18 Sore throat /sɔːr θroʊt/ Đau họng
19 Bad breath /bæd brɛθ/ Hôi miệng
20 Muscle ache /ˈmʌsl eɪk/ Nhức mỏi
21 Runny nose /ˈrʌni noʊz/ Chảy nước mũi
22 Sniffle /ˈsnɪfl/ Khịt mũi
23 Indigestion /ˌɪndɪˈdʒɛstʃən/ Khó tiêu
24 Stomachache /ˈstʌməkˌeɪk/ Đau bụng
25 Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Tiêu chảy
26 Constipation /ˌkɒnstɪˈpeɪʃən/ Táo bón
27 Nausea /ˈnɔːziə/ (Chứng) buồn nôn
28 Vomit /ˈvɒmɪt/ (Bị) nôn ói
29 Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˌɔːrdər/ Rối loạn ăn uống
30 Anorexia /ˌænəˈrɛksiə/ Chán ăn
31 Bulimia /buˈlɪmiə/ (Chứng) cuồng ăn
32 Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ Viêm khớp
33 Pharyngitis /ˌfærɪnˈdʒaɪtɪs/ Viêm họng
34 Tonsillitis /ˌtɒnsəˈlaɪtɪs/ Viêm amidan
35 Bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ Viêm phế quản
36 Pneumonia /njuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
37 Anxiety /æŋˈzaɪəti/ Lo lắng
38 Depression /dɪˈprɛʃən/ Trầm cảm
39 Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Tiểu đường
40 Hypertension /ˌhaɪpərˈtɛnʃən/ Tăng huyết áp
41 Burn /bɜːrn/ Bỏng
42 Blister /ˈblɪstər/ Phồng rộp
43 Ulcer /ˈʌlsər/ Loét, ung nhọt
44 Itch /ɪtʃ/ Ngứa
45 Sprain /spreɪn/ Bong gân
46 Swollen /ˈswoʊlən/ Bị sưng
47 Swelling /ˈswɛlɪŋ/ Sưng tấy
48 Broken bone (fracture) /ˈbroʊkən boʊn/ (ˈfræk.tʃər) Gãy xương
49 Graze /ɡreɪz/ Trầy xước da
50 Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
51 Tired /ˈtaɪərd/ Mệt mỏi
52 Sleepy /ˈsliːpi/ Buồn ngủ
53 Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao
54 Measles /ˈmiːzəlz/ Bệnh sởi
55 Rubella /ruːˈbɛlə/ Bệnh rubella
56 Chickenpox /ˈtʃɪkɪnpɒks/ Bệnh thủy đậu
57 Beriberi /ˈbɛriˌbɛri/ Bệnh phù thủng
58 Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
59 Hand, foot, and mouth disease /hænd fʊt ənd maʊθ dɪˈziːz/ Bệnh tay chân miệng
60 Leprosy /ˈlɛprəsi/ Bệnh hủi, phong
61 Hepatitis A /ˌhɛpəˈtaɪtɪs eɪ/ Bệnh viêm gan A
62 Hepatitis B /ˌhɛpəˈtaɪtɪs biː/ Bệnh viêm gan B
63 Hepatitis C /ˌhɛpəˈtaɪtɪs siː/ Bệnh viêm gan C
64 Gonorrhea /ˌɡɒnəˈriːə/ Bệnh lậu
65 Syphilis /ˈsɪfəlɪs/ Bệnh giang mai
66 HIV/AIDS /ˌeɪtʃ aɪ ˈviː / ˈeɪdz/ Bệnh HIV/AIDS
67 Alzheimer’s disease /ˈælzˌhaɪmɚz dɪˈziːz/ Bệnh Alzheimer
68 Parkinson’s disease /ˈpɑːrkɪnsənz dɪˈziːz/ Bệnh Parkinson
69 Type 1 diabetes /taɪp wʌn ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường type 1
70 Type 2 diabetes /taɪp tuː ˌdaɪəˈbiːtiːz/ Bệnh tiểu đường type 2
71 Cardiovascular disease /ˌkɑːdiəʊˈvæskjʊlər dɪˈziːz/ Bệnh tim mạch
72 Stroke /stroʊk/ Bệnh đột quỵ
73 Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
🎁 ĐĂNG KÝ HỌC THỬ MIỄN PHÍ
⏰ Chỉ còn 15 suất học thử trong tháng này!

2.4 Chủ đề 4: Khoa nội 

STT Tiếng Anh Phiên âm (IPA) Tiếng Việt
1 Internal medicine /ɪnˈtɜːrnəl ˈmɛdɪsən/ Nội khoa
2 Outpatient department /ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa khám bệnh (khoa ngoại trú)
3 Emergency department /ɪˈmɜːrdʒənsi dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa cấp cứu
4 Intensive Care Unit (ICU) /ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/ Khoa hồi sức tích cực
5 Rehabilitation (medicine) department /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃən dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa phục hồi chức năng
6 Infectious Disease department /ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa truyền nhiễm
7 Traditional Medicine department /trəˈdɪʃənl ˈmɛdɪsən dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa y học cổ truyền
8 Clinical Hematology Department /ˈklɪnɪkəl ˌhiːməˈtɒlədʒi dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa huyết học lâm sàng
9 Geriatrics /ˌdʒɛriˈætrɪks/ Lão khoa
10 Cardiology /ˌkɑːrdiˈɒlədʒi/ Tim mạch
11 Nephrology /nɛˈfrɒlədʒi/ Khoa thận
12 Dermatology /ˌdɜːrməˈtɒlədʒi/ Khoa da liễu
13 Neurology /nʊˈrɒlədʒi/ Khoa thần kinh
14 Endocrinology /ˌɛndəʊkraɪˈnɒlədʒi/ Khoa nội tiết
15 Gastroenterology /ˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒi/ Khoa tiêu hóa
16 Pulmonology /ˌpʊlməˈnɒlədʒi/ Khoa hô hấp

2.5 Chủ đề 5: Khoa ngoại

STT Tiếng Anh Phiên âm (IPA) Tiếng Việt
1 Surgery /ˈsɜːrdʒəri/ Ngoại khoa
2 General Surgery /ˈdʒɛnərəl ˈsɜːrdʒəri/ Ngoại tổng hợp
3 Cardiothoracic surgery /ˌkɑːdioʊθəˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/ Ngoại lồng ngực
4 Orthopedic surgery /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/ Ngoại chỉnh hình
5 Neurosurgery /ˈnjʊəroʊˌsɜːrdʒəri/ Ngoại thần kinh
6 Andrology /ænˈdrɒlədʒi/ Ngoại tiết niệu (Nam khoa)
7 Vascular surgery /ˈvæskjələr ˈsɜːrdʒəri/ Phẫu thuật mạch máu
8 Plastic surgery /ˈplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/ Phẫu thuật tạo hình
9 Orthopedic department /ˌɔːrθəˈpiːdɪk dɪˈpɑːrtmənt/ Chấn thương chỉnh hình
10 Burns department /bɜːrnz dɪˈpɑːrtmənt/ Khoa bỏng
11 Urology /jʊˈrɒlədʒi/ Khoa niệu
12 Neurology /nʊˈrɒlədʒi/ Khoa thần kinh
13 Anesthesiology /ˌænəsθiːziˈɒlədʒi/ Khoa gây mê
14 Ophthalmology /ˌɒfθælˈmɒlədʒi/ Khoa mắt
15 Otolaryngology /ˌoʊtoʊˌlærənˈɡɒlədʒi/ Khoa Tai – mũi – họng
16 Odontology (Dentistry) /əʊˈdɒn.tə.lə.dʒi/ (or /ˈdɛntɪstri/) Khoa Răng – hàm mặt (Nha khoa)

2.6 Chủ đề 6: Khoa cận lâm sàng

STT Tiếng Anh Phiên âm (IPA) Tiếng Việt
1 Epidemiology /ˌepɪˌdiːmiˈɒlədʒi/ Dịch tễ học
2 Immunology /ˌɪmjʊˈnɒlədʒi/ Miễn dịch học
3 Hematology /ˌhiːməˈtɒlədʒi/ Huyết học
4 Hematology and Blood Transfusion /ˌhiːməˈtɒlədʒi ənd blʌd trænsˈfjuːʒən/ Huyết học và truyền máu
5 Biochemistry department /ˌbaɪəʊˈkɛmɪstri dɪˈpɑːtmənt/ Khoa sinh hóa
6 Microbiology department /ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa vi sinh
7 Radiology department /ˌreɪdiˈɒlədʒi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa X-quang
8 Pathology department /pəˈθɒlədʒi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa giải phẫu bệnh
9 Diagnostic imaging department /ˌdaɪəɡˈnɒstɪk ˈɪmɪdʒɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa chẩn đoán hình ảnh
10 Functional Testing department /ˈfʌŋkʃənl ˈtestɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ Khoa thăm dò chức năng
11 Pharmacy department /ˈfɑːməsi dɪˈpɑːtmənt/ Khoa dược
12 Infection Control department /ɪnˈfekʃən kənˈtrəʊl dɪˈpɑːtmənt/ Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
13 Nutrition department /njuːˈtrɪʃən dɪˈpɑːtmənt/ Khoa dinh dưỡng

>>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: Yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh cho giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.7 Chủ đề 7: Các thiết bị y tế

STT Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
1 Oxygen Mask ˈɒksɪdʒən mæsk Mặt nạ oxy
2 Antiseptic ˌæntɪˈseptɪk Thuốc khử trùng
3 Basin ˈbeɪsən Cái chậu, bồn rửa
4 Band-Aid ˈbænd eɪd Băng keo
5 Ambulance ˈæmbjʊləns Xe cấp cứu
6 First Aid Kit fɜːst eɪd kɪt Hộp cứu thương
7 Bandage ˈbændɪdʒ Băng
8 Resuscitator rɪˈsʌsɪteɪtə Máy hô hấp nhân tạo
9 Surgical Mask ˈsɜːdʒɪkəl mæsk Khẩu trang y tế
10 Stethoscope ˈsteθəskəʊp Ống nghe
11 Sling slɪŋ Băng đeo đỡ cánh tay
12 Drill drɪl Máy khoan
13 X-Ray ˈɛks reɪ Chụp bằng tia X
14 Cotton Balls ˈkɒtən bɔːlz Bông gòn
15 Paramedic ˌpærəˈmɛdɪk Chuyên viên cứu thương
16 Cast kɑːst Bó bột
17 Chart ʧɑːt Biểu đồ theo dõi
18 Stitch stɪʧ Mũi khâu
19 Defibrillator ˌdiːˈfɪbrɪleɪtə Máy khử rung tim
20 Life Support laɪf səˈpɔːt Máy hỗ trợ thở
21 Scalpel ˈskælpəl Dao mổ
22 Obstetric Examination Table ɒbˈstɛtrɪk ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən ˈteɪbəl Bàn khám sản khoa
23 Compression Bandage kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ Gạc nén để cầm máu
24 Stretcher ˈstrɛʧə Cái cáng
25 Headrest ˈhɛdrɛst Miếng lót đầu
26 Syringe sɪˈrɪnʤ Ống tiêm
27 Painkillers ˈpeɪnˌkɪləz Thuốc giảm đau
28 Bands bændz Nẹp
29 Examining Table ɪɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbəl Bàn khám bệnh
30 Scales skeɪlz Cái cân
31 Dropper ˈdrɒpə Ống nhỏ giọt
32 Urine Sample ˈjʊərɪn ˈsɑːmpl Mẫu nước tiểu
33 Dropping Bottle ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtl Túi truyền
34 Blood Pressure Monitor blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə Máy đo huyết áp
35 Alcohol ˈælkəhɒl Cồn
36 Plasters ˈplɑːstəz Miếng dán che vết thương
37 Needle ˈniːdl Mũi tiêm
38 Thermometer θɜːˈmɒmɪtə Nhiệt kế

>>>> ĐỌC THÊM: “Doanh nghiệp nhà nước” tiếng Anh là gì? – Giải đáp thắc mắc

3. Tài liệu tiếng Anh y khoa bởi chuyên gia

3.1 Từ điển tiếng Anh y khoa PDF

Cùng với sự phát triển vượt bậc của y học hiện đại, ngày càng có nhiều thuật ngữ mới xuất hiện để mô tả chính xác các tình trạng bệnh lý và phương pháp điều trị. Từ điển này được biên soạn tỉ mỉ với từng mục từ được giải thích rõ ràng, chi tiết để hỗ trợ tối đa quá trình tra cứu của bạn. Nội dung được tổng hợp từ các nguồn từ điển danh tiếng và có độ tin cậy cao từ nhiều quốc gia trên thế giới.

tiếng anh y khoa

3.2 Cẩm nang tiếng Anh y khoa PDF

Được thiết kế đặc biệt để hỗ trợ các phiên dịch viên chuyên ngành y tế, cuốn cẩm nang này tập trung cung cấp những thuật ngữ y học nền tảng và thiết yếu nhất trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Cẩm nang bao gồm 5 phần chính từ mẫu từ về bệnh tật, giải phẫu học đến phương pháp học tập và bộ thuật ngữ y tế chuyên ngành. Đây là tài liệu tiếng Anh y khoa lý tưởng dành cho những ai có nhu cầu nghiên cứu tài liệu y khoa hoặc thực hiện công việc phiên dịch trong lĩnh vực y tế.

tieng anh y khoa 2

3.3 Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành y khoa PDF: Giáo trình kỹ năng giao tiếp

“English in Medicine” của các tiến sĩ Eric H. Glendinning và Beverly A.S. Holmström là một giáo trình y khoa tập trung phát triển kỹ năng đối thoại chuyên nghiệp. Chương trình học được thiết kế để phát triển toàn diện bốn kỹ năng giao tiếp cốt lõi: Nghe, Nói, Đọc và Viết dành cho các chuyên gia y tế. Điểm đặc biệt của cuốn sách là cấu trúc song ngữ Anh – Việt độc đáo giúp người học dễ dàng theo dõi và nắm bắt nội dung bài học.

tiếng anh y khoa

3.4 Tài liệu y khoa tiếng Anh: Thuật ngữ y khoa căn bản

Trong các tài liệu y học tiếng Anh, có rất nhiều thuật ngữ chuyên môn không xuất hiện trong ngôn ngữ hàng ngày. Cuốn sách “Thuật ngữ Y khoa Căn bản” sẽ mang đến cho bạn kiến thức sâu sắc về cách thức hình thành từ gốc, từ nối, tiền tố và hậu tố trong thuật ngữ y tế. Thông qua việc nắm vững cấu trúc từ, bạn có thể suy luận nghĩa của thuật ngữ mới và áp dụng hiệu quả trong thực tế.

tieng anh y khoa 4

3.5 Tài liệu tiếng Anh y khoa: Chú giải thuật ngữ Y học Anh

Bác sĩ Nguyễn Xuân Cẩm đã biên soạn bảng chú giải các thuật ngữ y học Anh-Việt thông dụng nhằm hỗ trợ cộng đồng người Việt Nam tại Vương quốc Anh. Tài liệu được thiết kế để hỗ trợ trong việc tra cứu tài liệu y khoa và giao tiếp với các bác sĩ nước ngoài một cách thuận lợi hơn. Mục tiêu chính của cuốn sách là giúp bạn hiểu nghĩa của các thuật ngữ cần tra cứu một cách dễ dàng và chính xác nhất.

tiếng anh y khoa

Tài liệu tiếng Anh y khoa: Chú giải thuật ngữ Y học Anh

4. Học tiếng Anh Y Khoa cùng Jaxtina English Center

Ngành y luôn đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối, khả năng phản xạ nhanh và cập nhật liên tục các kiến thức mới. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tiếng Anh Y khoa không chỉ là một công cụ hỗ trợ mà còn là yếu tố then chốt giúp bạn tiếp cận nguồn tài liệu chuyên ngành, tham gia các hội thảo quốc tế và tự tin giao tiếp với bệnh nhân nước ngoài. Một nền tảng tiếng Anh vững chắc chính là bước đệm vững vàng để bạn mở rộng cánh cửa nghề nghiệp ra thế giới.

Hiểu được điều đó, Jaxtina mang đến các khóa học tiếng Anh toàn diện, được thiết kế để giúp học viên nắm vững và sử dụng được tiếng Anh, tạo thành bệ đỡ vững chắc để học tiếng Anh Y khoa chuyên sâu.

tiếng Anh Y Khoa

Jaxtina mang đến các khóa học tiếng Anh chuyên sâu cho nhiều đối tượng

Với hơn 12 năm kinh nghiệm, hệ thống học liệu độc quyền và đội ngũ giảng viên chuyên môn cao, Jaxtina cam kết đồng hành cùng bạn trên hành trình làm chủ tiếng Anh và nâng tầm sự nghiệp y khoa.

  • Khóa tiếng Anh toàn diện 4 kỹ năng: Phù hợp với người muốn phát triển toàn diện kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Anh linh hoạt trong công việc lẫn cuộc sống.
  • Khóa tiếng Anh giao tiếp Online: Lựa chọn linh hoạt dành cho người bận rộn, đảm bảo hiệu quả học tập mà không ảnh hưởng đến lịch trình làm việc, học tập.
  • Khóa tiếng Anh cho doanh nghiệp: Giải pháp đào tạo dành cho các tổ chức y tế, bệnh viện, hãng hàng không, giúp xây dựng đội ngũ nhân viên có khả năng giao tiếp quốc tế chuyên nghiệp.
📅 XEM LỊCH KHAI GIẢNG
Cập nhật lịch học mới nhất - Đăng ký ngay!

Thông tin liên hệ:

Nắm vững từ vựng tiếng Anh Y khoa từ A đến Z là nền tảng vững chắc giúp các chuyên gia y tế giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế và nâng cao chất lượng chăm sóc bệnh nhân. Việc thành thạo các thuật ngữ y khoa bằng tiếng Anh không chỉ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn cho phép bạn tiếp cận những nghiên cứu và kiến thức y học tiên tiến nhất trên thế giới. Jaxtina English Center hy vọng với danh sách tổng hợp từ vựng trên sẽ trở thành công cụ hữu ích giúp bạn học tập một cách có hệ thống và áp dụng thành công vào thực tiễn công việc.

>>>> ĐỪNG NÊN BỎ LỠ: 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm phục vụ hữu ích

5/5 - (1 bình chọn)
Summery
Từ vựng tiếng Anh Y khoa đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sinh viên y khoa, điều dưỡng viên, dược sĩ, bác sĩ cũng như tất cả những ai đang theo đuổi sự nghiệp trong ngành chăm sóc sức khỏe. Bài viết này của Jaxtina English Center sẽ mang đến cho bạn […]

Share This Article

Thầy Vũ Hải Dương
Với 7 năm đồng hành cùng hàng ngàn học viên, thầy Dương tự hào là một giảng viên tiếng Anh giàu kinh nghiệm. Thầy đã từng giảng dạy tại nhiều cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, và luôn nhận được sự tin tưởng từ học viên.
Xem tác giả

Bài viết cùng chuyên mục

Xem thêm
29.09.2025 55 phút đọc 75 xem

5000+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo các chủ đề thông…

Thầy Lê Trọng Nhân
25.09.2025 31 phút đọc 194 xem

300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Tài Chính Doanh Nghiệp

Thầy Vũ Hải Dương
25.09.2025 51 phút đọc 354 xem

200+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin

Thầy Vũ Hải Dương