Trong bài viết này, Jaxtina sẽ giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng Tiếng Anh kế toán tài chính thông dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực kinh tế hay gặp phải trong khi học Tiếng Anh hay làm việc trong lĩnh vực này. Bạn hãy xem ngay và bổ sung thêm vốn từ Tiếng Anh của mình nhiều từ vựng mới nhé!
Tiếng Anh về Vốn và tiền tệ, có một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quan trọng sau đây:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Authorized capital | /ˈɔːθəˌraɪzd ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn điều lệ |
Break-even point | /breɪk–ˈiːvənpɔɪnt/ | Điểm hòa vốn |
Called-up capital | /kɔːld-ʌp ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn đã gọi |
Calls in arrear | /kɔlz ɪn əˈɹɪə/ | Vốn gọi trả sau |
Capital | /ˈkæpətəl/ | Vốn |
Capital expenditure | /ˈkæpɪtᵊl ɪksˈpɛndɪʧə/ | Chi phí đầu tư |
Capital redemption reserve | /ˈkæpɪtᵊl rɪˈdɛmpʃᵊn rɪˈzɜːv / | Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần |
Cash book | /kæʃ bʊk/ | Sổ tiền mặt |
Cash discounts | /kæʃ ˈdɪskaʊnts/ | Chiết khấu tiền mặt |
Cash flow statement | /kæʃ fləʊ ˈsteɪtmənt/ | Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt |
Equity and funds | /ˈɛkwɪti ænd fʌndz/ | Vốn và quỹ |
Fixed assets | /fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định |
Fixed capital | /fɪkst ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn cố định |
Intangible assets | /ɪnˈtænʤəbᵊl ˈæsɛts/ | Tài sản vô hình |
Intangible fixed assets | /ɪnˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định vô hình |
Invested capital | /ɪnˈvɛstɪd ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn đầu tư |
Issued capital | /ˈɪʃuːd ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn phát hành |
Owners equity | /ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/ | Nguồn vốn chủ sở hữu |
Stockholders equity | /ˈstɒkˌhəʊldəz ˈɛkwɪti/ | Nguồn vốn kinh doanh |
Total liabilities and owner’s equity | /ˈtəʊtl ˌlaɪəˈbɪlətiz ænd ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/ | Tổng cộng nguồn vốn |
Uncalled capital | /ˌʌnˈkɔːld ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn chưa gọi |
Working capital | /ˈwɜːkɪŋ ˈkæpɪtᵊl/ | Vốn lưu động |
Có Thể Bạn Quan Tâm: Tiếng Anh doanh nghiệp
Trong tiếng Anh Kế toán – Kiểm toán được gọi là Accounting – Auditing. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán và kiểm toán phố biến:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Accounting entry | /əˈkaʊntɪŋ ˈɛntri/ | bút toán |
Accrued expenses | /əˈkruːd ɪksˈpɛnsɪz/ | các chi phí phải trả |
Advanced payments to employees | /ədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː ˌɛmplɔɪˈiːz/ | những khoản trả trước cho các nhân viên |
Advanced payments to suppliers | /ədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəz/ | những khoản trả trước cho các nhà cung cấp |
Assets | /ˈæsɛts/ | tài sản |
Balance sheet | /ˈbæləns ʃiːt/ | bảng cân đối kế toán |
Bookkeeper | /ˈbʊkˌkiːpə/ | người lập báo cáo kế toán |
Cash | /kæʃ/ | tiền mặt |
Cash at bank | /kæʃ æt bæŋk/ | tiền gửi ngân hàng |
Cash in hand | /kæʃ ɪn hænd/ | tiền mặt tại quỹ doanh nghiệp |
Cash in transit | /kæʃ ɪn ˈtrænsɪt/ | tiền đang chuyển |
Cost of goods sold | /kɒst ɒv ɡʊdz səʊld/ | giá vốn hàng bán |
Current assets | /ˈkʌrənt ˈæsɛts/ | tài sản ngắn hạn |
Deferred expenses | /dɪˈfɜːd ɪksˈpɛnsɪz/ | các chi phí chờ kết chuyển |
Deferred revenue | /dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/ | doanh thu chưa thực hiện |
Depreciation of fixed assets | /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn ɒv fɪkst ˈæsɛts/ | khấu hao tài sản cố định hữu hình |
Depreciation of intangible fixed assets | /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn ɒv ɪnˈtænʤəbᵊl fɪkst ˈæsɛts/ | khấu hao tài sản cố định vô hình |
Exchange rate difference | /ɪksˈʧeɪnʤ reɪt ˈdɪfrəns/ | chênh lệch tỉ giá |
Expense mandate | /ɪksˈpɛns ˈmændeɪt/ | ủy nhiệm chi |
Expenses for financial activities | /ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvətiz/ | chi phí cho hoạt động tài chính |
Extraordinary expenses | /ɪksˈtrɔːdnri ɪksˈpɛnsɪz/ | chi phí bất thường |
Extraordinary income | /ɪksˈtrɔːdnri ˈɪnkʌm/ | thu nhập bất thường |
Extraordinary profit | /ɪksˈtrɔːdnri ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận bất thường |
Khám Phá Thêm: Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh kế toán tài chính về nghiệp vụ thường gặp:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Business purchase | /ˈbɪznəs ˈpɜrʧəs/ | Mua lại doanh nghiệp |
Cash discounts | /kæʃ ˈdɪskaʊnts/ | Chiết khấu tiền mặt |
Closing an account | /ˈkləʊzɪŋ ən əˈkaʊnt/ | Khóa một tài khoản |
Commission errors | /kəˈmɪʃᵊn ˈɛrəz/ | Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán |
Company accounts | /ˈkʌmpəni əˈkaʊnts/ | Kế toán công ty |
Compensating errors | /ˈkɒmpɛnseɪtɪŋ ˈɛrəz/ | Lỗi tự triệt tiêu |
Conventions | /kənˈvɛnʃᵊnz/ | Quy ước |
Discounts | /ˈdɪskaʊnts/ | Chiết khấu |
Discounts allowed | /ˈdɪskaʊnts əˈlaʊd/ | Chiết khấu bán hàng |
Discounts received | /ˈdɪskaʊnts rɪˈsiːvd/ | Chiết khấu mua hàng |
Disposal of fixed assets | /dɪsˈpəʊzəl ɒv fɪkst ˈæsɛts/ | Thanh lý tài sản cố định |
Drawing | /ˈdrɔːɪŋ/ | Rút vốn |
Provision for discounts | /prəˈvɪʒən fɔː ˈdɪskaʊnts/ | Dự phòng chiết khấu |
Trong ngành kế toán tài chính, các chức vụ sẽ được gọi bằng các từ vựng Tiếng Anh dưới đây:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Accountant | /əˈkaʊntənt/ | Nhân viên kế toán |
Accounting Clerk | /əˈkaʊntɪŋ klɑːk/ | Thư ký kế toán |
Accounting Manager | /əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə/ | Quản lý kế toán |
Accounting Supervisor | /əˈkaʊntɪŋ ˈsuːpəvaɪzə/ | Giám sát kế toán |
Controller | /kənˈtrəʊlə/ | Kiểm soát viên |
Cost Accountant | /kɒst əˈkaʊntənt/ | Kế toán chi phí |
Directors | /dɪˈrɛktəz/ | Hội đồng quản trị |
Finance Clerk | /faɪˈnæns klɑːk/ | Nhân viên tài chính |
Finance Manager | /faɪˈnæns ˈmænɪʤə/ | Quản lý tài chính |
Financial Auditor | /faɪˈnænʃəl ˈɔːdɪtə/ | Kiểm toán viên |
General Accountant | /ˈʤɛnərəl əˈkaʊntənt/ | Kế toán tổng hợp |
Internal Accountant | /ɪnˈtɜːnl əˈkaʊntənt/ | Nhân viên kế toán nội bộ |
Internal Auditor | /ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪtə/ | Kiểm toán viên nội bộ |
Payment Accountant | /ˈpeɪmənt əˈkaʊntənt/ | Kế toán thanh toán |
Project Accountant | /ˈprɒʤɛkt əˈkaʊntənt/ | Kế toán dự án |
Revenue Accountant | /ˈrɛvɪnjuː əˈkaʊntənt/ | Kế toán doanh thu |
Revenue Tax Specialist | /ˈrɛvɪnjuː tæks ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên thuế doanh thu |
Staff Accountant | /stɑːf əˈkaʊntənt/ | Kế toán viên |
Treasurer | /ˈtrɛʒərə/ | Thủ quỹ |
Jaxtina English Center mong rằng bộ từ vựng Tiếng Anh kế toán tài chính trên đây sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều từ mới cho bản thân. Hãy bắt đầu học Tiếng Anh ngay từ bây giờ để giao tiếp và hội nhập quốc tế bạn nhé!
Đừng Bỏ Qua:
[custom_author][/custom_author]