200+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và cách học hiệu quả

Thầy Vũ Hải Dương
200+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin và cách học hiệu quả
17.06.2025 41 phút đọc 83 xem

Nếu bạn đang học ngành Công nghệ thông tin hoặc có dự định theo đuổi lĩnh vực này, tiếng Anh chuyên ngành là kỹ năng không thể thiếu. Bài viết này, Jaxtina sẽ cung cấp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phổ biến và cách học tiếng Anh cho ngành này hiệu quả nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ thông tin (IT) tiếng anh là Information Technology, bao gồm nhiều lĩnh vực và chuyên môn khác nhau. Vì vậy, từ vựng chuyên ngành cũng rất đa dạng, từ tên các vị trí công việc, thuật ngữ kỹ thuật, đến tên phần mềm, phần cứng. Việc nắm rõ các từ vựng này giúp bạn dễ dàng tiếp cận tài liệu quốc tế, giao tiếp trong môi trường làm việc toàn cầu và nâng cao trình độ chuyên môn.

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Dưới đây là danh sách từ vựng được chia theo từng chủ đề cụ thể để bạn dễ học và áp dụng.

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí làm việc trong ngành Công nghệ thông tin

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
Software Engineer /ˈsɒft.weə ˌen.dʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư phần mềm
Front-end Developer /frʌnt end dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên giao diện người dùng
Back-end Developer /bæk end dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên phía máy chủ
Full Stack Developer /fʊl stæk dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên toàn diện (Full Stack)
Web Developer /web dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên web
Mobile App Developer /ˈməʊ.baɪl æp dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên ứng dụng di động
Application Developer /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên ứng dụng
Game Developer /ɡeɪm dɪˈvel.ə.pər/ Lập trình viên trò chơi
UX/UI Designer /juː ɛks ˌjuː aɪ dɪˈzaɪ.nər/ Thiết kế trải nghiệm và giao diện người dùng
Graphic Designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/ Nhà thiết kế đồ họa
Data Scientist /ˈdeɪ.tə ˈsaɪən.tɪst/ Nhà khoa học dữ liệu
Data Analyst /ˈdeɪ.tə ˈæn.ə.lɪst/ Chuyên viên phân tích dữ liệu
Business Analyst /ˈbɪz.nəs ˈæn.ə.lɪst/ Chuyên viên phân tích nghiệp vụ
Database Administrator (DBA) /ˈdeɪ.tə.beɪs ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ Quản trị cơ sở dữ liệu
System Administrator (SysAdmin) /ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪ.streɪ.tər/ Quản trị hệ thống
IT Support Specialist /ˌaɪˈtiː səˈpɔːt ˈspeʃ.ə.lɪst/ Nhân viên hỗ trợ kỹ thuật IT
DevOps Engineer /ˈdev.ɒps ˌen.dʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư vận hành và phát triển (DevOps)
Network Engineer /ˈnet.wɜːk ˌen.dʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư mạng
Cloud Engineer /klaʊd ˌen.dʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư điện toán đám mây
Security Analyst /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈæn.ə.lɪst/ Chuyên viên phân tích bảo mật
Cybersecurity Specialist /ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rə.ti ˈspeʃ.ə.lɪst/ Chuyên gia an ninh mạng
QA Engineer (Quality Assurance) /ˌkjuːˈeɪ ˌen.dʒɪˈnɪə(r)/ Kỹ sư kiểm thử chất lượng phần mềm
Tester (Software Tester) /ˈtes.tər/ Nhân viên kiểm thử phần mềm
IT Manager /ˌaɪˈtiː ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý công nghệ thông tin
Project Manager /ˈprɒ.dʒekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý dự án

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

Từ vựng (English) Phiên âm (IPA) Nghĩa tiếng Việt
Alternative (n) /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ Sự thay thế
Apt (a) /æpt/ Có khả năng, có khuynh hướng
Beam (n) /biːm/ Chùm (tia sáng, sóng, dữ liệu,…)
Chain (n) /tʃeɪn/ Chuỗi
Clarify (v) /ˈklær.ɪ.faɪ/ Làm cho rõ ràng, dễ hiểu
Coil (v,n) /kɔɪl/ (n) Cuộn dây trong bộ nguồn, linh kiện điện tử

(v) Sắp xếp dây cáp mạng, dây nguồn máy tính

Condense (v) /kənˈdens/ Làm đặc lại, cô đọng
Describe (v) /dɪˈskraɪb/ Mô tả
Dimension (n) /ˌdaɪˈmen.ʃən/ Kích thước, chiều, hướng
Drum (n) /drʌm/ Trống (thiết bị lưu dữ liệu hình trống)
Electro sensitive (a) /ɪˈlek.trəʊ ˈsen.sə.tɪv/ Nhạy cảm với điện
Electrostatic (a) /ɪˌlek.trəʊˈstæt.ɪk/ Tĩnh điện
Expose (v) /ɪkˈspəʊz/ Phơi bày, làm lộ ra
Guarantee (v,n) /ˌɡær.ənˈtiː/ Cam đoan, đảm bảo
Demagnetize (v) /ˌdiːˈmæɡ.nə.taɪz/ Khử từ hóa
Intranet /ˈɪn.trə.net/ Mạng nội bộ
Hammer (n) /ˈhæm.ər/ Bộ phận cơ khí trong ổ đĩa, dùng để điều khiển đầu đọc/ghi
Individual (a,n) /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ Cá nhân, cá thể
Inertia (n) /ɪˈnɜː.ʃə/ Quán tính
Irregularity (n) /ɪˌreɡ.jəˈlær.ə.ti/ Sự bất thường, không theo quy tắc
Establish (v) /ɪˈstæb.lɪʃ/ Thiết lập
Permanent (a) /ˈpɜː.mə.nənt/ Vĩnh viễn
Diverse (a) /daɪˈvɜːs/ Đa dạng, nhiều loại
Sophisticated (a) /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/ Phức tạp, tinh vi
Monochromatic (a) /ˌmɒn.ə.krəˈmæt.ɪk/ Đơn sắc
Blink (v) /blɪŋk/ Nhấp nháy
Dual-density (n) /ˌdʒuː.əlˈden.sɪ.ti/ Mật độ kép (đĩa mềm, dữ liệu)
Shape (n) /ʃeɪp/ Hình dạng
Curve (n) /kɜːv/ Đường cong
Plotter (n) /ˈplɒt.ər/ Thiết bị vẽ kỹ thuật
Tactile (a) /ˈtæk.taɪl/ Thuộc về xúc giác
Virtual (a) /ˈvɜː.tʃu.əl/ Ảo
Compatible (a) /kəmˈpæt.ə.bəl/ Tương thích
Protocol (n) /ˈprəʊ.tə.kɒl/ Giao thức
Database (n) /ˈdeɪ.tə.beɪs/ Cơ sở dữ liệu
Circuit (n) /ˈsɜː.kɪt/ Mạch điện
Software (n) /ˈsɒft.weər/ Phần mềm
Hardware (n) /ˈhɑːd.weər/ Phần cứng
Multi-user (a) /ˌmʌl.tiˈjuː.zər/ Đa người dùng

Từ vựng tiếng Anh Công nghệ thông tin về thuật toán và xử lý

Từ vựng (English) Phiên âm (IPA) Nghĩa tiếng Việt
Multiplication (n) /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/ Phép nhân
Subtraction (n) /səbˈtrækʃən/ Phép trừ
Arithmetic (n) /əˈrɪθmətɪk/ Số học
Numeric (a) /njuˈmerɪk/ Thuộc về số học
Operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃən/ Thao tác, phép toán
Perform (v) /pəˈfɔːm/ Tiến hành, thi hành
Process (v,n) /ˈprəʊ.ses/ Xử lý; quá trình
Processor (n) /ˈprəʊsesə(r)/ Bộ xử lý
Register (n) /ˈredʒɪstə(r)/ Thanh ghi
Signal (n) /ˈsɪɡnəl/ Tín hiệu
Pulse (n) /pʌls/ Xung (tín hiệu điện tử)
Output (n,v) /ˈaʊtpʊt/ Đầu ra, xuất ra
Store (v) /stɔː(r)/ Lưu trữ
Tape (n) /teɪp/ Băng (ghi dữ liệu)
Switch (v,n) /swɪtʃ/ Chuyển đổi
Transmit (v) /trænzˈmɪt/ Truyền, phát
Terminal (n) /ˈtɜːmɪnəl/ Máy trạm
Abacus (n) /ˈæbəkəs/ Bàn tính
Allocate (v) /ˈæləkeɪt/ Phân phối
Analog (a) /ˈænəlɒɡ/ Tương tự
Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃən/ Ứng dụng
Binary (a,n) /ˈbaɪnəri/ Nhị phân
Calculation (n) /ˌkælkjuˈleɪʃən/ Sự tính toán
Command (n,v) /kəˈmɑːnd/ Lệnh; ra lệnh
Dependable (a) /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Devise (v) /dɪˈvaɪz/ Phát minh, nghĩ ra
Different (a) /ˈdɪfərənt/ Khác biệt
Digital (a) /ˈdɪdʒɪtəl/ Số, thuộc về kỹ thuật số
Etch (v) /etʃ/ Khắc axit
Experiment (n,v) /ɪkˈsperɪmənt/ Thí nghiệm; làm thí nghiệm
Remote Access (n) /rɪˈməʊt ˈækses/ Truy cập từ xa
Computerized (v) /kəmˈpjuːtəraɪz/ Tin học hóa
Storage (n) /ˈstɔːrɪdʒ/ Lưu trữ
Figure out (phr.v) /ˈfɪɡə(r) aʊt/ Tìm ra, hiểu ra
Generation (n) /ˌdʒenəˈreɪʃən/ Thế hệ
History (n) /ˈhɪstəri/ Lịch sử
Imprint (v,n) /ˈɪmprɪnt/ In, khắc
Integrate (v) /ˈɪntɪɡreɪt/ Tích hợp
Invention (n) /ɪnˈvenʃən/ Phát minh
Layer (n) /ˈleɪə(r)/ Lớp, tầng
Mainframe computer /ˈmeɪn.freɪm kəmˈpjuːtə/ Máy tính lớn
Ability (n) /əˈbɪləti/ Khả năng
Access (n,v) /ˈækses/ Truy cập; sự truy cập
Acoustic coupler (n) /əˈkuːstɪk ˈkʌplə/ Bộ ghép âm
Analyst (n) /ˈænəlɪst/ Nhà phân tích
Centerpiece (n) /ˈsentəpiːs/ Phần trung tâm, điểm nhấn chính
Channel (n) /ˈtʃænəl/ Kênh truyền dữ liệu
Characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ Đặc điểm, tính chất
Cluster controller (n) /ˈklʌstə kənˈtrəʊlə/ Bộ điều khiển cụm
Consist (of) (v) /kənˈsɪst/ Bao gồm
Convert (v) /kənˈvɜːt/ Chuyển đổi
Equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/ Trang thiết bị
Multiplexor (n) /ˈmʌltɪˌpleksə/ Bộ dồn kênh
Network (n) /ˈnetwɜːk/ Mạng
Peripheral (n) /pəˈrɪfərəl/ Thiết bị ngoại vi
Reliability (n) /rɪˌlaɪəˈbɪləti/ Độ tin cậy, sự đáng tin cậy
Single-purpose (a) /ˌsɪŋɡl ˈpɜːpəs/ Đơn chức năng
Teleconference (n) /ˈtelikɒnfərəns/ Hội nghị từ xa
Multi-task (v) /ˌmʌltɪˈtɑːsk/ Đa nhiệm

Từ vựng tiếng Anh Công nghệ thông tin về cấu tạo máy móc

Từ vựng (English) Phiên âm (IPA) Nghĩa tiếng Việt
Alloy (n) /ˈælɔɪ/ Hợp kim
Bubble memory (n) /ˈbʌbl ˈmɛməri/ Bộ nhớ bọt
Core memory (n) /kɔː ˈmɛməri/ Bộ nhớ lõi
Semiconductor memory (n) /ˌsemikənˈdʌktə ˈmɛməri/ Bộ nhớ bán dẫn
Capacity (n) /kəˈpæsəti/ Dung lượng
Ferrite ring (n) /ˈferaɪt rɪŋ/ Vòng nhiễm từ
Wire (n) /ˈwaɪə(r)/ Dây điện
Matrix (n) /ˈmeɪtrɪks/ Ma trận
Disk (n) /dɪsk/ Đĩa
Ribbon (n) /ˈrɪbən/ Dải băng
Microfilm (n) /ˈmaɪkrəʊfɪlm/ Vi phim
Configuration (n) /kənˌfɪɡjʊˈreɪʃən/ Cấu hình
Implement (n) /ˈɪmplɪmənt/ Dụng cụ, công cụ
Gadget (n) /ˈɡædʒɪt/ Thiết bị nhỏ, phụ tùng
Translucent (a) /trænsˈluːsənt/ Trong mờ
Thermal (a) /ˈθɜːml/ Nhiệt, thuộc về nhiệt
Horizontal (a,n) /ˌhɒrɪˈzɒntl/ Ngang; đường ngang
Vertical (a,n) /ˈvɜːtɪkl/ Dọc; đường dọc
Intersection (n) /ˌɪntəˈsekʃən/ Giao điểm
Position (n) /pəˈzɪʃən/ Vị trí
Train (n) /treɪn/ Chuỗi, dãy
Set (n) /set/ Tập hợp
Strike (v) /straɪk/ Đập, đánh
Spin (v) /spɪn/ Quay
Supervisor (n) /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ Người giám sát
Dominate (v) /ˈdɒmɪneɪt/ Thống trị
Inspiration (n) /ˌɪnspəˈreɪʃən/ Sự cảm hứng
Phenomenon (n) /fəˈnɒmɪnən/ Hiện tượng
Prediction (n) /prɪˈdɪkʃən/ Sự tiên đoán, lời dự đoán
Retain (v) /rɪˈteɪn/ Giữ lại, bảo tồn
Unique (a) /juˈniːk/ Duy nhất, độc nhất
Respective (a) /rɪˈspektɪv/ Tương ứng
Detailed (a) /ˈdiːteɪld/ Chi tiết
Noticeable (a) /ˈnəʊtɪsəbl/ Dễ nhận thấy, rõ rệt
Quality (n) /ˈkwɒləti/ Chất lượng
Quantity (n) /ˈkwɒntəti/ Số lượng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lập trình và phát triển phần mềm

Từ vựng (English) Phiên âm (IPA) Nghĩa tiếng Việt
Programming /ˈproʊ.ɡræmɪŋ/ Lập trình
Coding /ˈkoʊ.dɪŋ/ Viết mã
Software development /ˈsɒftˌweər dɪˈveləpmənt/ Phát triển phần mềm
Web development /wɛb dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển web
Mobile app development /ˈmoʊ.bəl æp dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển ứng dụng di động
Front-end development /frʌnt ˈɛnd dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển giao diện người dùng (client side)
Back-end development /bæk ˈɛnd dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển phía máy chủ (server side)
Full-stack development /fʊl stæk dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển toàn diện (cả front-end và back-end)
Version control /ˈvɜrʒən kənˈtroʊl/ Kiểm soát phiên bản
Agile software development /ˈædʒ.aɪl ˈsɒftˌweər dɪˈvɛləpmənt/ Phát triển phần mềm linh hoạt
Debugging /ˈdiːˌbʌɡɪŋ/ Gỡ lỗi, sửa lỗi
Testing /ˈtɛstɪŋ/ Kiểm tra (phần mềm)
Deployment /dɪˈplɔɪmənt/ Triển khai (ứng dụng hoặc phần mềm)
Software engineering /ˈsɒftˌwɛr ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật phần mềm
Framework /ˈfreɪmˌwɜrk/ Khung phần mềm (ví dụ: React, Angular…)

Từ viết tắt thông dụng trong ngành Công nghệ thông tin

Từ viết tắt Tiếng Anh đầy đủ Dịch nghĩa tiếng Việt
UI User Interface Giao diện người dùng
UX User Experience Trải nghiệm người dùng
AI Artificial Intelligence Trí tuệ nhân tạo
DIMM Double Inline Memory Modules Bộ nhớ máy tính, thanh RAM
ARP Address Resolution Protocol Giao thức phân giải địa chỉ
ROM Read Only Memory Bộ nhớ chỉ đọc
FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền tải tập tin
DC Domain Controller Hệ thống điều khiển tên miền
OS Operating System Hệ điều hành
PSU Power Supply Unit Bộ nguồn máy tính
LAN Local Area Network Mạng máy tính cục bộ
RAM Random Access Memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
HTML Hyper Text Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
DNS Domain Name System Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại
USB Universal Serial Bus Chuẩn kết nối và truyền dữ liệu số
CAL Computer Aided Learning Học tập với sự trợ giúp của máy tính
HT Hyper Threading Công nghệ siêu phân luồng của CPU
S/P Support Hỗ trợ
BCC Blind Carbon Copy Gửi bản sao email ẩn (không hiển thị cho người nhận chính)
HDD Hard Disk Drive Ổ đĩa cứng
EM64T Extended Memory 64-bit Technology Công nghệ bộ xử lý hỗ trợ bộ nhớ 64-bit

Cách học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiệu quả

Sử dụng tài liệu chuyên ngành phù hợp

Việc chọn lựa tài liệu học tập phù hợp là bước đầu tiên và rất quan trọng giúp bạn tiếp cận tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin một cách hiệu quả. Dưới đây là một số giáo trình nổi bật được nhiều học viên và chuyên gia đánh giá cao mà bạn có thể tham khảo:

  1. Check Your English Vocabulary for Computers and Information Technology

Tác giả: Jon Marks

Giáo trình này tập trung vào việc củng cố và kiểm tra từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT thông qua các bài tập đa dạng. Đây là công cụ hữu ích để bạn ghi nhớ từ vựng chuyên ngành một cách có hệ thống và thực tế.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

  1. Oxford English for Information Technology

Tác giả: Eric H. Glendinning & John McEwan

Đây là giáo trình tiếng Anh CNTT trình độ trung cấp, cung cấp kiến thức toàn diện bao gồm từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng giao tiếp và viết. Nội dung thực tế, cập nhật các thuật ngữ mới nhất trong ngành giúp bạn không chỉ học lý thuyết mà còn áp dụng được trong môi trường làm việc thực tế. Các bài tập phong phú giúp bạn luyện tập hiệu quả.

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

  1. English for Information Technology

Tác giả: Maja Olejniczak

Giáo trình phù hợp với người mới bắt đầu, cung cấp kiến thức cơ bản về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp trong ngành CNTT. Nội dung dễ hiểu, dễ tiếp cận, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc trước khi nâng cao trình độ.

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Lời khuyên khi chọn tài liệu:

  • Chọn tài liệu phù hợp với trình độ hiện tại của bạn để không bị quá khó hoặc quá dễ gây mất động lực.
  • Kết hợp giữa giáo trình học thuật và các nguồn tài liệu thực tế như bài báo, blog, video công nghệ để cập nhật kiến thức mới.
  • Thường xuyên ôn tập từ vựng qua bài tập và ứng dụng vào các tình huống thực tế để ghi nhớ lâu hơn.

Tham khảo các website tiếng Anh chuyên về Công nghệ thông tin

Ngoài việc sử dụng sách giáo trình, việc học qua các website chuyên biệt cũng là một cách rất hiệu quả giúp bạn nâng cao vốn tiếng Anh chuyên ngành CNTT nhanh chóng và thực tế. Dưới đây là TOP 6 website được nhiều lập trình viên và nhân viên CNTT khuyên dùng:

Whatis.techtarget.com

Đây là nguồn tham khảo tuyệt vời để tra cứu và hiểu rõ các thuật ngữ công nghệ thông tin. Website phân loại thuật ngữ rõ ràng theo từng cột, bạn chỉ cần click vào từng từ để xem định nghĩa chi tiết, rất phù hợp khi bạn cần giải thích các khái niệm CNTT phức tạp cho người không chuyên.

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Trang web Whatis.techtarget.com

Quizlet.com

Quizlet nổi tiếng là nền tảng học từ vựng và kiến thức hiệu quả. Trang web này có các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CNTT được thiết kế dưới nhiều dạng bài học tương tác như Spell (đánh vần), Test (kiểm tra), Match (ghép nối), Gravity (trò chơi từ vựng). Đây là công cụ giúp bạn ghi nhớ từ mới rất hiệu quả và thú vị.

English4it.com

Dành cho những người mới bắt đầu hoặc có trình độ tiếng Anh cơ bản trong ngành CNTT, trang web này cung cấp các bài học nghe, nói, đọc, viết cơ bản liên quan đến các chủ đề như mạng máy tính, phần mềm… Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi, rất phù hợp để nâng cao kiến thức nền tảng tiếng Anh chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Trang web English4it

Ocw.mit.edu

Website của Viện Công nghệ Massachusetts (MIT) cung cấp nhiều khóa học mở về khoa học máy tính và CNTT. Tại đây, bạn có thể lựa chọn khóa học phù hợp với trình độ tiếng Anh của mình. Các khóa học chuyên sâu giúp bạn vừa nâng cao trình độ tiếng Anh, vừa cập nhật kiến thức chuyên ngành mới nhất.

FluentU

FluentU là nền tảng học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hiện đại với các video, âm thanh, bản dịch kèm phụ đề tương tác và flashcard giúp bạn học hiệu quả. Đây là phần mềm học trên nền tảng đám mây, liên tục cập nhật tài liệu mới, giúp bạn luyện kỹ năng nghe – nói – đọc – viết một cách toàn diện.

Tham gia khóa học tiếng Anh chuyên ngành tại các trung tâm

Để sử dụng tiếng Anh trong công việc ngành Công nghệ thông tin hiệu quả, bạn có thể việc tham gia các khóa học tiếng Anh để có nền tảng tiếng Anh vững chắc. Các trung tâm tiếng Anh sẽ cung cấp môi trường học tập bài bản, có giáo trình phù hợp và giảng viên giàu kinh nghiệm.

Jaxtina là một trong những trung tâm tiếng Anh uy tín với hơn 12 năm kinh nghiệm và 60.000 học viên đã theo học, nổi bật với khóa học Tiếng Anh Toàn Diện 4 kỹ năng (Nghe – Nói – Đọc – Viết). Với khóa học này, học viên có thể nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách toàn diện, để từ đó nâng cao khả năng giao tiếp với đồng nghiệp, khách hàng đến việc đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, trình bày dự án. Việc thành thạo tiếng Anh sẽ mở ra nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp trong ngành Công nghệ thông tin.

tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Nâng tầm sự nghiệp cùng Jaxtina

Liên hệ với Jaxtina để được tư vấn khóa học theo nhu cầu của bạn:

Trên đây là danh sách hơn 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin cùng những phương pháp học hiệu quả. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc nâng cao vốn tiếng Anh, phục vụ cho công việc và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực CNTT. Hãy kiên trì rèn luyện và áp dụng các cách học phù hợp để sớm đạt được mục tiêu của mình!

Summery
Nếu bạn đang học ngành Công nghệ thông tin hoặc có dự định theo đuổi lĩnh vực này, tiếng Anh chuyên ngành là kỹ năng không thể thiếu. Bài viết này, Jaxtina sẽ cung cấp 200+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phổ biến và cách học tiếng Anh cho ngành […]

Share This Article

Thầy Vũ Hải Dương
Với 7 năm đồng hành cùng hàng ngàn học viên, thầy Dương tự hào là một giảng viên tiếng Anh giàu kinh nghiệm. Thầy đã từng giảng dạy tại nhiều cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, và luôn nhận được sự tin tưởng từ học viên.
Xem tác giả

Bài viết cùng chuyên mục

Xem thêm