Menu

Cụm từ về chủ đề Cuộc sống hàng ngày (Everyday things)

Từ vựng tiếng anh về cuộc sống hàng ngày là chủ đề quen thuộc và gần gũi nhất khi bắt đầu học tiếng Anh. Chỉ cần biết đến những cụm thông thường, đơn giản này thì bạn đã có thể giao tiếp cơ bản với người nước ngoài rồi. Hãy cùng Jaxitina tìm hiểu qua các cụm từ thường gặp ở chủ đề này nhé!

Tổng hợp

Trước hết là cụm động từ phổ biến chỉ các hoạt động thường làm mỗi ngày:

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
wake up /ˈweɪk.ʌp/ thức dậy
brush the teeth /brʌʃ ðə tiːθ/ đánh răng
get dressed /ɡet drest/ mặc quần áo
comb the hair /kəʊm ðə heər/ chải tóc
have breakfast /hæv ˈbrek.fəst/ ăn sáng
make coffee /meɪk ˈkɒf.i/ pha cà phê
call a friend /kɔːl ə frend/ gọi điện thoại cho bạn bè
take a bath /teɪk ə bɑːθ/ đi tắm (dạng bồn tắm)
take a nap/break /teɪk ə næp | breɪk/ chợp mắt, nghỉ giải lao
go to sleep /ɡəʊ tʊ sliːp/ đi ngủ
do a laundry /duː ə ˈlɔːn.dri/ giặt đồ
clean the floor /kliːn ðə flɔːr/ quét nhà
write letter /raɪt ˈlet.ər/ viết thư
read a book /riːd ə bʊk/ đọc một cuốn sách
go to the theatre /ɡəʊ tʊ ðə ˈθɪə.tər/ đi rạp chiếu phim
go for a walk /ɡəʊ fər ə wɔːk/ đi dạo
go fishing /ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/ đi câu cá
go swimming /ɡəʊ ˈswɪm.ɪŋ/ đi bơi
go sightseeing /ɡəʊ ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ đi ngắm cánh
play tennis /pleɪ ˈten.ɪs/ chơi quần vợt
play volleyball /pleɪ ˈvɒl.i.bɔːl/ chơi bóng chuyền
ride a bike /raɪd ə baɪk/ chạy xe đạp
take a photo /teɪk ə ˈfəʊ.təʊ/ chụp ảnh

Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!

Cách áp dụng cụm từ trên trong câu giao tiếp thông thường:

Cách áp dụng Ví dụ
S + V ( chia động từ thích hợp) We go for a walk.
(Chúng tôi đi dạo.)She plays tennis.
(Cô ấy chơi quần vợt.)My mother does the laundry.
(Mẹ tôi giặt quần áo.)

Có thể sử dụng các trạng từ chỉ tần suất để diễn tả mức độ thường xuyên các hoạt động:

always (luôn luôn)

normally (thường xuyên)

usually (thường xuyên)

often (thường)

sometimes (thỉnh thoảng)

I normally get up at 8 o’clock.
(Tôi thường xuyên thức dậy lúc 8 giờ.)I always go to work by bus.
(Tôi luôn đi làm bằng xe buýt.)
Đặt câu hỏi để tạo một đoạn hội thoại về các hoạt động trong ngày What do you often do at home?
(Bạn thường làm gì ở nhà?)How do you go sightseeing?
(Bạn đi ngắm cảnh bằng phương tiện nào?)What time do you get up?
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

>>>> Khám Phá Ngay: Tìm hiểu từ vựng miêu tả người (Describing people)

Bài tập

Hãy tham khảo cách sử dụng của các cụm động từ trong một đoạn văn sau đây.

In the morning, Jane normally wakes up at six o’clock. She washes her face, brushes the teeth, and then takes a bath. Next, she gets dressed and combs her hair to prepare to go to work. She has breakfast at seven o’clock and after that, she goes to work by motorbike. In the afternoon, she finishes her work and returns home at 5 o’clock.

(Vào buổi sáng, Jane thường thức giấc vào lúc 6 giờ. Cô ấy rửa mặt, đánh răng và sau đó đi tắm. Tiếp đến, cô mặc quần áochải tóc để chuẩn bị đi làm. Cô ăn sáng vào lúc 7 giờ và sau đó, cô ấy đi xe máy đến nơi làm việc. Vào buổi chiều, cô kết thúc công việctrở về nhà lúc 5 giờ.)

Bây giờ hãy cùng nhau làm một vài bài tập để củng cố kiến thức nhé!

Practice 1. Use the words below to fill in the blanks. (Dùng những từ bên dưới để điền vào chỗ trống.)

wake up write letter do a laundry
take a photo call my friend go swimming

 

  1. Christine usually __________ at 8 o’clock on weekdays.
  2. I frequently __________ in his free time. I don’t want to be alone.
  3. Alex had a lot of dirty clothes. He has to __________ today.
  4. My mother asks me to __________ because her fingers got hurt.
  5. Your daughter is too young to __________ alone.
  6. The scenery of mountains here is so beautiful. Let’s __________ together.

Xem đáp án

  1. wakes up
    Dịch nghĩa “ Christine thường thức dậy lúc 8 giờ vào cuối tuần.”
  2. call my friend
    Dịch nghĩa “Tôi thường xuyên gọi điện thoại cho bạn tôi. Tôi không muốn cô đơn.”
  3. do a laundry
    Dịch nghĩa “Alex có nhiều quần áo bẩn. Anh ấy phải giặt đồ vào hôm nay.”
  4. write letter
    Dịch nghĩa “Mẹ nhờ tôi viết thư vì tay bà ấy bị thương.”
  5. go swimming
    Dịch nghĩa Con gái bạn quá nhỏ để đi bơi một mình.”
  6. take a photo
    Dịch nghĩa “Cảnh núi nơi đây đẹp quá. Hãy chụp ảnh cùng nhau nhé.”

>>>> Tìm Hiểu Ngay: Từ Vựng Chủ Đề Xung Đột Trong Cuộc Sống

Practice 2. Complete the sentences, use the picture to help you. (Dựa vào bức tranh để hoàn thành câu.)

A. Jack has to __________ everyday. cậu bé đang quét nhà
B. Brian know to __________. cậu bé đang lái xe đạp
C. Alex is so tired. He want to __________. cậu bé đang ngủ
D. Alenna decided to __________ after returning from work. cô bé đang tắm
E. The baby is practicing to ________ cậu bé đang chải tóc

 

Xem đáp án

  • A. clean the floor (quét nhà)
  • B. ride the bike (lái xe đạp)
  • C. take a nap (chợp mắt)
  • D. take a bath (đi tắm)
  • E. comb the hair (chải tóc)

>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp từ vựng mô tả sự thay đổi

Vậy là bạn vừa học xong các cụm từ về chủ đề Cuộc sống hàng ngày. Để giúp bạn nhớ lâu hơn, hãy cố gắng chăm chỉ sử dụng các cụm từ này thường xuyên. Một mẹo nhỏ để giúp bạn nhớ lâu hơn là hãy luyện nói chúng bằng tiếng Anh, luyện tập mọi lúc mọi nơi để luyện phản xạ và nắm rõ cách sử dụng của các cụm động từ này nhé. Nếu có bất kì thắc mắc nào cần giải đáp, bạn hãy liên hệ tới hotline của Jaxtina hoặc đến cơ sở gần nhất để được giải đáp ngay lập tức nhé.

>>>> Đừng Bỏ Qua: 

5/5 - (2 bình chọn)