Chắc hẳn ai ôn thi IELTS cũng biết đến bộ sách IELTS Cambridge huyền thoại đúng không nào. Hôm nay bạn hãy cùng Jaxtina điểm qua các synonyms thường gặp trong các quyển IELTS Cambridge để lên chiến lược luyện thi IELTS cấp tốc phù hợp nhé!
>>>> ĐỪNG NÊN BỎ QUA: Học IELTS
Một số từ đồng nghĩ thường gặp trong IELTS Reading
Nghĩa tiếng Việt | Từ/ Cụm từ | Phiên âm | Ví dụ |
giảm | decrease (v) | /ˈdiː.kriːs/ |
The revenue of our company has decreased by 10%. Doanh thu của công ty chúng tôi đã giảm 10%. |
reduce (v) | /rɪˈdʒuːs/ | ||
fall (v) | /fɔːl/ | ||
drop (v) | /drɒp/ | ||
tăng | rise (v) | /raɪz/ |
The price of this house has gone up to more than 100 millions dollars. Giá của căn nhà này đã tăng lên hơn 100 triệu đô la. |
increase (v) | /ɪnˈkriːs/ | ||
go up (v) | /gəʊ ʌp/ | ||
climb (v) | /klaɪm/ | ||
nguy hiểm | hazard (n) | /ˈhæz.əd/ |
That knife is a hazard to kids. Con dao đó là một mối nguy hiểm cho trẻ con. |
danger (n) | /ˈdeɪn.dʒər/ | ||
kém phát triển, thô sơ |
underdeveloped (adj) | /ˌʌn.də.dɪˈvel.əpt/ |
The security system of this building is underdeveloped. Hệ thống an ninh của tòa nhà này kém phát triển. |
degenerated (adj) | /dɪˈdʒen.ə.reɪt/ | ||
rudimentary (adj) | /ˌruː.dɪˈmen.tər.i/ | ||
quan trọng | important (adj) | /ɪmˈpɔːr.tənt/ |
It’s essential to get a high score at the final exam. Đạt được điểm cao vào bài kiểm tra cuối kỳ là điều quan trọng. |
vital (adj) | /ˈvaɪ.t̬əl/ | ||
essential (adj) | /ɪˈsen.ʃəl/ | ||
ngạc nhiên, kinh ngạc |
surprised (adj) | /səˈpraɪzd/ |
I was taken back by your gift, I didn’t expect that. Tôi đã ngạc nhiên bởi món quà của bạn, tôi đã không mong chờ nó. |
astonished (adj) | /əˈstɒn.ɪʃt/ | ||
be taken back (adj.p) | /bi ˈteɪ.kən bæk/ | ||
astounded (adj) | /əˈstaʊn.dɪd/ | ||
điều tra | investigate (v) | /ɪnˈves.tɪ.ɡeɪt/ |
The teacher wants to look into to find who stole Jack’s watch. Cô giáo muốn điều tra để tìm xem ai đã ăn trộm đồng hồ của Jack. |
look into (v) | /lʊk ˈɪn.tuː/ | ||
probe (v) | /prəʊb/ | ||
đa dạng | diverse (adj) | /daɪˈvɜːs/ |
The stories in that book is very varied so it’s suitable for everyone. Những câu chuyện trong quyển sách đó rất đa dạng nên nó phù hợp với tất cả mọi người. |
varied (adj) | /ˈveə.rɪd/ | ||
wide-ranging (adj) | /ˌwaɪdˈ reɪn.dʒɪŋ/ | ||
lương, thu nhập |
salary (n) | /ˈsæl.ər.i/ |
Leo wants to change his job because his current salary is very low. Leo muốn đổi công việc vì lương hiện tại của anh ấy quá thấp. |
income (n) | /ˈɪn.kʌm/ | ||
wage (n) | /weɪdʒ/ | ||
xuất hiện | appear (v) | /əˈpɪər/ |
Anna suddenly appeared at the party last night when I was talking with John. Anna đột nhiên xuất hiện ở bữa tiệc tối qua khi tôi đang nói chuyện với John. |
become visible (v.p) | /bɪˈkʌm ˈvɪz.ə.bəl/ | ||
come into view/ sight (v.p) |
/kʌm ˈɪn.tuː vjuː/ saɪt/ |
||
hoàn cảnh, tình huống |
situation (n) | /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ |
I did not know how to react in that situation so I just left. Tôi không biết nên phản ứng thế nào trong tình huống đó nên tôi đã rời đi. |
circumstance (n) | /ˈsɜː.kəm.stɑːns/ | ||
plight (n) | /plaɪt/ | ||
mục tiêu, mục đích |
aim (n, v) | /eɪm/ |
My target for the final English exam is 100 points. Mục tiêu của tôi cho bài thi tiếng Anh cuối kỳ là 100 điểm. I aim at 100 points for my final English exam. Tôi đặt mục tiêu 100 điểm cho bài thi tiếng Anh cuối kỳ. |
purpose (n) | /ˈpɜː.pəs/ | ||
object (n) | /ˈɒb.dʒɪkt/ | ||
objective (n) | /əbˈdʒek.tɪv/ | ||
goal (n) | /ɡəʊl/ | ||
target (n) | /ˈtɑːr.ɡɪt/ | ||
minh họa, cho thấy |
illustrate (v) | /ˈɪl.ə.streɪt/ |
This chart illustrates the revenue of our company in the last 10 years. Biểu đồ này minh họa doanh thu của công ty chúng ta trong 10 năm qua. |
show (v) | /ʃəʊ/ | ||
demonstrate (v) | /ˈdem.ən.streɪt/ | ||
reflect (v) | /rɪˈflekt/ | ||
thuyết phục | persuade (v) | /pəˈsweɪd/ |
I have been talked my mother around to buy me a new computer for more than 1 month. Tôi đã thuyết phục mẹ tôi mua máy tính mới cho tôi được hơn 1 tháng rồi.) |
convince (v) | /kənˈvɪns/ | ||
talk around (v.p) | /tɑːk əˈraʊnd/ | ||
động lực, sự thúc đẩy |
motivation (n) | /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ |
Bonus salary is an incentive for me to work harder. Lương thưởng là một động lực để tôi làm việc chăm chỉ hơn. |
impetus (n) | /ˈɪm.pɪ.təs/ | ||
stimulus (n) | /ˈstɪm.jə.ləs/ | ||
incentive (n) | /ɪnˈsen.tɪv/ |
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Cách luyện Reading IELTS hiệu quả mà bạn không nên bỏ qua
Bạn hãy thử làm một bài tập nhỏ dưới đây để hiểu rõ và nhớ hơn các từ vựng ở trên nhé!
Practice 1. Choose the word or phrase with the same meaning with the underlined word or phrase. (Chọn từ hoặc cụm từ cùng nghĩa với từ hoặc cụm từ được gạch chân.)
1. I am very upset because my Literature mark has fallen to 50. | ||
A. decreased | B. risen | C. remained the same |
2. My parents’ expectation is one of my motivations to study harder. | ||
A. plight | B. wage | C. incentives |
3. All of the evidence has shown that Mary is the thief. | ||
A. demonstrated | B. aimed | C. looked into |
4. I was astounded to hear that Lily hadn’t won the competition. | ||
A. happy | B. astonished | C. disappointed |
5. If you want to join that club, it’s vital to learn about marketing. | ||
A. important | B. compulsory | C. optional |
Xem đáp án
|
>>>> Xem Thêm: The Official Cambridge Guide to IELTS
Trên đây Jaxtina đã cung cấp cho bạn những synonyms thông dụng trong quyển sách IELTS Cam huyền thoại, hi vọng rằng bài viết này sẽ bổ ích cho bạn. Và hãy tham khảo ngay các khóa học IELTS của trung tâm Tiếng Anh Jaxtina nếu bạn đang phân vân không biết chọn nơi nào để ôn luyện IELTS nhé, Jaxtina đảm bảo rằng bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình sau khi các hoàn thành khóa học đó. Bạn còn chần chừ gì nữa, hãy mau đăng ký ngay để nhận được nhiều ưu đãi nhé!
>>>> Đọc Thêm: