Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp
Hiện nay nhu cầu tuyển dụng nhân sự Nghề Bếp nhất là đầu bếp thành thạo ngoại ngữ và sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng khách sạn Quốc tế là rất lớn. Nhưng vì rào cản ngôn ngữ, thiếu kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh nên các đầu bếp Việt Nam rất khó tiếp cận với các nhà hàng, khách sạn tầm cỡ hoặc cơ hội làm việc ở nước ngoài dù có thừa chuyên môn. Chính vì vậy, họ đã bỏ lỡ rất nhiều cơ hội việc làm tốt để đến với thành công. Vậy nên Jaxtina sẽ chia sẻ cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp để các bạn có thể tìm hiểu thêm về ngành này nhé! Hãy đọc ngay bài học Tiếng Anh sau nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp
Sau đây, Jaxtina sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp mà bạn không thể bỏ qua
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ – máy rửa bát | dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ – rá đựng bát |
steamer /ˈstiː.məʳ/ – rá để hấp | can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở đồ hộp |
frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ – chảo rán | bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ – cái mở nắp chai |
colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ – cái chao | saucepan /ˈsɔː.spæn/ – cái xoong |
lid /lɪd/ – nắp, vung | dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ – nước rửa bát |
scouring pad /skaʊərɪŋ pæd/ – miếng cọ rửa | blender /ˈblen.dəʳ/ – máy xay sinh tố |
pot /pɒt/ – hũ, vại, nồi to dài | casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ – nồi hầm |
canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ – hộp nhỏ | toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ – lò nướng bánh |
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ – chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò | dishtowel /dɪʃ taʊəl/ – khăn lau bát đĩa |
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ – tủ lạnh | freezer /ˈfriː.zəʳ/ – ngăn lạnh |
ice tray /aɪs treɪ/ – khay đá | cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ – tủ nhiều ngăn |
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ – lò vi sóng | mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ – bát to để trộn |
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ – trục cán bột | cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ – thớt |
counter /ˈkaʊn.təʳ/ – bề mặt chỗ nấu ăn | teakettle /tiːket.ļ/ – ấm đun nước pha trà |
burner /ˈbɜː.nəʳ/ – bếp | stove /stəʊv/ – bếp ga |
coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ – máy pha cà phê | oven /ˈʌv.ən/ – lò hấp |
broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ – vỉ nướng | pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ – miếng lót nồi |
kitchen timer /ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/ – đồng hồ để trong bếp | oven mitt /ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng) |
jar /dʒɑːʳ/ – vại, bình, lọ | mixer /ˈmɪk.səʳ/ – máy trộn |
food processor /fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/ – máy chế biến thực phẩm | sink /sɪŋk/ – bồn rửa bát |
dishes /dɪʃiz/ – bát đĩa | paper towel /ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ – khăn giấy |
sponge /spʌndʒ/ – bọt biển, xốp | coffee grinder /ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/ – máy nghiền cà phê |
cabinet /ˈkæbɪnət/ – tủ có ngăn | chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/ – đũa |
china /’tʃainə/ – đồ sứ | food container /fuːd kənˈteɪnər/ – hộp chứa thức ăn |
pan /pæn/ – chảo | bowl /bəʊl/ – chén/tô |
cooker /kʊkəʳ/ – nồi cơm điện | toque /touk/ – nón đầu bếp |
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Sách hay tiếng anh chuyên ngành cơ khí
Lời kết
Jaxtina hy vọng với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp cơ bản này, các bạn sẽ tiếp tục tìm kiếm để nâng cao hơn nữa vốn từ vựng chuyên ngành của mình, phục vụ tốt hơn trong học tập cũng như công việc sau này. Chúc các bạn học tốt!
>>>> Bài Viết Khác: