Anticipate to V hay Ving mới đúng ngữ pháp? [Góc giải đáp]
Bá Đỗ Thế
Anticipate to V hay Ving mới đúng ngữ pháp? [Góc giải đáp]
21.12.2023 7 phút đọc 352 xem

Anticipate to V hay Ving là câu hỏi mà nhiều người học Tiếng Anh thắc mắc khi tìm hiểu về cách dùng của động từ này. Do đó, bạn hãy cùng Jaxtina English Center đọc ngay nội dung sau để hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản này nhé!

1. Anticipate có nghĩa là gì?

Anticipate là một động từ trong Tiếng Anh mang nghĩa nghĩa là dự đoán, dự kiến, hoặc đề phòng trước. Ngoài ra, Anticipate còn có nghĩa là trải qua cảm giác mong đợi hứng thú.

Ví dụ:

  • The children eagerly anticipated the arrival of the holiday season. (Các em nhỏ hứng thú mong đợi sự đến của mùa lễ.)
  • The weather forecast anticipates rain tomorrow. (Dự báo thời tiết dự đoán ngày mai có mưa.)
  • We anticipate a large turnout at the event. (Chúng tôi dự đoán sẽ có một lượng lớn cử tri đến tham dự sự kiện này.)
  • She anticipated the potential challenges and prepared accordingly. (Cô ấy đã đề phòng trước những thách thức có thể xảy ra và chuẩn bị cho chúng.)

Đọc Thêm: Mind to V hay Ving?

2. Anticipate to V hay Ving?

Cả Anticipate to V và Anticipate Ving đều là cấu trúc đúng ngữ pháp trong Tiếng Anh. Mỗi cấu trúc sẽ được dùng để diễn đạt các ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như sau:

Anticipate to V: Dự đoán, dự kiến hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Ví dụ:

  • She anticipates to meet her friends at the airport tomorrow. (Cô ấy dự kiến sẽ gặp bạn bè ở sân bay vào ngày mai.)
  • John anticipates to start his new job next month after completing the training program. (John dự kiến sẽ bắt đầu công việc mới của mình vào tháng sau sau khi hoàn thành chương trình đào tạo.)
  • The project manager anticipates to present the finalized plan at the upcoming meeting. (Quản lý dự án dự kiến sẽ trình bày kế hoạch đã hoàn thiện tại cuộc họp sắp tới.)
  • The team anticipates to finalize the project proposal by the end of the week. (Tổ đội dự kiến sẽ hoàn thành đề xuất dự án vào cuối tuần.)

Anticipate Ving: Chuẩn bị, dự kiến sự kiện, hành động đang xảy ra

Ví dụ:

  • The team is anticipating finishing the project by the end of the week. (Nhóm dự kiến sẽ hoàn thành dự án vào cuối tuần.)
  • As the project manager, he anticipates facing challenges during the implementation phase. (Là quản lý dự án, anh ấy dự kiến sẽ đối mặt với những thách thức trong giai đoạn triển khai.)
  • The students are already anticipating receiving their exam results with a mix of excitement and anxiety. (Các sinh viên đã mong đợi nhận kết quả thi của họ với sự kích thích và lo âu.)
  • The company anticipates expanding its operations into new markets in the coming year. (Công ty dự kiến mở rộng hoạt động vào các thị trường mới trong năm tới.)
Anticipate to V hay Ving

Anticipate to V hay Ving?

Góc Giải Đáp: Miss to V hay Ving?

3. Bài tập về cấu trúc Anticipate to V và Ving

Chọn cấu trúc Anticipate to V và hoặc Anticipate Ving để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:

  1. We anticipate to launch the new website after the final testing phase. (launch)
  2. The company is anticipating introducing innovative features in its upcoming product release. (introduce)
  3. The marketing team anticipates to launch the new advertising campaign next month. (launch)
  4. The team is eagerly anticipating launching the new software update next week. (launch)
  5. She is anticipating receiving feedback on her research paper from the reviewers. (receive)
  6. As the concert date approaches, fans are eagerly anticipating enjoying the live performance of their favorite band. (enjoy)
  7. The research team anticipates uncovering valuable insights as they analyze the data collected from the experiment. (uncover)
Xem đáp án
  1. We anticipate to launch the new website after the final testing phase.
  2. The company is anticipating introducing innovative features in its upcoming product release.
  3. The marketing team anticipates to launch the new advertising campaign next month.
  4. The team is eagerly anticipating launching the new software update next week.
  5. She is anticipating receiving feedback on her research paper from the reviewers.
  6. As the concert date approaches, fans are eagerly anticipating enjoying the live performance of their favorite band.
  7. The research team anticipates uncovering valuable insights as they analyze the data collected from the experiment.

Trên đây là nội dung giải đáp về câu hỏi Anticipate to V hay Ving của trung tâm Tiếng Anh Jaxtina. Mong rằng sau khi đọc bài viết bạn sẽ nắm được cấu trúc câu chuẩn xác với Anticipate. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết!

Đừng Bỏ Qua: 

[custom_author][/custom_author]

Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
26.03.2024 12 phút đọc 45 xem
Bá Đỗ Thế
26.03.2024 11 phút đọc 72 xem
Thầy Lê Trọng Nhân
26.03.2024 14 phút đọc 63 xem
Thầy Phan Đình Tương