Phân biệt On time và In time qua cách dùng, từ đồng nghĩa
Bá Đỗ Thế
Phân biệt On time và In time qua cách dùng, từ đồng nghĩa
07.12.2023 8 phút đọc 50 xem

On time và In time trong Tiếng Anh có nghĩa là gì? Làm thế nào để phân biệt On time và In time? Cách dùng của cặp từ này có gì khác nhau? Tất cả câu hỏi này đều đã được giải đáp trong bài học Tiếng Anh sau. Bạn hãy cùng Jaxtina English Center tìm hiểu ngay nhé!

Kinh Nghiệm: Ôn luyện Tiếng Anh cơ bản

1. Ý nghĩa và cách dùng của On time và In time

On time trong Tiếng Anh mang nghĩa là đúng giờ. Cụm từ này được dùng để diễn tả việc đúng thời hạn, đúng giờ theo một kế hoạch, lịch trình nào đó có sẵn.

Ví dụ:

  • The train arrived on time, allowing passengers to board without any delays. (Tàu đến đúng giờ, cho phép hành khách lên tàu mà không bị trì hoãn.)
  • If you can't make it on time please contact me first! (Nếu bạn không thể đến đúng giờ thì hãy liên lạc với tôi trước nhé!)
  • The project deadline is approaching, and we need to ensure that all tasks are completed on time to meet the client's expectations. (Thời hạn dự án đang đến gần và chúng tôi cần đảm bảo rằng tất cả các nhiệm vụ được hoàn thành đúng thời hạn để đáp ứng mong đợi của khách hàng.)
On time và In time

On time và In time

Còn In time là collocations Tiếng Anh được dùng diễn tả sự vừa kịp lúc để làm một hoạt động nào đó, trước khi quá muộn.

Ví dụ:

  • If you leave now, you'll be in time for the last bus. (Nếu bạn xuất phát ngay bây giờ thì sẽ kịp chuyến xe bus cuối cùng đấy.)
  • He arrived just in time for the meeting to begin. (Anh ấy đến vừa kịp lúc cuộc họp bắt đầu.)
  • I rushed to the airport and thankfully, I arrived just in time to catch my flight. (Tôi vội vã đến sân bay và may mắn thay, tôi đã đến kịp lúc để bắt chuyến bay.)

Tìm Hiểu Thêm: Collocations là gì?

2. Phân biệt On time và In time

Để có thể phân biệt In Time và On time trong Tiếng Anh, bạn hãy đọc ngay bảng so sánh sự khác nhau của cặp từ này dưới đây:

Phân biệt On time In time
Định nghĩa Đúng giờ Vừa kịp
Cách dùng

Được dùng trong trường hợp muốn diễn tả một hành động, sự việc hay kế hoạch nào đó xảy ra đúng như thời gian đã được dự kiến, định sẵn.

Được dùng để diễn tả một hành động, sự việc hay kế hoạch nào đó xảy ra kịp thời, vừa kịp lúc trước khi quá muộn.

Trường hợp sử dụng Nhiệm vụ, trách nhiệm Thời hạn, hạn chót
Từ đồng nghĩa

Punctual, not late, early, in good time, well-timed,…

Almost too late, early enough, with enough time to spare, before the last moment,...

Từ trái nghĩa Unpunctual, late, tardy, irregular, unsteady,... Afterwards, after
Phân biệt On time và In time

Phân biệt On time và In time

Khám Phá Ngay: Cụm động từ thông dụng

3. Bài tập phân biệt On time và In time

Điền In time hoặc On time vào chỗ trống trong các câu dưới đây:

  1. The train is scheduled to depart at 8:30 AM, so make sure you arrive __________.
  2. Despite the heavy traffic, she managed to reach the interview __________.
  3. I hope the package will be delivered __________ for my sister's birthday party.
  4. The flight is leaving at 6:45 PM, so please be at the gate __________.
  5. They finished the group project just __________ for the presentation.
  6. He always submits his assignments __________, never missing a deadline.
  7. The concert tickets sold out quickly, but luckily, we got ours __________.
  8. We need to leave early to get to the theater __________ for the show.
  9. The meeting is scheduled to start at 9:00 AM, so make sure you arrive __________.
  10. Despite the unexpected traffic, they managed to reach the airport __________ for their flight.
  11. The bus is expected to arrive at the station at 3:15 PM, so please be there __________.
  12. She completed the exam well within the given timeframe, submitting it __________.
  13. The restaurant has a policy of holding reservations for only 15 minutes, so try to be there __________.
  14. The repairman assured us that he would fix the appliance __________ for the dinner party.
  15. Despite the heavy rain, they reached the venue __________ for the outdoor event.
Xem đáp án
  1. on time
  2. in time
  3. in time
  4. on time
  5. in time
  6. on time
  7. in time
  8. on time
  9. on time
  10. in time
  11. on time
  12. on time
  13. on time
  14. in time
  15. in time

Bài viết trên đây của Jaxtina English Center đã cung cấp cho những kiến thức hữu ích để phân biệt On time và In time trong Tiếng Anh. Nếu còn thắc mắc gì về cặp từ Tiếng Anh thì hãy để lại câu hỏi ở phần bình luận của bài viết này. Trung tâm sẽ hỗ trợ giải đáp giúp bạn.

Đọc Thêm:

[custom_author][/custom_author]

Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
26.03.2024 12 phút đọc 45 xem
Bá Đỗ Thế
26.03.2024 11 phút đọc 72 xem
Thầy Lê Trọng Nhân
26.03.2024 14 phút đọc 62 xem
Thầy Phan Đình Tương