Bạn muốn tìm hiểu về các từ vựng Tiếng anh về môn học? Vậy bạn hãy xem ngay nội dung sau. Trong bài học Tiếng Anh hôm nay, Jaxtina đã tổng hợp các tên các môn học bằng Tiếng Anh thông dụng nhất.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
English | /ˈɪŋglɪʃ/ | Tiếng Anh |
English is my favorite subject. Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi. |
mathematics (math) |
/mæθɪˈmætɪk/ (/mæθ/) |
Toán |
Learning mathematics is very interesting. Học Toán rất thú vị. |
art | /ɑːt/ | Mỹ thuật |
We have one art lesson each week. Mỗi tuần chúng tôi có một tiết học Mĩ thuật. |
civic education | /ˈsɪvɪkˌɛdjuːˈkeɪʃən/ | Giáo dục công dân |
Civic education, history and geography are social science subjects. Giáo dục công dân, lịch sử và địa lý là các môn khoa học xã hội. |
history | /ˈhɪstəri/ | Lịch sử | |
geography | /ʤɪˈɒgrəfi/ | Địa lý | |
biology | /baɪˈɒləʤi/ | Sinh học |
She learns biology well. Cô ấy học Sinh học rất giỏi. |
computer science | /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/ |
Khoa học máy tính |
My brother is studying computer science at Hanoi University of Science and Technology. Anh trai tôi đang học ngành Khoa học máy tính ở trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. |
physical education |
/ˈfɪzɪkəl ˌɛdjuːˈkeɪʃən/ |
Thể dục |
Physical education helps students relax after studying hard. Môn Thể dục giúp học sinh thư giãn sau giờ học căng thẳng. |
languages | /ˈlæŋgwɪʤɪz/ | Ngôn ngữ |
Linh is good at learning languages, she can speak English, Chinese fluently. Linh học ngôn ngữ rất giỏi, cô ấy có thể nói thành thạo Tiếng Anh và tiếng Trung quốc. |
literature | /ˈlɪtərɪʧə/ | Ngữ văn |
I don’t like to study literature lessons because I feel tired. Tôi không thích giờ học Ngữ văn vì tôi cảm thấy mệt mỏi. |
music | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Music is a compulsory subject at secondary schools. Âm nhạc là môn bắt buộc ở cấp trung học cơ sở. |
physics | /ˈfɪzɪks/ | Vật lý |
I find it difficult to study physics and chemistry. Tôi thấy khó khăn để học Vật lý và Hóa học. |
chemistry | /ˈkɛmɪstri/ | Hóa học | |
informatics | /ɪnfəˈmætɪks/ | Tin học |
Our teacher teaches informatics very well. Giáo viên của chúng tôi dạy Tin học rất giỏi. |
Geology | /ʤɪˈɒləʤi/ | địa chất học |
She's taking John's geology class. Cô ấy đang tham gia lớp địa chất học của thầy John. |
Economics | /ˌiːkəˈnɒmɪks/ | kinh tế học |
She failed her economics class. Cô ấy bị trượt môn học kinh tế. |
Psychology | /saɪˈkɒləʤi/ | tâm lý học |
She passed the psychology exam. Cô ấy đã vượt qua kỳ thi môn tâm lý học. |
Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: 50+ từ vựng về nghề nghiệp bằng Tiếng Anh phổ biến nhất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
Ví dụ |
teach (v) |
/tiːʧ/ | dạy học |
The teacher teaches math, and his students study math. Giáo viên dạy Toán và học sinh của thầy ấy học Toán. |
study (v) |
/ˈstʌdi/ | học tập (thiên về cách học nhớ kiến thức) | |
do one’s homework (v.p) |
/duː wʌnz ˈhəʊmˌwɜːk/ |
làm bài tập về nhà |
After school, students must do their homework. Sau khi tan trường, học sinh phải làm bài tập về nhà. |
learn (v) |
/lɜːn/ | học tập (thông qua rèn luyện, thấm nhuần theo thời gian) |
I try to learn to play the badminton. Tôi cố gắng để học chơi cầu lông. |
give a lecture (v.p) |
/gɪv ə ˈlɛkʧə/ | giảng bài |
Our lecturer often gives a lecture, and then we take note. Giảng viên thường giảng bài và sau đó chúng tôi ghi chép. |
take note (v.p) |
/teɪk nəʊt/ | ghi chép | |
take courses (v.p) |
/teɪk ˈkɔːsɪz/ | tham gia các khóa học |
Students take courses in colleges. At the end of the courses, they often have to take exams. Some of them pass their exams. Some of them fail their exams. Sinh viên tham gia các khóa học trên trường. Cuối các khóa, họ thường phải thi cử. Một số người thì vượt qua kỳ thi. Một số người lại bị trượt. |
take an exam (v.p) |
/teɪk ən ɪgˈzæm/ |
thi cử | |
pass one’s exam (v.p) |
/pɑːs ˈwʌnz ɪgˈzæm/ |
qua kỳ thi | |
fail one’s exam (v.p) |
/feɪl ˈwʌnz ɪgˈzæm/ |
không qua/trượt kỳ thi | |
get a degree (v.p) | /gɛt ə dɪˈgriː/ | nhận bằng |
If you complete your courses and pass the exams at a university, you will get a degree. Nếu bạn hoàn thành các khóa học và qua các kỳ thi ở đại học, bạn sẽ nhận được bằng. |
>>>> Đọc Thêm: 99+ từ vựng về trường học trong Tiếng Anh thông dụng nhất
Practice 1. Choose verbs from this following table to fill in the blanks below. Put the verbs in the correct form.
(Chọn các động từ trong bảng sau để điền vào chỗ trống dưới đây. Điền các động từ ở dạng đúng .)
pass | take | give | do |
learn | fail | study |
Carla did well in school. She always found it easy to (1) ……., and she always (2) ……her homework. She (3) …….all her exams. Now she is in college, and she is (4) ……… biology. She is also (5) ……… a chemistry course. Carla likes listening to the teacher’s lectures, and (6) …… notes. She will (7) …….. her final exam next week. If she (8) …….., she will (9)……a degree in biology. If she (10) ….., she will be down in the dumps.
Xem đáp ánCarla did well in school. She always found it easy to (1) learn and she always (2) did her homework. She (3) passed all her exams. Now she is in college, and she is (4) studying biology. She is also (5) taking a chemistry course. Carla likes listening to the teacher’s lectures, and (6) taking notes. She will (7) take her final exam next week. If she (8) passes, she will (9) get a degree in biology. If she (10) fails, she will be down in the dumps. Dịch nghĩa: Carla học rất giỏi khi là học sinh. Cô ấy luôn cảm thấy dễ dàng để học tập và luôn hoàn thành bài tập. Cô ấy đã vượt qua hết tất cả các kỳ thi. Bây giờ, cô ấy đang học đại học và theo ngành Sinh học. Cô ấy cũng đang theo khóa học về môn Hóa. Carla thích nghe bài giảng của giáo viên, và ghi chép lại. Tuần tới cô ấy sẽ tham gia kỳ thi cuối kì. Nếu cô ấy vượt qua thì sẽ nhận bằng về ngành Sinh học. Nhưng nếu Carla trượt thì cô sẽ rất thất vọng và buồn bã.) |
Practice 2. Math the subjects on the left with the images on the right. (Nối các môn học ở cột trái với các hình ảnh ở cột phải.)
1. Mathematics |
A |
2. Art |
B |
3. Music |
C |
4. Physics |
D |
5. Chemistry |
E |
6. Physical education |
F
|
7. Geography | G |
Xem đáp án
|
>>>> Khám Phá Ngay: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sinh viên thông dụng nhất
Bạn vừa cùng Jaxtina tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh về môn học thông dụng nhất. Đừng quên ghi nhớ và luyện tập sử dụng các từ vựng môn học này vào thực tiễn nhé!
Nguồn tham khảo: Basic Vocabulary in Use
>>>> Bài Viết Khác: