Từ vựng cần biết về chủ đề “Rivers And The Sea” (Sông và biển)
Bá Đỗ Thế
Từ vựng cần biết về chủ đề “Rivers And The Sea” (Sông và biển)
19.06.2023 27 phút đọc 107 xem

Khi nói tới sông, hồ, biển, bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về chúng rồi? Trong bài học này Jaxtina sẽ giới thiệu cho bạn những từ vựng về biển cần thiết khi bạn muốn miêu tả về chủ đề này. Biết được thêm từ vựng về một chủ đề sẽ giúp bạn tiến bộ hơn trong hành trình học tiếng Anh đó.

Từ vựng về sông và biển thông dụng

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa Ví dụ
Beach (n) /biːtʃ/ Biển

She usually spends  summer days at the beach.

Cô ấy thường dành những ngày hè ở bãi biển.

Sand (n) /sænd/ Cát

I like to feel the sand between my toes.

Tôi thích cái cảm giác những ngón chân của mình ngập trong cát.

Wave (n) /weɪv/ Sóng

I listened to the sound of the waves crashing against the shore.

Tôi lắng nghe tiếng sóng vỗ vào bờ.

Shore (n) /ʃɔːr/ Bờ biển

You can walk for miles along the shore.

Bạn có thể đi bộ hàng dặm dọc bờ biển.

Coastline (n) /ˈkəʊst.laɪn/ Đường bờ biển

I visited a funky restaurant along the coastline.

Tôi đã đến thăm một nhà hàng hiện đại dọc theo đường bờ biển.

Sea (n) /siː/ Biển

The sea was calm when we crossed it.

Biển lặng khi chúng tôi đi qua nó.

Sea level (n) /ˈsiː ˌlev.əl/ Mực nước biển

The sea level is rising as never before.

Mực nước biển đang dâng cao hơn bao giờ hết.

Ocean (n) /ˈəʊ.ʃən/ Đại dương

Factories are dumping millions of liters of toxic wastes into the ocean.

Các nhà máy đang thải ra hàng triệu lít chất thải độc hại ra đại dương.

Strait (n) /streɪt/ Eo biển

The strait lies between the Atlantic Ocean and the Mediterranean Sea.

Eo biển nằm giữa Đại Tây DươngĐịa Trung Hải.

Gulf (n) /ɡʌlf/ Vịnh

Gulf of Mexico is one of the most beauitful gulfs in the world.

Vịnh Mexico là một trong những vịnh đẹp nhất thế giới.

Spring (n) /sprɪŋ/ Suối

Kim Boi Hot Spring is situated in the mountainous area of northern Vietnam.

Suối nước nóng Kim Bôi nằm miền núi phía Bắc Việt Nam

Waterfall (n) /ˈwɔː.tə.fɔːl/ Thác nước

She watched the magnificent waterfall.

Cô ngắm nhìn thác nước hùng vĩ.

River (n) /ˈrɪv.ər/ Sông

We sailed slowly down the river.

Chúng tôi chèo thuyền từ từ dọc theo sông.

Channel (n) /ˈtʃæn.əl/ Kênh mương

The boats all have to pass through this narrow channel.

Các tàu thuyền đều phải đi qua con kênh hẹp này.

Riverside (n) /ˈrɪv.ə.saɪd/ Bờ sông

We walked along the riverside.

Chúng tôi đi dọc theo bờ sông.

Lake (n) /leɪk/ Hồ

We used to go boating on that lake.

Chúng tôi đã từng chèo thuyền trên hồ đó.

Pond (n) /pɒnd/ Ao

Several large fish live in the pond.

Một số loài cá lớn sống trong ao.

Flow (n) /fləʊ/ Dòng chảy

The flow of a river is smooth

Dòng chảy của sông rất êm đềm.

Rough (adj) /rʌf/ Dữ dội

The flow of the river suddenly turns rough.

Dòng chảy của sông đột ngột trở nên dữ dội.

Still (adj) /stɪl/ Tĩnh lặng

She dived into the still water of the lake.

lặn xuống mặt nước tĩnh lặng của hồ.

Shallow (adj) /ˈʃӕləu/ Nông

The pond is quite shallow.

Cái ao khá là nông.

Deep (adj) /ˌdiːpˈsiː/ Sâu

That’s a really deep lake.

Đó là một cái hồ rất sâu.

Gravel (n) /ˈɡravəl/ Cát sỏi

gravel beach swimming area is a popular activity.

Một khu vực bơi lội trên bãi biển đầy cát sỏimột hoạt động phổ biến.

>>>> Xem Thêm: Từ vựng chủ đề crime, cảnh sát, và lực lượng vũ trang

Practice (Bài tập)

Các bạn hãy làm bài tập sau để ôn lại từ mới một lần nữa nhé!

Match the words to their definitions (Nối từ với nghĩa đúng của nó).

1, Shallow (adj) A, Bờ biển
2, Deep (adj) B, Cát
3, Gravel (n) C, Sóng
4, Channel (n) D, Sâu
5, Riverside (n) E, Nông
6, Lake (n) F, Biển
7, Waterfall (n) G, Cát sỏi
8, River (n) H, Đại dương
9, Flow (n) I, Eo biển
10, Rough (adj) J, Vịnh
11, Still (adj) K, Suối
12, Pond (n) L, Thác nước
13, Spring (n) M, Sông
14, Wave (n) N, Kênh đào
15, Ocean (n) O, Bờ sông
16, Strait (n) P, Hồ
17, Gulf (n) Q, Ao
18, Coastline (n) R, Dòng chảy
19, Sea (n) S, Dữ dội
20, Sand (n) T, Tĩnh lặng

 

Click to see the answer:

  • Đáp án:
    1-E,  2-D,  3-G,  4-N,  5-O,  6-P,  7-L,  8-M,  9-R,  10-S,  11-T,  12-Q,  13-K,  14-O,  15-H,  16-I,  17-J,  18-A,  19-F,  20-B

>>>> Đọc Thêm: Tổng hợp 30 từ vựng chủ đề meeting/Conferences

Học từ vựng theo chủ đề thật thú vị phải không nào, các bạn nhớ học các từ này theo cụm từ và ví dụ cụ thể nhé. Nếu bạn muốn học thêm nhiều chủ đề và những mẹo hay ho về môn tiếng Anh, hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của Jaxtina nhé!

>>>> Tiếp Tục Với:

Bá Đỗ Thế
Tôi là Đỗ Thế Bá, phụ trách Google Ads và Marketing Automation. Tôi đảm nhiệm việc quản lý các chiến dịch quảng cáo trên Google, tối ưu hiệu suất và đảm bảo đạt được mục tiêu kinh doanh. Đồng thời, tôi cũng triển khai các giải pháp tự động hóa marketing, giúp tối ưu hóa quy trình và nâng cao hiệu quả tiếp cận khách hàng. Tôi có 7 năm kinh nghiệm làm việc tại Jaxtina, trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm cùng công ty, và có rất nhiều câu chuyện để kể.
Xem tác giả
Share This Article
Bài cùng chuyên mục
Xem thêm
28.01.2024 11 phút đọc 180 xem
Bá Đỗ Thế
26.01.2024 17 phút đọc 146 xem
Cô Đào Thị Mỹ Ngọc
25.01.2024 26 phút đọc 198 xem
Cô Tống Thị Mai Hương