Nhà cửa là một trong những chủ đề cơ bản và phổ biến nhất trong tiếng Anh. Nhưng liệu rằng bạn đã biết hết các từ vựng cơ bản về chủ đề này chưa? Hãy cùng Jaxtina điểm qua các từ vựng về nhà cửa (Home) trong tiếng Anh trong bài học Tiếng Anh này nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
House (n) | /haʊs/ | Nhà |
There are two bedrooms in my house Nhà tôi có hai phòng ngủ. |
Flat (n) | /flæt/ | Căn hộ |
I’m living in a flat. Tôi đang sống trong một căn hộ. |
Villa (n) | /ˈvɪlə/ | Biệt thự |
His villa is beautiful. Biệt thự của anh ấy thật đẹp |
>>>> Xem Thêm: Tổng hợp từ vựng về hometown phố biến nhất
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Living room (n) | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | Phòng khách |
I’m listening to music in the living room. Tôi đang nghe nhạc ở phòng khách. |
Dining room (n) | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ | Phòng ăn |
The dining room has a new cooker. Phòng ăn có một chiếc nồi cơm mới. |
Bedroom (n) | /ˈbed.ruːm/ | Phòng ngủ |
My favarite room is the bedroom. Phòng ngủ là căn phòng yêu thích của tôi. |
Bathroom (n) | /ˈbɑːθ.ruːm/ | Phòng tắm |
The bathroom is next to the kitchen. Phòng tắm ở bên cạnh phòng bếp. |
Kitchen (n) | /ˈkɪtʃ.ən/ | Phòng bếp |
My mother is cooking in the kitchen. Mẹ tôi đang nấu cơm trong bếp. |
Garden (n) | /ˈɡɑː.dən/ | Vườn |
My house has a large garden. Nhà tôi có một cái vườn rộng. |
Garage (n) | /ˈɡær.ɑːʒ/ | Ga-ra |
Her car is still at the garage. Xe của cô ấy vẫn ở trong ga-ra. |
Ceiling (n) | /ˈsiː.lɪŋ/ | Trần nhà |
The ceiling is painted white. Trần nhà được sơn màu trắng. |
Floor (n) | /flɔːr/ | Sàn nhà |
My sister is cleaning the floor. Chị tôi đang lau sàn |
Stair (n) | /steər/ | Cầu thang |
Peter fell down some stairs yesterday. Hôm qua, Peter bị ngã cầu thang. |
Wall (n) | /wɔːl/ | Tường |
There are some pictures on the wall. Có một vài bức tranh trên tường. |
Yard (n) | /jɑːd/ | Sân |
The children are playing in the yard. Bọn trẻ đang chơi ở trên sân. |
Window (n) | /ˈwɪn.dəʊ/ | Cửa sổ |
I can see mountains and trees from the window of my bedroom. Tôi có thể nhìn thấy núi và cây từ cửa sổ phòng ngủ. |
Door (n) | /dɔːr/ | Cửa |
You must lock the door carefully before going out. Bạn nhớ phải khóa cửa cẩn thận trước khi ra ngoài. |
>>>> Đừng Bỏ Qua: Tổng hợp các từ vựng chủ đề Job
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Table (n) | /ˈteɪbəl/ | Bàn |
There are some books on the table. Có một vài quyển sách ở trên bàn. |
Chair (n) | /tʃeər / | Ghế |
A cat is sleeping on the chair. Một chú mèo đang ngủ trên ghế. |
Bookshelf (n) | /ˈbʊk.ʃelf/ | Kệ sách |
There are many books on the bookshelf. Có rất nhiều sách trên kệ. |
Curtain | /ˈkɜː.tən/ | Rèm cửa |
The curtains look so beautiful. Rèm cửa trông thật đẹp. |
Wardrobe (n) | /ˈwɔː.drəʊb/ | Tủ quần áo |
The wardrobe is next to the bed. Tủ quần áo ở bên cạnh giường. |
Bath (n) | /bɑːθ/ | Bồn tắm |
There is a big bath in the bathroom. Có 1 cái bồn tắm lớn trong phòng tắm. |
Fridge (n) | /frɪdʒ/ | Tủ lạnh |
The fridge is full of vegetables and fruits. Tủ lạnh chứa đầy rau và trái cây. |
Cooker (n) | /ˈkʊk.ər/ | Nồi cơm |
My mother bought a new cooker last week. Tuần trước, mẹ tôi mua một cái nồi cơm điện mới. |
Sink (n) | /sɪŋk/ | Chậu rửa |
The kitchen has a single sink. Phòng bếp có một cái chậu rửa bát đơn. |
>>>> Tiếp Tục Với: Tự Tin Với Kho Từ Vựng Về Kinh Doanh (BUSINESS)
Trên đây là tổng hợp những từ vựng cơ bản về nhà cửa (Home) trong tiếng Anh. Để củng cố lại kiến thức bạn đã học được, hãy làm một số bài tập dưới đây nhé.
(Tìm các từ vựng có trong bảng sau.)
Xem đáp án
|
(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau.)
Todd: OK, Clare we're going to talk about _____.
Clare: OK.
Todd: OK, do you live in a _____ house or a _____house?
Clare: I live in quite a _____ house.
Todd: A _____ house. Really!
Clare: Mm!
Todd: OK, how many _____ does it have?
Clare: About _____.
Todd: Jeez! _____.
Clare: Yeah.
Todd: Wow. Is it a _____ or an _____?
Clare: It's about 80 years old.
Todd: Wow. OK. I guess. Well, that's old for America, but that's probably not very old.
Clare: That's not very old for England.
Todd: Wow. OK. What is in your _____?
Clare: A big round _____ and a _____.
Todd: OK. And what is in the _____?
Clare: A ______ and a video.
Todd: OK. Do you watch TV a lot?
Clare: Yes.
Todd: OK. Uh, what do you watch on TV?
Clare: Anything. I don't really like watching sport.
Todd: Oh.
Todd: Oh, wow, that's the only thing I like is sports
Clare: Some sports are OK. I don't like watching golf, snooker, and sports like that.
Todd: Yeah. OK. Great. Thanks.
Xem đáp án
|
Jaxtina hy vọng bạn sẽ học được những từ vựng cơ bản về chủ đề Home qua bài viết này. Bạn hãy ôn tập và áp dụng những từ vựng đã học được để miêu tả chính ngôi nhà của mình nhé.
Chúc bạn học tốt!
Nguồn âm thanh tham khảo: https://www.elllo.org/english/0151/152-Clare-House.htm
>>>> Bài Viết Khác: