Như chúng ta đã biết, giới từ và trạng từ được chia thành nhiều loại, trong đó các từ vựng chỉ vị trí trong Tiếng Anh (Place) được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong tiếng Anh học thuật. Vậy thì các từ chỉ vị trí (Place) là những từ gì và có cách dùng như thế nào? Mời các bạn cùng Jaxtina tìm hiểu thêm qua bài học Tiếng Anh ngày hôm nay nhé!
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
top (n) | /tɒp/ | đỉnh | There were colourful flags on the tops of many of the buildings. Có nhiều lá cờ màu sắc trên đỉnh của nhiều tòa nhà. |
middle (n) | /ˈmɪd.əl/ | ở giữa | She was standing in the middle of the road. Cô ấy đang đứng ở giữa đường. |
bottom (n) | /ˈbɒt.əm/ | ở dưới, ở đáy | The ship sank to the bottom of the sea. Con thuyền đã chìm xuống đáy biển. |
front (n) | /frʌnt/ | phía trước | The front of the museum is very attractive. Phía trước của bảo tàng rất thu hút. |
side (n) | /saɪd/ | mặt bên | Write on one side of the paper, please. Làm ơn chỉ viết một mặt giấy thôi. |
back (n) | /bæk/ | phía sau, mặt sau | Jane sits at the back of the airplane. Jane ngồi ở phía sau của máy bay. |
beginning (n) | /bɪˈɡɪn.ɪŋ/ | phần đầu | His teacher tells him to read from the beginning of the poem. Thầy giáo yêu cầu anh ấy đọc từ phần đầu của bài thơ. |
end (n) | /end/ | phần cuối, kết thúc | That is the end of the lesson today. Đó là phần cuối của bài học ngày hôm nay. |
Chắc các bạn cũng khá quen với hai từ "left" và "right" rồi đúng không!
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
left (adj/adv) |
/left/ | bên trái | Our house is the third from the end on the left. Nhà chúng tôi là cái thứ ba từ cuối bên trái. |
right (adj/adv) |
/raɪt/ | bên phải | There is a restaurant on the right of the cinema. Ở bên phải rạp chiếu phim có một nhà hàng. |
Tiếp đến ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về hai từ "home" và "away" cùng các từ và cụm từ đồng nghĩa với chúng nhé!
Từ vựng | Phát âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
at home | /ət həʊm/ | ở nhà | I have stayed at home for 3 months. Tôi đã ở nhà được 3 tháng. |
out | /aʊt/ | đi vắng, không có ở nhà |
Someone called while you were out. Ai đó đã gọi bạn khi bạn đi vắng. |
away | /əˈweɪ/ | đi xa | Ms Walse is away on holiday until the end of the week. Bà Walse đi chơi xa trong dịp nghỉ lễ cho tới tận cuối tuần tới này. |
out of town | /aʊt əv taʊn/ | ngoài thị trấn | My grandparents are out of town. Ông bà tôi đang ở ngoài thị trấn. |
abroad | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài | He is abroad on business. Anh ấy đang đi công tác ở nước ngoài. |
>>> Đừng Bỏ Lỡ: Từ vựng mô tả sự thay đổi trong tiếng Anh
Chúng ta sẽ có các trạng từ chỉ nơi chốn được dùng khá phổ biến như sau:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
here (adv) | /hɪər/ | đây, ở đây, ở chỗ này |
They have lived here for three years. Họ đã sống ở đây được 3 năm rồi. |
there (adv) | /ðeər/ | ở đó, ở kia | I left these boxes over there. Tôi đã đặt những chiếc hộp ở đằng kia. |
back (adv) | /bæk/ | trở về | My aunt will come back from Paris in July. Dì tôi sẽ trở về từ Pháp vào tháng 7. |
everywhere (adv) | /'ev.ri.weər/ | mọi nơi, khắp nơi | She hates flying so she goes everywhere by rail. Cô ấy ghét đi bằng máy bay nên cô ấy đi khắp nơi bằng tàu lửa. |
Chú ý:
Ví dụ:
>>>> Khám Phá Ngay: Tìm hiểu từ vựng miêu tả người (Describing people)
Vậy là chúng ta đã học xong các từ và cụm từ chỉ vị trí ở trên rồi. Để cho bạn hiểu rõ và nhớ lại cách dùng của từ vựng ở trên, bạn hãy cùng Jaxtina làm các bài tập dưới đây để ôn tập lại kiến thức đã học nhé!
Practice 1. Fill in the blanks with here or there. (Điền vào chỗ trống trạng từ ‘here’ hoặc ‘there’.)
Xem đáp án
|
Practice 2. Fill in the blanks with at home, out, away, out of town, or abroad. (Điền vào chỗ trống các từ và cụm từ ‘at home’, ‘out’, ‘away’, ‘out of town’, hoặc ‘abroad’.)
Xem đáp án
|
>>>> Xem Thêm: Từ Vựng Chủ Đề các giác quan trong tiếng anh
Vậy là bạn đã vừa tìm hiểu về từ vựng chỉ vị trí trong Tiếng Anh rồi. Bài viết này mặc dù chưa phải là tất cả kiến thức về chủ đề liên quan, nhưng Jaxtina hi vọng rằng nó có thể giúp bạn phần nào hiểu thêm về cách sử dụng các loại từ này.
Jaxtina chúc bạn thành công trên con đường học tập của mình!
Nguồn sách tham khảo: Basic Vocabulary in use