Ngày nay, nhiều sinh viên hoặc cán bộ nhân viên thuộc khối chuyên ngành Tài Chính – Ngân Hàng luôn có rào cản về khả năng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng. Đó là lý do làm chậm bước tiến thân trong công việc cũng như làm mất đi nhiều cơ hội làm việc tại nhiều tập đoàn lớn và các vị trí làm việc chuyên về Tài Chính – Ngân Hàng. Dưới đây, Jaxtina sẽ giới thiệu một cuốn sách học Tiếng Anh hay về chuyên ngành Ngân hàng kèm theo những từ vựng hữu ích cần phải biết để giúp người học tự tin trong lĩnh vực này.
Check Your English Vocabulary for Banking and Finance
Đây là quyển sách cơ bản về từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính. Với các bài tập thực hành đa dạng và phong phú, cuốn sách hướng dẫn cách dùng tiếng Anh trong lĩnh vực ngân hàng, các phòng ban tài chính trong công ty và những tình huống liên quan tới các giao dịch tài chính. Sách bao gồm 30 chủ đề về từ vựng chuyên ngành Ngân hàng – Tài chính. Người học có thể lựa chọn học những chủ đề mà mình quan tâm, không cần tuân theo thứ tự hoặc hoàn thành mọi chủ đề có trong sách. Cách học tốt nhất là hoàn thành 1 hoặc 2 trang mỗi ngày và nhớ các từ vựng học được thay vì cố gắng làm càng nhiều bài càng tốt. Các bạn còn có thể tham khảo đáp án và phụ lục hữu ích cuối sách. Bạn nên viết những từ và cụm từ mới học được ra một cuốn sổ tay và thường xuyên xem lại để có thể thực sự làm chủ và sử dụng được những từ vựng đã học.
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng hữu ích:
- Crossed cheque (n) séc thanh toán bằng chuyển khoản
- Open cheque (n) séc mở
- Bearer cheque (n) séc vô danh
- Draw (v) rút
- Drawee (n) ngân hàng của người ký phát
- Drawer (n) = Payer (n) người ký phát (Séc)
- Payee (n) người được thanh toán
- Bearer (n) người cầm séc
- In word (tiền) bằng chữ
- In Figures (tiền) bằng số
- Counterfoil (n) cuống (séc)
- Voucher (n) biên lai, chứng từ
- Encode (v) mã hóa
- Sort code (n) mã chi nhánh ngân hàng
- Codeword (n) ký hiệu (mật)
- Decode (v) giải mã
- Pay into (v.p) nộp vào
- Proof of indentify (n.p) bằng chứng nhận diện
- Authorise (v) cấp phép -> authorisation (n) sự cấp phép
>>>> Đừng Bỏ Qua: